Thành viên:Người Của Công Lý
Giao diện
![]() | Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
Là người của công lý chống phá hoại, PR, Viết các bài về thể thao. Người Của Công Lý (thảo luận) 01:04, ngày 15 tháng 9 năm 2023 (UTC)
Bài viết có vấn đề
[sửa | sửa mã nguồn]Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 2 tháng 3 năm 2025
- 18:4818:48, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Những trận đấu đáng chú ý trong lịch sử Bóng đá Việt Nam (sử | sửa đổi) [63.437 byte] Phanminh1970 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Kể từ khi Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) bắt đầu triển khai công cuộc chuyên nghiệp hóa nền bóng đá nước nhà từ năm 2000 đến nay,<ref>{{Chú thích web|url=https://nhandan.vn/gian-nan-bong-da-chuyen-nghiep-post787903.html|tựa đề=Gian nan bóng đá chuyên nghiệp|họ=|tên=|ngày truy cập=2025-02-26|website=nhandan.vn|ngôn ngữ=vi|url-status=live}}</ref> người hâm mộ bóng đá Việt Nam đã…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 17:3317:33, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Người dùng:Babyboy226 (sử | sửa đổi) [608 byte] 2402:9d80:201:4f67:40f6:7cff:fe26:e3f6 (thảo luận) (←Trang mới: “<includeonly>{{interwiki redirect|en:User:Pppery}}</includeonly><noinclude> {{top icon|image=Original Barnstar Hires.svg|wikilink=User talk:Pppery#Barnstar for you}} {{user translationadmin}} {{user admin}} {{#babel:en|es-2}} {{clear|left}} {{Special:Contribs/Pppery|limit=250}} </noinclude> ~~~~”) Thẻ: Được tạo lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:4216:42, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Girl on Fire (album) (sử | sửa đổi) [32.683 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2012 của Alicia Keys}} {{Infobox album | name = Girl on Fire | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = Alicia Keys - Girl on Fire.png | border = yes | alt = | released = {{start date|2012|11|22}} | recorded = 2011–2012 | studio = | genre = R&B | length = 53:08 | label = RCA | producer = {{hlist|Alicia Keys|…”)
- 16:3316:33, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Globe Life Field (sử | sửa đổi) [17.664 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|sân đấu cũ của Texas Rangers từ năm 1994 đến 2019|Globe Life Park}} {{Use American English|date=September 2022}} {{Infobox venue | stadium_name = Globe Life Field | logo_image = Globe Life Field logo.svg | logo_size = | image = GlobeLifeField2021.jpg | image_size = 300 | caption = Globe Life Field vào năm 2021 | address = 734 Stadium Drive | city = Arlington, Texas | country = Mĩ | coordinates = {{Coord|32|44|50.5|N|97|5|3|W|ty…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 15:5015:50, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Quê nhà (sử | sửa đổi) [4.232 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Quê nhà | hình = | cỡ hình = | chú thích = | đạo diễn = Nguyễn Ngọc Trung | sản xuất = Phan Hữu<br>Trần Việt Thanh | kịch bản = | biên kịch = Phù Thăng<br>Nguyễn Ngọc Trung | diễn viên = Ngọc Lan<br>Xuân Tạc<br>Long Vân<br>Hoàng Hà<br>Thúy Vinh | âm nhạc = Hoàng Hà (nh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:3915:39, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Cạnh tranh giữa Djokovic và Nadal (sử | sửa đổi) [31.055 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sự cạnh tranh trong quần vợt}} {{multiple image | total_width = 450 | direction = horizontal | image1 = Novak Djokovic Eastbourne tennis 2017-167 (34783269004).jpg | caption1 = Novak Djokovic | alt1 = | image2 = Rafael Nadal 2011 Roland Garros 2011.jpg | caption2 = Rafael Nadal | alt2 = }} Cuộc đối đầu trong quần vợt giữa Novak Djokovic và Rafael Na…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 15:3715:37, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Slazenger Challenge 4-Star (sử | sửa đổi) [1.365 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “right|thumb|100px|Quả bóng Slazenger Challenge 4-Star '''Challenge 4-Star''' là một quả bóng đá chế tạo bởi công ty Anh Slazenger và là quả bóng chính thức của Giải vô địch bóng đá thế giới 1966 tổ chức tại Anh, một trong những quốc gia Quốc gia cấu thành Vư…”)
- 15:1915:19, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Crack (bóng) (sử | sửa đổi) [3.761 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Crack''' là quả bóng đá chính thức của Giải vô địch bóng đá thế giới 1962 tổ chức tại Chile được sản xuất bởi Curtiembres Salvador Caussade.<ref>{{Cite web|url=http://www.balones-oficiales.com/crack1962.htm|title="CRACK". 1962 CHILE WORLD CUP OFFICIAL MATCHBALL|publisher=balones-oficiales.com (Archived)|archive-url=https://web.archive.org/web/20120402132529/http://www.balones-oficiales.com/crack1962.htm |arc…”)
- 14:3814:38, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Thuyết tổ tiên chung Nhật Bản-Do Thái (sử | sửa đổi) [16.246 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tổ tiên Do Thái của người Nhật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:4513:45, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Shem (sử | sửa đổi) [6.436 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Shem) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:2113:21, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Japheth (sử | sửa đổi) [11.626 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Gia-phết)
- 09:3809:38, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Mười chi tộc thất lạc (sử | sửa đổi) [34.185 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Mười chi tộc thất lạc) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:3808:38, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Đường sắt leo núi Gelmer (sử | sửa đổi) [5.863 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Đường sắt leo núi ở bang Bern, Thụy Sĩ}} {{Infobox rail line | box_width = | name = Gelmerbahn | color = | logo = | logo_width = | image = Gelmerbahn Di Renzo.jpg | image_width = | caption = Toa tàu trên đoạn dốc nhất của tuyến | type = Đường sắt leo núi | system = | status = Đang hoạt động | locale = Bern (bang…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0908:09, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Bảy nàng con gái của Eva (sử | sửa đổi) [25.678 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bảy nàng con gái của Eva) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:0608:06, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Hori-san to Miyamura-kun (sử | sửa đổi) [78.473 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header |name = Hori-san to Miyamura-kun |image = Hori-san to Miyamura-kun volume 1 cover.jpg |caption = Bìa trước tập {{Transliteration|ja|tankōbon}} ''Hori-san to Miyamura-kun'' đầu tiên, với hai nhân vật chính Hori Kyouko (trái) và Miyamura Izumi (phải) |ja_kanji = 堀さんと宮村くん |ja_romaji = |genre = Hài kịch lãng mạn<!-- Note: Use and cite…”)
- 06:5506:55, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Mononegavirales (sử | sửa đổi) [1.988 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Virusbox | image = Fmicb-10-01490-g001.jpg | image_caption = Virion của virus viêm miệng mụn nước (VSV) và bộ gen của ''Mononegavirales'' | taxon = Mononegavirales | subdivision_ranks = Families | subdivision = see text }} '''''Mononegavirales''''' là một bộ virus RNA sợi đơn âm có bộ gen không phân đoạn. Một số thành viên gây bệnh cho con người trong bộ này gồm có Ebola virus, Virus h…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:2806:28, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Tứ Động Tâm (sử | sửa đổi) [25.819 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tứ Động Tâm''' (chữ Hán: 四動心), còn gọi là '''Tứ Thánh Tích''', là bốn địa điểm linh thiêng nhất trong Phật giáo gắn liền với cuộc đời Đức Phật Thích Ca Mâu Ni. Bốn thánh tích này được nhắc đến trong Kinh Đại Bát Niết-bàn (Mahāparinibbāna Sutta) và có ý nghĩa đặc biệt trong truyền thống hành hương Phật…”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Tứ động tâm”
- 04:0204:02, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Bài phát biểu của JD Vance tại Hội nghị An ninh Munich năm 2025 (sử | sửa đổi) [28.617 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bài phát biểu của JD Vance tại Hội nghị An ninh Munich năm 2025) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:4102:41, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Rừng Sa La Song Thọ (sử | sửa đổi) [11.889 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin địa điểm | name = Rừng Sa La Song Thọ |native_name = |native_name_lang = | image = | image_size = | caption = | location = Kushinagar, Uttar Pradesh, {{IND}} | coordinates = {{Tọa độ|26|44|28|N|83|53|17|E|type:landmark|display=inline,title}} | type = Thánh tích Phật giáo }} '''Rừng Sa La Song Thọ''' (còn gọi là song thọ Sa la lâm ((雙樹娑羅林), {{lang-pi|Yamakasālā}}) là khu rừng cây sa la (''Shor…”) tên ban đầu là “Rừng Ta La Song Thọ”
ngày 1 tháng 3 năm 2025
- 18:1518:15, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Gunnar Olsson (cầu thủ bóng đá, sinh 1908) (sử | sửa đổi) [2.975 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Gunnar Olsson | image = Swefootball gunnar olsson 1908.jpg | caption = | fullname = Olof Gunnar Olsson | birth_date = {{birth date|1908|7|19|df=y}} | birth_place = Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1974|9|27|1908|7|19|df=y}} | height = | position = Tiền đạo | years1 = 1926–1937 | clubs1 = GAIS| caps…”)
- 18:0418:04, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Harry Lundahl (sử | sửa đổi) [2.364 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Harry Lundahl | image = Swefootball harry lundahl.jpg | caption = Harry Lundahl vào giữa những năm 1930 | fullname = Harry Lundahl | birth_date = {{birth date|1905|10|16|df=y}} | birth_place = Helsingborg, Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1988|3|2|1905|10|16|df=y}} | height = | position = Tiền vệ (bó…”)
- 17:5317:53, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Georg Johansson (sử | sửa đổi) [1.969 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Georg Johansson | image = File:Swefootball georg johansson.jpg | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date|1910|4|23|df=yes}} | birth_place = Thụy Điển | death_date = {{Death date and age|1996|1|12|1910|4|23|df=yes}} | height = | position = Tiền đạo | years1 = | clubs1 = IK Brage | caps1 = |goals1 =…”)
- 17:4717:47, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Giải thưởng Cống hiến cho album của năm (sử | sửa đổi) [16.431 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:3417:34, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Gunnar Jansson (cầu thủ bóng đá) (sử | sửa đổi) [2.230 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Gunnar Jansson | image = Swefootball gunnar jansson.jpg | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date|1908|3|28}} | birth_place = Gävle, Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1981|4|10|1908|3|28}} | death_place = Uppsala, Thụy Điển | height = | position = Tiền đạo | years1…”)
- 17:2817:28, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Shinzō wo Sasageyo! (sử | sửa đổi) [17.878 byte] Victor311 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song |name=Shinzō wo Sasageyo! |cover= |caption=Bìa phiên bản giới hạn đầu tiên cho album Shingeki no Kiseki |type=Bài hát |artist=Linked Horizon |album={{ill|Shingeki no Kiseki|ja|進撃の軌跡}} |released=17 tháng 5 năm 2017 |recorded=2017 |genre={{hlist|Anime song}} |length={{Duration|m=5|s=41}} |language=Tiếng Nhật |label=Pony Canyon |composer=Revo |lyricist=Revo |producer=Revo }} {{Nihongo|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:2217:22, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Carl-Erik Holmberg (sử | sửa đổi) [2.341 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Carl-Erik Holmberg | image = Carl-Eric Holmberg SPA (cropped).jpg | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date|1906|7|17|df=y}} | birth_place = Gothenburg, Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1991|6|5|1906|7|17|df=y}} | height = | position = Tiền đạo | years1 = | clubs1 = Örgryte IS…”)
- 17:1117:11, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Ragnar Gustavsson (sử | sửa đổi) [2.399 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Ragnar Gustavsson | image = Swefootball_ragnar_gustafsson.jpg | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date|1907|09|28|df=y}} | birth_place = Gothenburg, Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1980|5|19|1907|09|28|df=y}} | death_place = | height = | position = Tiền đạo | years1 = 1929–1…”)
- 16:5416:54, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Tàu điện ngầm Toei (sử | sửa đổi) [11.567 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Hệ thống tàu điện ngầm tại Tokyo, Nhật Bản}} {{About|hệ thống tàu điện ngầm do Chính quyền Đô thị Tokyo vận hành|hệ thống tàu điện ngầm do Tokyo Metro Co. vận hành|Tokyo Metro|toàn bộ mạng lưới tàu điện ngầm tại Tokyo|Tàu điện ngầm Tokyo}} {{Infobox public transit | name = Tàu điện ngầm Toei | image = PrefSymbol-Tokyo.svg | imagesize…”)
- 15:1215:12, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Avian metapneumovirus (sử | sửa đổi) [2.554 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of virus}} {{Virusbox | name = Avian metapneumovirus | image = | image_alt = | image_caption = | parent = Metapneumovirus | species = Metapneumovirus avis | synonyms = ''Turkey rhinotracheitis virus'' | synonyms_ref = <ref>{{cite book |editor-last1= Fauquet |editor-first1=C. |editor-last2= Mayo |editor-first2= M.A. |editor-last3= Maniloff |editor-first3= J. |editor-last4= Desselberger |editor-first4= U. |editor-last5= Ball |edi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4414:44, ngày 1 tháng 3 năm 2025 As I Am (sử | sửa đổi) [41.075 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2007 của Alicia Keys}} {{other uses}} {{Infobox album | name = As I Am | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = Alicia Keys - As I Am.png | border = yes | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp{{efn|Bìa phiên bản siêu cấp sử dụng ảnh giống bìa gốc, ngoại trừ việc sử dụng thêm bộ lọc tím.}} | released = {{Start…”)
- 14:3714:37, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Cuộc gặp Trump-Zelenskyy năm 2025 (sử | sửa đổi) [7.644 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộc gặp Trump-Zelenskyy năm 2025)
- 09:4209:42, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Sáp nhập tỉnh, thành Việt Nam 2025 (sử | sửa đổi) [2.905 byte] Ngocnb (thảo luận | đóng góp) (Tạo mục mới để có thể thông tin chi tiết về một sự kiện rất lớn trong lịch sử VN) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:4109:41, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Prima Categoria 1913–14 (sử | sửa đổi) [22.783 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 17 của giải bóng đá hàng đầu Ýl}} {{Infobox football league season | competition = Prima Categoria | season = 1913–14 | image = Casalecampione.jpg | winners = Casale<br>{{nhỏ|(lần đầu tiên)}} | caption = Casale chiến thắng: Gallina (thủ môn, cầm chiếc mũ lưỡi trai phẳng), Maggiani, Scrivano, Rosa, Luigi Barbesino, Giuseppe Parodi, Caira, Angelo Mattea,…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:3509:35, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Hội Bảo tồn Di sản chữ Nôm (sử | sửa đổi) [4.303 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Trang mới)
- 08:3708:37, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Vi rút gây viêm phổi cho người (sử | sửa đổi) [2.582 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Virusbox | name =Vi rút gây viêm phổi cho người | image = Pathogens-04-00682-g001.png | image_alt = | image_caption = Cấu trúc và bộ gen của Vi rút gây viêm phổi cho người (hMPV) | parent = Metapneumovirus | species = Metapneumovirus hominis | synonyms = | synonyms_ref = }} '''Vi rút gây viêm phổi cho người''' ('''HMPV''' hoặc '''hMPV''') là một loại vi rút RNA thuộc họ Pneumoviridae. Nó có họ hàng gần…”)
- 07:1007:10, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Giữ chay và kiêng thịt trong Hội thánh Công giáo (sử | sửa đổi) [9.926 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Fasting and abstinence in the Catholic Church của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:2506:25, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Lãnh thổ Tân Anh (sử | sửa đổi) [11.922 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (Đang tiếp tục dịch.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:4205:42, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Bùi Sơn Duân (sử | sửa đổi) [7.390 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tên = Bùi Sơn Duân | tên khác = Bùi Sơn Dzuân | tên khai sinh = Bùi Sơn Duân | ngày sinh = năm 1932 | nơi sinh = Phú Yên, Liên bang Đông Dương | ngày mất = tháng 2 năm {{năm mất và tuổi|2001|1932|}} | nơi mất = Pomona, California, Hoa Kỳ | quốc tịch = {{flag|Việt Nam Cộng hòa}} {{small|(trước 1975)}}<br> {{VNM}} {{small|(1975 - 1990)}} | vai t…”)
ngày 28 tháng 2 năm 2025
- 18:0218:02, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Văn Long (cầu thủ bóng đá) (sử | sửa đổi) [7.875 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Nguyễn Văn Long | birth_name = Nguyễn Văn Long | birth_date = | birth_place = | height = | position = Trung vệ | years1 = | clubs1 = Quân Đội | caps1 = | goals1 = | nationalyears1 = 1993 | nationalteam1 = Việt Nam | nationalcaps1 = 7 | nationalgoals1…”)
- 17:1417:14, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Songs in A Minor (sử | sửa đổi) [59.940 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 2001 của Alicia Keys}} {{Infobox album | name = Songs in A Minor | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = AliciaKeys-SongsInAMinor-music-album.jpg | border = yes | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn{{efn|Bìa phiên bản đặc biệt tại Vương quốc Anh sử dụng hình ảnh khác của Keys.<ref>{{chú thích web|url=https://www.amazon.de/Songs-Minor-UK-Versi…”)
- 17:0617:06, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 1993 (sử | sửa đổi) [5.578 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 5 - 1993 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 1 tháng 5 – 19 tháng 5…”) Thẻ: Được tạo lại Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:5816:58, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Ledley King (sử | sửa đổi) [2.751 byte] PhantomStudi0VN (thảo luận | đóng góp) (Chx xong) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:5314:53, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Gösta Dunker (sử | sửa đổi) [2.379 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Gösta Dunker | image = Swefootball gosta dunker.jpg | image_size = | caption = | fullname = Gösta Dunker | birth_date = {{Birth date|1905|9|16}} | birth_place = Thụy Điển | death_date = {{Death date and age|1973|6|5|1905|9|16}} | death_place = | height = | position = Tiền vệ | years1 = | clubs1 = | caps1 = | goals1 = | totalcaps = | totalgoals = | nationalyears1 = 192…”)
- 14:4514:45, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Máy tính công nghiệp (sử | sửa đổi) [7.860 byte] Linux 9x (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Type of computer intended for industrial purposes}} liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Industrial-computer.jpg|nhỏ|Máy tính công nghiệp gắn tường có [[bo mạch chủ ATX]] File:IBM_7532-Front_open.JPG|liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:IBM_7532-Front_open.JPG|nhỏ|IBM 7532 Industrial Computer, một trong những máy tính công nghiệp đầu tiên được sản…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2614:26, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Einar Snitt (sử | sửa đổi) [2.213 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Einar Snitt | image = Swefootball einar snitt.jpg | caption = Snitt {{abbr|k.|khoảng}} năm 1935 | fullname = | birth_date = {{birth date|1905|1|13|df=y}} | birth_place = Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1973|1|2|1905|1|13|df=yes}} | height = | position = Tiền vệ | years1 = 1920–1939 | clubs1 = Sandvi…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:5310:53, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Nils Rosén (cầu thủ bóng đá) (sử | sửa đổi) [2.217 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Nils Rosén | image = Swefootball nils rosen.jpg | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date|1902|5|22|df=y}} | birth_place = Helsingborg, Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1951|6|26|1902|5|22|df=yes}} | death_place = | height = | position = Tiền vệ | years1 = | clubs1 = Helsingborgs IF | caps1…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1810:18, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Henry FitzClarence (sử | sửa đổi) [3.582 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Enrique FitzClarence”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1810:18, ngày 28 tháng 2 năm 2025 George FitzClarence, Bá tước thứ 1 xứ Munster (sử | sửa đổi) [19.384 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “George FitzClarence, 1st Earl of Munster”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1110:11, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Nữ thần Kâyno (sử | sửa đổi) [8.187 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nữ thần Kâyno''' hay '''nữ thần Kaynor''' là một biểu tượng thần thánh quan trọng xuất hiện trong nghệ thuật kiến trúc tôn giáo của người Khmer, thường được thể hiện với hình thái kết hợp giữa người và chim. Biểu tượng này đóng vai trò thiết yếu trong việc tạo nên bản sắc riêng cho các công trình chùa Khmer ở Việt Nam, đặc biệt tại vùng Nam Bộ, Việt…”)
- 09:1409:14, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Bùi Tá Hoàng Vũ (sử | sửa đổi) [11.937 byte] PhoenixSunny (thảo luận | đóng góp) (Nhân vật là Giám đốc Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 05:4305:43, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Cintamani (sử | sửa đổi) [5.997 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Như ý bảo châu) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:0405:04, ngày 28 tháng 2 năm 2025 HMS Rover (sử | sửa đổi) [1.564 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Rover''''', mang ý nghĩa đi lang thang, trưởng đoàn hướng đạo, hay một tên cổ của cướp biển: * {{HMS|Rover|1779}} là một tàu sà-lúp 16 khẩu pháo, nguyên là chiếc ''Cumberland'' của Hoa Kỳ chiếm được năm 1779, bị Pháp chiếm năm 1780 và chiếm lại năm 1781 tr…”)
- 04:5804:58, ngày 28 tháng 2 năm 2025 HMS Rover (N62) (sử | sửa đổi) [12.694 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Rover.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Rover'' (N62) |Ship namesake= |Ship ordered= 28 tháng 2, 1929 |Ship awarded= |Ship builder= Vickers Shipbuilding and Engineering, Bar…”)
- 04:2604:26, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Helge Liljebjörn (sử | sửa đổi) [2.329 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Helge Liljebjörn | image = Swefootball helge liljebjorn.jpg | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date|1904|8|16|df=y}} | birth_place = Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1952|5|2|1904|8|16|df=y}} | height = | position = Tiền vệ | years1 = 1928–1937 | clubs1 = GAIS | caps1 = 181 | goals1 =…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:1704:17, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Nhật Tiến, Cẩm Khê (sử | sửa đổi) [5.537 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Nhật Tiến | hình = Trụ sở UBND xã Văn Khúc.jpg | ghi chú hình = Trụ sở UBND xã Nhật Tiến | vĩ độ = 21 | kinh độ = 105 | vĩ phút = 20 | vĩ giây = 28 | kinh phút = 8 | kinh giây = 1 | diện tích = 9,36 km²<ref name=MS/> | dân số = 4.898 người<ref name=MS/> | thời điểm dân số = 1999 | mật độ dân số = 523 người/km² | vùng = Đông Bắ…”)
- 02:1302:13, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Michelle Williams (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [8.972 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Michelle Williams (singer)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:4201:42, ngày 28 tháng 2 năm 2025 The New Zealand Herald (sử | sửa đổi) [4.140 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox newspaper | name = The New Zealand Herald | logo = The New Zealand Herald logo.webp | image = The New Zealand Herald newspaper.jpg | caption = Front page, 5 April 2024 | type = Daily newspaper | format = Compact <small>(weekdays and Sundays)</small> <br/> Broadsheet <small>(Saturdays)</small> | foundation = {{start date and age|1863}}<br />(by William Chisholm Wilson) | owners = New Zealand Media and Entertainment|…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:2401:24, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Trần Quốc Dũng (sử | sửa đổi) [6.377 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhiếp ảnh | tiền tố = Nghệ sĩ nhân dân (Việt Nam) | tên = Trần Quốc Dũng | tên khai sinh = Trần Quốc Dũng | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1956|11|9}} | công ty quản lý điện ảnh = Hãng phim truyện Việt Nam }} '''Trần Quốc Dũng''' sinh ngày 9 tháng 11 năm 1956<ref>[http://skda.edu.vn/wp-content/uploads/Doi-ngu-GV-2015-2016.pdf Danh sách giảng viên cơ hữu c…”) Thẻ: Được tạo lại
- 01:0601:06, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Stuff (website) (sử | sửa đổi) [1.609 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox website | name = Stuff | logo = Stuff 2022.svg | logo_size = 200px | logocaption = Wordmark | screenshot = Stuff.co.nz screen capture.jpg | screenshot_size = 300px | collapsible = | collapsetext = | caption = Screenshot of the Stuff main page, taken on 5 April 2018 | url = {{URL|stuff.co.nz}} | commercial = Yes | type = News | registration = Không bắt buộc | language = Tiếng Anh | content_license = | owner = Stuff (company)|Stuff Li…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:4500:45, ngày 28 tháng 2 năm 2025 HMS Regulus (sử | sửa đổi) [999 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Regulus''''', theo tên một vì sao trong chòm sao Sư Tử: * {{HMS|Regulus|1785}} là một tàu chiến hạng năm 44 khẩu pháo hạ thủy năm 1785 và bị tháo dỡ năm 1816 * {{HMS|Regulus|N88}} là một {{sclass|Rainbow|tàu ngầm}} hạ thủy năm 1930 và đắm do trúng thủy lôi tại…”)
- 00:4400:44, ngày 28 tháng 2 năm 2025 HMS Regulus (N88) (sử | sửa đổi) [10.474 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Regulus.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Regulus'' (N88) |Ship namesake= một vì sao trong chòm sao Sư Tử |Ship ordered= 28 tháng 2, 1929…”)
ngày 27 tháng 2 năm 2025
- 19:4119:41, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Stoosbahn (sử | sửa đổi) [5.866 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:4517:45, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Wallace và Gromit: Lông vũ báo thù (sử | sửa đổi) [10.144 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Wallace và Gromit:<br/>Lông vũ báo thù | hình = WALLACE AND GROMIT VENGEANCE MOST FOWL – Netflix Vietnam poster.jpg | ghi chú = Áp phích phát hành phim trên ứng dụng Netflix tại Việt Nam | đạo diễn = {{Plainlist| * Nick Park * Merlin Crossingham }} | sản xuất = Richard Beek | kịch bản = Mark Burton | cốt truyện = {{Plainlist| * Nick…”)
- 17:3917:39, ngày 27 tháng 2 năm 2025 The Diary of Alicia Keys (sử | sửa đổi) [41.936 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2003 của Alicia Keys}} {{Infobox album | name = The Diary of Alicia Keys | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = The Diary Of Alicia Keys album cover.jpg | alt = | border = yes | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn và giới hạn{{efn|Bìa bản đặc biệt giống với bìa bản tiêu chuẩn, ngoại trừ ảnh xuất hiện bên trong kh…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1017:10, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Mai Văn An (sử | sửa đổi) [3.576 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Thẩm phán Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa Mai Văn An là người thứ sáu từ bên trái. '''Mai Văn An'''<ref>{{cite web|date=1972-11-16|title=〈臺灣新生報底片民國六十一年(二十七)〉,《台灣新生報》,國史館藏,數位典藏號:150-031100-0027-001|trans-title="Đài Loan tân sinh báo, năm Dân Quốc thứ 61 (27)", Đ…”)
- 17:0517:05, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Chính danh (sử | sửa đổi) [22.811 byte] Leeaan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Chinese | title = '''Chính danh''' | c = {{linktext|正名}} | l = 'Gọi tên cho đúng' | p = Zhèngmíng | bpmf = ㄓㄥˋ ㄇㄧㄥˊ | w = {{tone superscript|Cheng4-ming2}} }} '''Chính danh''' (chữ Hán: 正名) là một học thuyết trong Nho giáo, nhấn mạnh rằng tên gọi (danh) phải phản ánh đúng bản chất và vai trò thực tế của sự vật, con người hay hiện tượng. Theo đó, mỗi ngườ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3314:33, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Michelle Trachtenberg (sử | sửa đổi) [4.933 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Michelle Trachtenberg | nền = | hình = Trachtenberg (crop).jpg | alt = Trachtenberg vào năm 2008 | ghi chú hình = Trachtenberg vào năm 2008 | tên khai sinh = Michelle Christine Trachtenberg | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1985|11|10}} | nơi sinh = New York City, New York, Hoa Kỳ | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2025|02|26|1985|10|11|}} | nơ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:2814:28, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Trụ sở (sử | sửa đổi) [7.623 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trụ sở) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1114:11, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Tập đoàn quân 36 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [4.445 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tập đoàn quân binh chủng hợp thành 36''' (tiếng Nga: ''36-я общевойсковая армия'', số hiệu đơn vị quân sự: 05776) là một đơn vị quân sự cấp chiến lược của Lục quân Liên bang Nga, trực thuộc Quân khu Đông. Quân đoàn được thành lập năm 1998 nhưng được kế thừa lịch sử, vinh quang và danh dự quân s…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:1513:15, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Gianfranco Gazzana Priaroggia (tàu ngầm Ý) (sử | sửa đổi) [745 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Ý từng được đặt cái tên '''''Gianfranco Gazzana Priaroggia''''', được đặt nhằm vinh danh Thiếu tá Hải quân Gianfranco Gazzana-Priaroggia (1912-1943) : * ''Gianfranco Gazzana Priaroggia'' (S 502), nguyên là {{sclass|Tench|tàu ngầm|2}} ''Volador'' được Hải quân Hoa Kỳ chuyển giao năm 1972 và hoạt động cho đến năm 1981 *…”)
- 13:1313:13, ngày 27 tháng 2 năm 2025 USS Volador (sử | sửa đổi) [744 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title prefixed|3}} Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Volador''''', theo tên tiếng Tây Ban Nha của loài cá chuồn bay: * {{USS|Volador|IX-59}} là một thuyền buồm schooner được hải quân trưng dụng để phục vụ trong Thế Chiến II cho đến khi chuyển cho Lục quân năm 1943 * {{USS|Volador|SS-490}} là một {{sclass|Tench|tà…”)
- 13:1113:11, ngày 27 tháng 2 năm 2025 USS Volador (SS-490) (sử | sửa đổi) [20.640 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem {{USS|Volador}}.}} {{Dablink|Về những tàu chiến Ý khác mang cùng tên, xin xem Gianfranco Gazzana Priaroggia (tàu ngầm Ý).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Volador (SS-490) underway c1965.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Volador'' (SS-490) trên đường đi, khoảng năm 1965 }} {{Infobox ship career |H…”)
- 13:0613:06, ngày 27 tháng 2 năm 2025 USS Spinax (SS-489) (sử | sửa đổi) [17.288 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Spinax (SS-489) underway in 1965.JPG |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Spinax'' (SS-489), tháng 11 năm 1965 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Spinax'' (SS-489) |Ship namesake= một loài trong họ Cá nhám góc<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship builder= Xư…”)
- 10:1010:10, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Muối Moshio (sử | sửa đổi) [1.640 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Muối Moshio''' ({{Lang|ja|藻塩}}) là một loại muối biển Nhật Bản được làm bằng phương pháp cổ xưa, qua đó muối này được thu thập bằng cách sử dụng rong biển khô gọi là ''hondawara (Sargassum fulvellum''). Người ta tin rằng rong biển mang lại hương vị umami bổ sung cho muối.<ref name=jptimes/><ref name=sfah/> Khí hậu Nhật Bản quá mát và…”)
- 09:1209:12, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Quý Viện (sử | sửa đổi) [2.957 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Nguyễn Quý Viện | biệt danh = | tên khai sinh = Nguyễn Quý Viện | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1942|4|14}} | nơi sinh = Hà Nội, Liên bang Đông Dương | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Họa sĩ | đào tạo = Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam (1980) | danh hiệu = Nghệ sĩ ưu tú (2001…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Nguyễn Qúy Viện”
- 08:1008:10, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Liên minh Tân Anh (sử | sửa đổi) [11.649 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (Đang dịch vui lòng đợi.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0508:05, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Đại chiến Titan (anime) (sử | sửa đổi) [42.360 byte] Victor311 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header |name=Đại chiến Titan |image=Attack on Titan logo.svg |ja_kanji=進撃の巨人 |ja_romaji=Shingeki no Kyojin |genre={{ubl|Hành động giả tưởng<ref>{{cite web|title=Attack On Titan|url=https://www.funimation.com/shows/attack-on-titan/|publisher=Funimation|access-date=July 29, 2018|archive-date=June 4, 2020|archive-url=https://web.archive.org/web/20200604045812/https://www.funimation.com/shows/attack-on-titan/|ur…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5607:56, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Viktor Starukhin (sử | sửa đổi) [12.655 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “ヴィクトル・スタルヒン”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:2607:26, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Chi nhánh (sử | sửa đổi) [5.083 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chi nhánh) Thẻ: Được tạo lại
- 07:2507:25, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Lê Thị Mây (sử | sửa đổi) [9.688 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Lê Thị Mây | hình = | tên khác = | tên khai sinh = Phạm Thị Tuyết Bông | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1949|2|4}} | nơi sinh = Đồng Hới, Quảng Bình | quê quán = Triệu Phong, Quảng Trị | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động = văn họ…”) Thẻ: Được tạo lại Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 07:1307:13, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Myanmar 1–2 Việt Nam (SEA Games 1995) (sử | sửa đổi) [39.054 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{Hộp thông tin trận đấu bóng đá | title = Trận đấu giữa Việt Nam và Myanmar | image = 700th Anniversary Stadium.jpg | image_size = 250px | caption = Sân vận động kỷ niệm 700 năm, địa điểm tổ chức trận đấu | event = Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995|Trận bán kết môn bón…”) tên ban đầu là “Việt Nam 2–1 Myanmar (SEA Games 1995)”
- 06:3206:32, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Ngọc Hiến (sử | sửa đổi) [8.783 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Nguyễn Ngọc Hiến | biệt danh = Tư Diệu | tên khai sinh = Nguyễn Ngọc Hiến | ngày sinh = 1 tháng 4 năm 1942 | nơi sinh = Quảng Ngãi, Liên bang Đông Dương | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn điện ảnh, Biên kịch | đào tạo = trường viết văn Quảng Bá | công ty quản lý điện…”) Thẻ: Được tạo lại Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:1405:14, ngày 27 tháng 2 năm 2025 All Souls College, Oxford (sử | sửa đổi) [3.402 byte] 154.5.30.41 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Đại học Chư đẳng Linh hồn''' (tên đầy đủ trong tiếng Anh: ''College of the Souls of All the Faithful Departed'', tiếng Latinh: 𝘊𝘰𝘭𝘭𝘦𝘨𝘪𝘶𝘮 𝘖𝘮𝘯𝘪𝘶𝘮 𝘈𝘯𝘪𝘮𝘢𝘳𝘶𝘮 𝘍𝘪𝘥𝘦𝘭𝘪𝘶𝘮 𝘋𝘦𝘧𝘶𝘯𝘤𝘵𝘰𝘳𝘶𝘮, có nghĩa là 'Trường đại học Tất cả các Linh hồn Tín hữu đã qua đời') là một trường đại học…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 03:5303:53, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Văn phòng đại diện (sử | sửa đổi) [8.310 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Văn phòng đại diện) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:2203:22, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Cấp Sự Trung (sử | sửa đổi) [1.659 byte] AnhKrostov (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Cấp Sự Trung thời Tần Vương Doanh (Tần Thủy Hoàng) là một chức vụ quan trọng trong hệ thống quản lý của triều đại Tần, được thành lập vào khoảng thế kỷ III trước Công nguyên. === Vai trò và trách nhiệm của Cấp Sự Trung: === # '''Quản lý hành chính''': Cấp Sự Trung phụ trách quản lý các vấn đề hành chính và tổ chức trong triều đình, bao gồm việc điều…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn)
- 03:0903:09, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Victor Carlund (sử | sửa đổi) [2.207 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Victor Carlund | image = Swefootball viktor carlund.jpg | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date|1906|02|05}} | birth_place = Göteborg, Thụy Điển | death_date = {{death date|1985|02|22|1906|02|05|df=y}} | height = | position = Tiền vệ | years1 = | clubs1 = Örgryte IS | caps1 = |goals1 = | natio…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:4802:48, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Rune Carlsson (sử | sửa đổi) [1.921 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Rune Carlsson | image = Swefootball rune carlsson.jpg | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date|1909|10|1|df=y}} | birth_place = Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1943|9|14|1909|10|1|df=yes}} | death_place = | height = | position = Tiền vệ | years1 = | clubs1 = IFK Eskilstuna | cap…”)
ngày 26 tháng 2 năm 2025
- 18:3118:31, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Ernst Andersson (sử | sửa đổi) [2.396 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{chú thích trong bài|date=2/2025}} {{Infobox football biography | name = Ernst Andersson | image = Swefootball ernst andersson.jpg | fullname = | birth_date = {{birth date|1909|3|26|df=y}} | birth_place = Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1989|10|9|1909|3|26|df=y}} | death_place = Thụy Điển | height = | position = Tiền vệ | youthyears1 = | youthclubs1 = IFK Göteborg | years1 = 1927–1943 | c…”)
- 18:1718:17, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Nils Axelsson (sử | sửa đổi) [2.033 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Nils Axelsson | image = NilsAxelsson.jpg | caption = Nils Axelsson (1934) | fullname = | birth_date = {{birth date|1906|01|18|df=y}} | birth_place = Helsingborg, Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1989|1|18|1906|1|18|df=y}} | death_place = | height = | position = Hậu vệ | years1 = | clubs1 = H…”)
- 17:4617:46, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Otto Andersson (cầu thủ bóng đá) (sử | sửa đổi) [2.353 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | image = Swefootball otto andersson.jpg | name = Otto Andersson | height = | birth_date = {{Birth date|1910|5|7|df=yes}} | birth_place = Thụy Điển | death_date = {{death date and age|df=yes|1977|11|8|1910|5|7}} | position = Hậu vệ | youthyears1 = | youthclubs1 = | years1 = 1931–1937 | clubs1 = Örgryte IS | caps1 = ? | goals1 = ? | nationalyears1 = 1933–1936 | nationalteam1 = […”)
- 17:3117:31, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Sven Andersson (cầu thủ bóng đá, sinh 1907) (sử | sửa đổi) [2.836 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Sven Andersson | image = Swefootball sven vralis andersson.jpg | caption = | fullname = Sven Oskar Albin Andersson | birth_date = {{birth date|1907|02|14|df=y}} | birth_place = Össeby-Garn, Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1981|5|30|1907|02|14|df=y}} | death_place = Solna, Thụy Điển | height = | position = Hậu vệ | years1 = 1928–1940 |…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:3316:33, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Eivar Widlund (sử | sửa đổi) [3.140 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Eivar Widlund | image = Swefootball eivar widlund.jpg | caption = Eivar Widlund khoảng năm 1935 | fullname = | birth_date = {{birth date|1906|06|15|df=y}} | birth_place = Örebro, Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1968|3|31|1906|06|15|df=y}} | death_place = Stockholm, Thụy Điển | height = | position = Thủ môn (bón…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Anders Rydberg (sử | sửa đổi) [1.941 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Anders Rydberg | image = Swefootball anders rydberg.jpg | caption = Anders Rydberg trong màu áo IFK Göteborg (khoảng năm 1935) | fullname = | birth_date = {{birth date|1903|3|3|df=y}} | birth_place = Thụy Điển | death_date = {{death date and age|1989|10|26|1903|3|3|df=yes}} | height = | position = Thủ môn | years1 =…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:2112:21, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Lạc trôi (phim) (sử | sửa đổi) [13.328 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Lạc trôi | hình = FLOW – Vietnam poster.jpg | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Gints Zilbalodis | sản xuất = {{Plainlist| * Matīss Kaža * Gints Zilbalodis * Ron Dyens * Gregory Zalcman }} | tác giả = {{Plainlist| * Gints Zilbalodis * Matīss Kaža }} | âm nhạc = {{Plainlist| * Gints Zilbalodis * Rihards Zaļu…”)
- 11:5211:52, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Blackpink 2025 World Tour (sử | sửa đổi) [8.127 byte] Hophamngochan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Concert tour by Blackpink}} {{Use mdy dates|date=February 2025}} {{Infobox concert|concert_tour_name=Blackpink 2025 World Tour|image=Blackpink 2025 World Tour logo.jpg|image_size=220px|border=yes|image_caption=Logo chuyến lưu diễn hòa nhạc|artist=Blackpink|location={{hlist|Châu Á|Bắc Mỹ|Châu Âu}}|attendance=|gross=|album=|start_date={{start date|2025|07|05}}|end_date={{end date|2026|01|18}}|number_of_shows=13|last_tour…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 09:4409:44, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Ulsan (lớp khinh hạm) (sử | sửa đổi) [10.241 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ulsan-class frigate”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:3309:33, ngày 26 tháng 2 năm 2025 World Baseball Classic (sử | sửa đổi) [12.333 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|Giải bóng chày vô địch thế giới hiện tại|giải vô địch thế giới do IBAF quản lí trước 2013|Baseball World Cup}} {{Use mdy dates|date=December 2023}} {{Infobox sports league | title = World Baseball Classic | current_season = | upcoming_season = World Baseball Classic năm 2026 | logo = WBC_logo.svg | pixels = 290px | caption = | president = Jim Small <ref>{{Cite web |date=…”)
- 08:0508:05, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Darvish Yū (sử | sửa đổi) [7.769 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=September 2024}} {{tên người Nhật|Darvish}} {{Infobox baseball biography |name = Darvish Yū |image = Yu Darvish pitching, Oct 07 2022 (2) (cropped).jpg |image_size = 280px |caption = Darvish trong màu áo San Diego Padres năm 2022 |team = San Diego Padres |number = 11 |position = Pitcher |birth_date = {{Birth date and age|1986|8|16}} |birth_place = Habikino, Ōsaka, Nhật Bả…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:0008:00, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Lê Đình Thanh (sử | sửa đổi) [3.910 byte] Churongcon (thảo luận | đóng góp) (Cập nhật Thầy thuốc nhân dân Lê Đình Thanh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:3607:36, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Chùa Pothiwong (sử | sửa đổi) [7.265 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{sơ khai}} '''Chùa Pothiwong''' (tên chính thức: Bodhivangsa Pathi Vong Wat) là một trong hai ngôi tự viện Phật giáo Nam tông Khmer tại Thành phố Hồ Chí Min. Được thành lập năm 1960, chùa trải qua nhiều biến cố lịch sử trước khi trở thành biểu tượng kiến trúc và tôn giáo của cộng đồng Khmer tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với diện tích hiện tại 120 m² (từ 470 m² ban đ…”)
- 07:1507:15, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Trần Đình Mưu (sử | sửa đổi) [2.902 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhiếp ảnh | tiền tố = | tên = Trần Đình Mưu | tên khai sinh = Trần Đình Mưu | ngày sinh = | nơi sinh = Liên bang Đông Dương | quê quán = | ngày mất = 1998 | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn hình ảnh | bố = | anh chị em = | vợ = | con = | học vấn = | vai trò điện ảnh = Nhà quay phim | giải thưởng điện ảnh = | vai trò n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:4106:41, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Bó hoa (sử | sửa đổi) [6.649 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bó hoa)
- 05:2905:29, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Tingsha (sử | sửa đổi) [3.480 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chũm chọe Tây Tạng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:4300:43, ngày 26 tháng 2 năm 2025 U-379 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.501 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-379'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 203 |Ship laid down= [[27 tháng 5]…”)
- 00:3400:34, ngày 26 tháng 2 năm 2025 U-378 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.362 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-331'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 9 |Ship laid down= 3 tháng 5,…”)
ngày 25 tháng 2 năm 2025
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Vòng A Sáng (sử | sửa đổi) [17.341 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name=Vòng A Sáng |image=Vòng A Sáng.jpg | office = Nghị sĩ Thượng nghị viện Việt Nam Cộng hòa pháp nhiệm I và II | term_start = 3 tháng 9 năm 1967 | term_end = 30 tháng 4 năm 1975 | office1 = Tư lệnh Vùng Duyên Hải | term_start1 = 1954 | term_end1 = 1956 | office2 = Thủ lĩnh Khu Tự trị Nùng Hải Ninh | term_start2 = 1948 | term_end2 = 1954 | birth_date = {{birth date|1902|3|19}} | death_dat…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Văn Văn Của (sử | sửa đổi) [7.838 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Văn Văn Của | image = Saigon Mayor Văn Văn Của in Cholon.jpg | office = Đô trưởng Sài Gòn | term_start = Tháng 2 năm 1965 | term_end = 10 tháng 6 năm 1968 | predecessor = Phạm Phú Khai | successor = Đỗ Kiến Nhiễu | birth_date = 1927 | death_date = {{Death date and age|2003|08|17|1927}} | birth_place =…”)
- 12:4112:41, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Hoàng Kim Ngọc (diễn viên) (sử | sửa đổi) [10.636 byte] Chau2010 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} Hoàng Kim Ngọc sinh năm 1990 tại Hà Nội, cô là diễn viên, nhà sáng tạo nội dung và là CEO của thương hiệu Mỹ phẩm hữu cơ LACO<ref name=":1">{{Chú thích web|url=https://influencervn.com/hoang-kim-ngoc-la-ai/|tiêu đề=Hoàng Kim Ngọc Là Ai? Vị Nữ CEO Kiêm Diễn Viên Xuất Sắc|ngày=2025-02-13|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2025-02-25}}</ref> {{Thông…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:0712:07, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Ga Lý Tử Bá (sử | sửa đổi) [4.537 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Ga tàu đường sắt đô thị ở Trùng Khánh, Trung Quốc}} {{Infobox station | name = Ga Lý Tử Bá | native_name = 李子坝站 | native_name_lang = zh-Hans | style = CRT | image = 李子坝站轻轨穿楼 0023.png | alt = | caption = Một đoàn tàu đường sắt đô thị Trùng Khánh tuyến 2 đang đi qua tòa chung cư ở Lý Tử Bá | mlanguage…”)
- 10:2210:22, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Loved Me Back to Life (sử | sửa đổi) [26.419 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2013 của Celine Dion}} {{About|album|bài hát cùng tên|Loved Me Back to Life (bài hát)}} {{Infobox album | name = Loved Me Back to Life | type = studio | artist = Celine Dion | cover = Loved Me Back to Life.png | border = yes | alt = | released = {{Start date|2013|11|1|df=yes}} | recorded = 2012–2013 | studio = | genre = Pop | length = 51:2…”)
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Vụ UFO Trinity (sử | sửa đổi) [3.034 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|300px|right|Bản đồ khu thử nghiệm Trinity. '''Vụ UFO Trinity''' là thuyết âm mưu về vật thể bay không xác định (UFO) bị rơi xảy ra vào tháng 8 năm 1945 gần vụ thử Trinity, nơi quả bom nguyên tử đầu tiên được kích nổ năm tuần trước đó. Truyền thuyết này lần đầu tiên được xuất bản vào năm 2003 và…”)
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Vụ UFO Calvine (sử | sửa đổi) [7.869 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|upright=1.5|Bức ảnh gốc duy nhất còn tồn tại của UFO Calvine. '''Vụ UFO Calvine''' (còn gọi là '''Sự kiện UFO Calvine''') là hiện tượng quan sát thấy một vật thể bay không xác định (UFO) được người dân trình báo gần xóm Calvine ở Perthshire, Scotland vào tháng 8 năm 1990. ==Diễn biến== Vụ việc ban đầu được hai ng…”)
- 09:5209:52, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Andrei Pavel (định hướng) (sử | sửa đổi) [305 byte] Duong Mai Duc Manh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Andrei Pavel (cầu thủ bóng đá) người Romania sinh năm 1992 Andrei Pavel vận động viên quần vợt người Romania sinh năm 1974”)
- 09:0709:07, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Übermensch (album) (sử | sửa đổi) [12.725 byte] Binh241103 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=tháng 2 năm 2025}} {{Infobox album | name = Übermensch | type = studio | artist = G-Dragon | cover = G-Dragon - Übermensch.png | border = | alt = | caption = Digital cover | released = 25 tháng 2, 2025 | recorded = | genre = | length = 25:19 | language = {{hlist|Tiếng Hàn|Tiếng Anh}} | label = * Galaxy * Empire | p…”)
- 07:4407:44, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Trần Quang Quý (sử | sửa đổi) [8.499 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Trần Quang Quý | tên khác = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1955|1|2}} | nơi sinh = Thanh Thủy, Phú Thọ | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2022|9|10|1955|1|2}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | đào tạo = *Trường Đại học V…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 07:0807:08, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Tập đoàn quân 35 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [3.430 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tập đoàn quân binh chủng hợp thành 35 Huân chương Cờ Đỏ''' (tiếng Nga: ''35-я общевойсковая Краснознамённая армия'', số hiệu đơn vị: 62825, ký hiệu bằng tiếng Nga: '''35 ОА''', ký hiệu bằng tiếng Anh: '''35 CAA''') là một đơn vị quân sự chiến lược của Lục quân Liên bang Nga, thuộc Quân khu Đông (Liên bang Nga)|Quân khu Đông…”)
- 05:2505:25, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Nippon Series (sử | sửa đổi) [17.876 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Japan Series”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:4403:44, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Hokkaido Nippon-Ham Fighters (sử | sửa đổi) [5.867 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hokkaido Nippon-Ham Fighters”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:1803:18, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Yakult Honsha (sử | sửa đổi) [8.021 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Yakult Honsha”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:5902:59, ngày 25 tháng 2 năm 2025 U-377 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.104 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-377'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 8 |Ship laid down= 8 tháng 4,…”)
- 02:5302:53, ngày 25 tháng 2 năm 2025 U-376 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [18.097 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-376'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 7 |Ship laid down= 3 tháng 4,…”)
- 02:1702:17, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Tokyo Yakult Swallows (sử | sửa đổi) [4.580 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “東京ヤクルトスワローズ”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Tokyo Yakult Sw”
- 02:0302:03, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Tập đoàn quân 29 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [5.705 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tập đoàn quân binh chủng hợp thành Cận vệ 29''' (tiếng Nga: ''29-я гвардейская общевойсковая армия'', ký hiệu bằng tiếng Nga: '''29-OA''', ký hiệu bằng tiếng Anh: '''29 CAA''') là một đơn vị quân sự cấp chiến lược của Lục quân Liên bang Nga, được thành lập năm 2010 nhưng kế thừa lịch sử, vinh quang quân sự và danh hiệu của Tập đoàn quân…”)
ngày 24 tháng 2 năm 2025
- 16:5516:55, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Taking Chances (sử | sửa đổi) [35.300 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2007 của Celine Dion}} {{other}} {{Infobox album | name = Taking Chances | type = studio | artist = Celine Dion | cover = TakingChances-CelineDion.jpg | released = {{Start date|df=yes|2007|11|7}} | recorded = 2007 | studio = | genre = {{hlist|Rock|pop}} | length = 65:28 | label = Columbia | produc…”)
- 15:5815:58, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Chữ Lô Lô (sử | sửa đổi) [169.676 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Trang mới) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:2615:26, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Silmido (sử | sửa đổi) [2.463 byte] 171.254.1.32 (thảo luận) (←Trang mới: “Đảo '''Silmido''' là một hòn đảo nhỏ nằm ở bờ biển phía Tây của Hàn Quốc, thuộc thành phố Incheon. Hòn đảo này trở nên nổi tiếng vì liên quan đến một sự kiện lịch sử bí mật của Hàn Quốc vào những năm 1960. == Sự kiện lịch sử trên đảo Silmido == Vào năm 1968, chính phủ Hàn Quốc, dưới thời Tổng thống Park Chung-hee, đã thành lập một đơn vị đặc nhi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn)
- 15:1915:19, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Đặt món qua mạng (sử | sửa đổi) [12.087 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đặt món qua mạng)
- 14:5614:56, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Chế độ phục hồi Android (sử | sửa đổi) [3.944 byte] Hide on Rosé (thảo luận | đóng góp) (Chế độ phục hồi Android) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3914:39, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Jarred Gillett (sử | sửa đổi) [18.844 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football official | name = Jarred Gillett | fullname = Jarred Gavan Gillett | image = | caption = | birth_date = {{birth date and age|1986|11|01|df=y}} | birth_place = Gold Coast, Queensland, Australia | death_date = | death_place = | otheroccupations = | years1 = 2010–2019 | league1 = {{fbaicon|AUS}}{{fbaic…”)
- 14:1714:17, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Trò chơi thoát y (sử | sửa đổi) [5.454 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trò chơi thoát y)
- 11:5511:55, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Ga sân vận động quốc gia BTS (sử | sửa đổi) [8.373 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = 40px<br/>Sân vận động quốc gia | name_lang = | native_name = สนามกีฬาแห่งชาติ | native_name_lang = thai | symbol = | symbol_location = | type = | image = National Stadium BTS Station (2021).jpg | alt = | caption = Nhà ga nhìn từ MBK Center | other_name =…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:3810:38, ngày 24 tháng 2 năm 2025 No.1 Sentai Gozyuger (sử | sửa đổi) [15.724 byte] Juranred (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Gozyuger_logo.png | caption = | genre = {{unbulleted list|''Tokusatsu''|Crossover fiction|Superhero fiction|Action|Drama}} | creator = Toei Company | based_on = {{based on|''Super Sentai'' concept|Shotaro Ishinomori & Toei Company}} | writer = Akiko Inoue | director = Ryuta Tasaki <br> K…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 10:0610:06, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Pluus (sử | sửa đổi) [1.764 byte] 194.199.116.36 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Pluus''' ({{Hàn Quốc|hangul=뿌르래외스|rr=Ppureuraeoeseu}}) (phát âm là "plus"; cách điệu trong tất cả viết hoa) là một nhóm nhạc nam Philippines trực thuộc SBTown (liên doanh giữa công ty Philippines Republic Records (Philippines) và công ty Hàn Quốc JYP Entertainment).<ref>{{Cite web |last=Anoc |first=Aimee |title=Sự thật đáng ngạc nhiên về nhóm nhạc nam P-pop mới nhất của SBTown, P…”)
- 10:0210:02, ngày 24 tháng 2 năm 2025 YGIG (sử | sửa đổi) [883 byte] 194.199.116.36 (thảo luận) (←Trang mới: “'''YGIG''' /Y·G·I·G/ (tiếng Hàn: 읶기; RR: Ikkgi; You Go, I Go) là một nhóm nhạc nữ Philippines gồm 5 thành viên trực thuộc SBTown (liên doanh giữa công ty Philippines Republic Records (Philippines) và công ty Hàn Quốc JYP Entertainment). Các thành viên bao gồm Viên, Jewel, Hazelyn, Maeg và Alexei. Họ ra mắt chính thức vào ngày 25 tháng 11 năm 2022 với đĩa đơn đầu tiên Shaba Shaba (차브…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:2908:29, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Fukuoka SoftBank Hawks (sử | sửa đổi) [8.653 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Expand Japanese|福岡ソフトバンクホークス|date=October 2014}} {{Infobox baseball team | name = Fukuoka SoftBank Hawks | logo = Softbank_hawks_emblem.svg | cap_logo = Fukuoka SoftBank Hawks insignia.svg | league = '''Nippon Professional Baseball''' :'''Pacific League (1950–present)''' {{nowrap|Giải bóng chày quốc gia Nhật Bản (1938–1949)}} | division = |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:4906:49, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Miracle (album của Celine Dion) (sử | sửa đổi) [18.255 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2004 của Celine Dion}} {{Infobox album | name = Miracle | type = studio | artist = Celine Dion | cover = CelineDion-Miracle.jpg | alt = | released = {{Start date|df=yes|2004|10|11}} | recorded = 2004 | studio = | genre = Pop | length = 55:08 | label = {{hlist|Columbia|Epic}} | producer = David Foster |…”) tên ban đầu là “Miracle (album của Céline Dion)”
- 03:5003:50, ngày 24 tháng 2 năm 2025 You Know My Name (sử | sửa đổi) [44.810 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “You Know My Name”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:4703:47, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Chùa Chantarangsay (sử | sửa đổi) [13.100 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{sơ khai}} '''Chùa Chantarangsay''', còn có tên gọi khác là '''chùa Candaransi''', được biết đến ở tại địa phương với tên gọi '''Chùa Khmer''' hay '''Chùa Miên'', là một ngôi chùa Phật giáo Nam Tông tại Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Được xây dựng vào năm 1946, chùa mang đậm ảnh hưởng văn hóa và kiến trúc của người Khmer, giao thoa giữa truyền thống Phật gi…”)
- 02:4802:48, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Phạm Hoa (sử | sửa đổi) [7.991 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Phạm Hoa | tên khác = | tên khai sinh = Phạm Văn Hoa | ngày sinh = {{ngày sinh|1952|1|20}} | nơi sinh = Vĩnh Lộc, Thanh Hóa | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2021|5|22|1952|1|20}} | nơi mất = Hà Nội | an táng = Thanh Hóa | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0101:01, ngày 24 tháng 2 năm 2025 U-375 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.160 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-375'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 6 |Ship laid down= 14 tháng 3,…”)
- 00:5700:57, ngày 24 tháng 2 năm 2025 U-374 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.383 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-374'' |Ship namesake= |Ship ordered= 23 tháng 9, 1939 <ref name=U374/> |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 5<ref name=U374/> |…”)
ngày 23 tháng 2 năm 2025
- 18:4118:41, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Waltzes (Chopin) (sử | sửa đổi) [13.828 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Waltzes (Chopin)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2315:23, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Giấy dừa (sử | sửa đổi) [6.998 byte] Ndaidong (thảo luận | đóng góp) (Hoàn thành bản nháp.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1015:10, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Celine Dion (album) (sử | sửa đổi) [18.931 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 1992 của Celine Dion}} {{Infobox album | name = Celine Dion | type = Studio album | artist = Celine Dion | cover = Celine Dion (album).png | alt = | released = {{Start date|df=yes|1992|3|30}} | recorded = Tháng 10, 1991 – Tháng 2, 1992 | studio = | genre = Pop | length = 61:04 | label = {{hlist|Columbia|Epic Records|Epic…”) Thẻ: Được tạo lại
- 13:2913:29, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Aleksandr Semyonovich Sanchik (sử | sửa đổi) [3.239 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Aleksandr Sanchik | native_name = Александр Семёнович Санчик | image = Alexander Sanchik.jpg | caption = Tướng Sanchik năm 2020 khi còn mang quân hàm Trung tướng | birth_date = {{birth date and age|1966|10|15|df=y}}<ref name="32023R0429">{{CELEX|id=32023R0429|text=Council Implementing Regulation (EU) 2023/429 of 25 February 2023 implementing Regulation (EU) No 26…”)
- 10:4510:45, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Rafael Struick (sử | sửa đổi) [13.373 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (Rafael Struick) Thẻ: Được tạo lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:0310:03, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Đoàn Thị Hậu (sử | sửa đổi) [2.414 byte] Lehuy2019 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đoàn Thị Hậu''' (sinh năm 1969) là một chính khách người Việt Nam. Bà hiện là Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang<ref>{{Chú thích web|url=https://www.qdnd.vn/chinh-tri/tin-tuc/dong-chi-doan-thi-hau-giu-chuc-pho-bi-thu-thuong-truc-tinh-uy-lang-son-813002|tiêu đề=Đồng chí Đoàn Thị Hậu giữ chức Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lạng Sơn|url-…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:2809:28, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Mees Hilgers (sử | sửa đổi) [10.268 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ == Cuộc sống cá nhân == Sinh ra tại Hà Lan, Hilgers có nguồn gốc Indonesia từ mẹ, người có gốc gác từ Bắc Sulawesi.<ref>{{cite web|url=https://www.idntimes.com/sport/soccer/amp/yogama-wisnu-oktyandito/profil-mees-hilgers-pemain-timnas-belanda-berdarah-manado|title=Profile of Mees Hilgers|website=idntimes.com}}</ref><ref>{{Cite web|url=https://www.suara.com/bola/2024/09/10/103412/siapa-linda-tombeng-ibunda-mees-hilgers-bukan-…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:5408:54, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Son MRT (sử | sửa đổi) [2.435 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางซ่อน</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|15}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Son</span> | native_name = | style = MRT | style2 = Purple | image = 201701 Bang Son Station.jpg | image_caption = Ke ga | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|…”)
- 08:4708:47, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga bộ y tế công cộng MRT (sử | sửa đổi) [2.983 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1em;">กระทรวงสาธารณสุข</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|12}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange; "font-size:1.5em;">Bộ y tế công cộng</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{…”)
- 08:3708:37, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Asus ZenFone 6 (sử | sửa đổi) [46.918 byte] Hide on Rosé (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''ZenFone 6''' là một điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android được sản xuất, phát hành và tiếp thị bởi Asus. Đây là mẫu duy nhất trong dòng ZenFone thế hệ thứ sáu của Asus và là sản phẩm kế nhiệm trực tiếp của ZenFone 5Z. Jonney Shih, chủ tịch của Asus, đã cho ra mắt ZenFone 6 vào ngày 16 tháng 5 năm 2019 tại Valencia, Tây Ban Nha…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:3608:36, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Les Ferdinand (sử | sửa đổi) [34.830 byte] 113.179.106.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Les Ferdinand | image = LesFerdinandMay2015 (cropped).JPG | caption = Ferdinand xem một trận đấu của Queens Park Rangers vào năm 2015. | full_name = Leslie Ferdinand<ref name="Hugman">{{Hugman|6284|access-date=31 December 2024}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|1966|12|8|df=y}}<ref name="Hugman"/> | birth_place = Acton, Anh | height = {{convert|1,80|m|ord…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:2408:24, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Bạn nhảy (sử | sửa đổi) [7.739 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bạn nhảy) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:4707:47, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Jay Idzes (sử | sửa đổi) [14.795 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Jay Idzes | fullname = Jay Noah Idzes<ref>{{Cite web |date=11 August 2024 |title=Comunicato Stampa N. 4 |trans-title=Press Release No. 4 |url=https://img.legaseriea.it/vimages/66b876e7/C.S.%204%20-%20Numerazioni%20Maglie%20Coppa%20Italia%20Frecciarossa%202024-2025.pdf |access-date=12 August 2024 |website=Lega Serie A |language=it}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|2000|6|2|df=yes}} | birth_place = Mierlo…”) Thẻ: Được tạo lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:4307:43, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Làm việc (sử | sửa đổi) [7.117 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Làm việc) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 07:1707:17, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Phạm Nguyên Cẩn (sử | sửa đổi) [8.663 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phạm Nguyên Cẩn''' (1947 - 2012) là họa sĩ thiết kế điện ảnh người Việt Nam. ông từng hai lần giành giải Thiết kế mỹ thuật xuất sắc của Liên hoan phim Việt Nam vơi hai bộ phim điện ảnh ''Chiếc vòng bạc'' và ''Chiếc chìa khóa vàng''.<ref name=":1" />{{Thông tin nghệ sĩ | nền = họa sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Phạm Nguyên Cẩn | ngày sinh = 2 tháng 5, 194…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:5905:59, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Lê Văn Nưng (sử | sửa đổi) [1.964 byte] Lehuy2019 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lê Văn Nưng''' (sinh năm 1965) là một chính khách người Việt Nam. Ông hiện là Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân tỉnh An Giang<ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/ong-le-van-nung-lam-chu-tich-hdnd-tinh-an-giang-nhiem-ky-2021-2026-20210630120827131.htm|tiêu đề=Ông Lê Văn Nưng làm chủ tịch HĐND tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2021-2026|url-status=live}}</ref>. ==Tiểu sử==…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 05:5605:56, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Dược Sư Tự Sự (sử | sửa đổi) [136.450 byte] Vincent2713 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header | image = Kusuriyaaaa.jpg | caption = First light novel volume cover, featuring Maomao | ja_kanji = 薬屋のひとりごと | ja_romaji = Kusuriya no Hitorigoto | genre = {{ubl|Drama<ref>{{cite web|title=The Apothecary Diaries|url=https://squareenixmangaandbooks.square-enix-games.com/en-us/series/the-apothecary-diaries|access-date=August 1, 2020|website=Square Enix Manga & Books|publisher=Square Enix|archive-date=April 8, 2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:5105:51, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1996–97 (sử | sửa đổi) [32.652 byte] 113.179.106.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season |competition = FA Premier League |season = 1996–97 |dates = 17 tháng 8 năm 1996 – 11 tháng 5 năm 1997 |winners = Manchester United<br />Danh hiệu Premier Leaague thứ 4<br />Danh hiệu vô địch nước Anh thứ 11 |continentalcup1 = Champions League |continentalcup1 qualifiers = Manchester United<br />Newcastle United F.C.|Newc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1996-97”
- 05:5005:50, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Sự nghiệp (sử | sửa đổi) [7.186 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sự nghiệp) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 04:3304:33, ngày 23 tháng 2 năm 2025 One Heart (sử | sửa đổi) [27.787 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2003 của Celine Dion}} {{About|album của Celine Dion}} {{Infobox album | name = One Heart | type = Studio | artist = Celine Dion | cover = One_heart.jpg | border = yes | alt = | released = {{Start date|2003|3|24|df=yes}} | recorded = 2001–2003 | studio = | genre = {{hlist|Pop|dance-pop}} | length = 53:23 | label = {{hlist|Columbia R…”)
- 04:2404:24, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Thanh Dậu (sử | sửa đổi) [6.519 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên sân khấu | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | name = Thanh Dậu | image = | caption = | birth_name = Trần Thị Thanh Dậu | birth_date = {{Năm sinh và tuổi|1944}} | birth_place = Hà Nội, Liên bang Đông Dương | quốc tịch = {{VIE}} | occupation = {{hlist|Diễn viên sân khấu|Diễn viên truyền hình|Diễn viên điện ảnh}} | parents = {{hlist|Trần Vân (nhạc…”)
- 03:5003:50, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Hoa hậu Quốc tế 2025 (sử | sửa đổi) [3.804 byte] Nguyễn Ngọc Bích Kiều (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hoa hậu Quốc tế 2025 sẽ là cuộc thi Hoa hậu Quốc tế lần thứ 63, được tổ chức vào năm 2025. Huỳnh Thị Thanh Thủy của Việt Nam sẽ trao vương miện cho người kế nhiệm vào cuối sự kiện. {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp|name=Hoa hậu Quốc tế 2025|date=2025|before=2024}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:3503:35, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga trung tâm cộng đồng Nonthaburi MRT (sử | sửa đổi) [4.789 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <div style="display: flex; justify-content: space-between; align-items: center;"><span style="font-size:1 em; color: white;">ศูนย์ราชการนนทบุรี</span><small>{{MRT Station Numbering|PP|11}}</small></div><div style="display: flex; justify-content: space-between; align-items: center;"><span style=""font-size:1.2 em; color: orange;">Trung tâm cộng đồng Nonthaburi</span><small><sma…”)
- 03:2303:23, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Krasor MRT (sử | sửa đổi) [3.030 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางกระสอ</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|10}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Krasor</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|purple}} | image = 201701 B…”)
- 03:1803:18, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Yaek Nonthaburi 1 MRT (sử | sửa đổi) [2.851 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">แยกนนทบุรี 1</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|09}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Yaek Nonthaburi 1</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|purple}} | image =…”)
- 03:1403:14, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Rak Yai MRT (sử | sửa đổi) [3.415 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางรักใหญ่</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|05}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Rak Yai</span> | native_name = | style = MRT | style2 = Purple | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|purple}} | image = 2…”)
- 03:0603:06, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Phlu MRT (sử | sửa đổi) [2.915 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางพลู</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|04}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Phlu</span> | native_name = | style = MRT | style2 = Purple | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|purple}} | image = 201701 Platform…”)
ngày 22 tháng 2 năm 2025
- 17:3417:34, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch cầu lông Việt Nam 2005 (sử | sửa đổi) [4.022 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox badminton event | name = Giải vô địch cầu lông Việt Nam 2005 | image = | size = | dates = 5 – 11 tháng 9 năm 2005 | number_edition = | level = | prize_money = | competitors = 150 | nations = | other = | venue = | location = Thái Nguyên | MS = Nguyễn Tiến Minh | country_MS = | WS = Lê…”)
- 17:2017:20, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Adanies Díaz (sử | sửa đổi) [3.112 byte] Welxs8 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Adanies Diaz | othername = Adanies Díaz Brito | caption = | birth_name = Adanies Amador Díaz Brito | birth_date = {{Birth date|1952|3|30|df=y}} | birth_place = Barrancas, La Guajira (giờ là Colombia) | nationality = {{COL}}<ref>[https://www.elvallenato.com/artistas/biografia.php?artista=243&mas=Adanies-Diaz-Brito, "Adanies Díaz Brito Biografía", ''Elvallenato.com''] Retrieved ngày 23…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:5116:51, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Sử thi Odyssey (sử | sửa đổi) [6.003 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Sử thi Odyssey | hình = | cỡ hình = | ghi chú = | đạo diễn = Christopher Nolan | sản xuất = {{Plainlist| * Emma Thomas * Christopher Nolan }} | tác giả = | kịch bản = | cốt truyện = | dựa trên = {{Dựa trên|''Odyssey''|Homer}} | dẫn phim = | diễn viên = {{Plainlist| * Matt Damon * Tom Holland * Anne Hathaway * Zendaya * Lupita Nyong'o * Robert Pattins…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:3415:34, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Chuyến bay 056 của Med Jets (sử | sửa đổi) [4.312 byte] Hồng Anh Wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tai nạn máy bay |name=Chuyến bay 056 của Med Jets |image=File:2025 Philadelphia Learjet 55 crash.png |Date={{start date|2025|01|31}} |plane1_image=Jet Rescue air ambulance XA-UCI LJ55 YVR.jpg |summary=Bị rơi ngay sau khi cất cánh, hiện đang được điều tra |Image caption=Một cảnh quay CCTV về quả cầu lửa bốc lên từ hiện trường vụ tai nạn |Coordinates={{Wikidatacoord|Q131990794|region:US-PA_type:even…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:2114:21, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Kutuzov (sử | sửa đổi) [2.345 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military award |name=Huân chương Kutuzov |image=Order of Kutuzov.jpg |image_size=140px |caption=Huân chương Kutuzov |presenter={{flag|Russian Federation}}<br>{{flag|USSR}} |type=Ba hạng |status=Đang thực hiện |eligibility=Sĩ quan và đơn vị |description= |awarded_for=Thành tích quân sự xuất sắc |established=29 tháng 7 năm 1942 |firstawarded= |lastawarded= |total_awarded= |total_awarded_posthumously= |total_recipients= |…”)
- 14:1314:13, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Thời biểu ngày xảy ra Sự kiện 11 tháng 9 (sử | sửa đổi) [61.218 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang, chưa hoàn thiện) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:0514:05, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Alexander Nevsky (sử | sửa đổi) [4.196 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military award |name=Huân chương Alexander Nevsky |image=Order of Alexander Nevsky (Russia).jpg |image_size=120px |caption=Huân chương Alexander Nevsky |presenter={{flag|Russian Federation}}<br>{{flag|USSR}} |type=Không phân hạng |eligibility=Công chức (Nga), Chỉ huy quân đội (Liên Xô) |awarded_for= |campaign= |status=Active |description= |clasps= |established=29 tháng 7 năm 1942 |firstawarded= |lastawarded= |total_awarded=…”)
- 13:4613:46, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Zhukov (sử | sửa đổi) [2.717 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Military Award |name=Huân chương Zhukov |image=Order of Zhukov (2010).jpg |caption= Huân chương Zhukov |presenter={{flag|Russian Federation}} |type= Không phân hạng |eligibility=Sĩ quan quân sự cấp cao, đơn vị quân sự |awarded_for= Chỉ huy quân sự xuất sắc |campaign= |status=Đang thực hiện |description= |clasps= |established=9 tháng 5 năm 1994<ref name=decree930>{{cite web|title=Decree of the President of the…”)
- 13:3513:35, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Ushakov (sử | sửa đổi) [1.767 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military award |name=Huân chương Ushakov |image=Order of Ushakov (Russia).jpg |caption=Huân chương Ushakov (obverse) |presenter={{flag|Russian Federation}}<br>{{flag|USSR}} |campaign= |status=Đang sử dụng |type=Hai hạng |eligibility=Các sĩ quan hải quân cấp chỉ huy |awarded_for=Chỉ huy đơn vị xuất sắc |established=3 tháng 3 năm 1944<ref name="sovietdecree1944">{{cite web | title = Decree of the Presidium of the S…”)
- 13:1913:19, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Danh dự (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [2.631 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military award |name= Order of Honour (орден Почёта) |image=border|200px |caption= Order of Honour |presenter=the Russian Federation |type= Single grade order |eligibility=Russian and foreign citizens |awarded_for= Thành tích cao trong các hoạt động chính phủ, kinh tế, khoa học, văn hóa xã hội, công cộng, thể thao và từ thiện |campaign= |status=Active |description= |cla…”)
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Edward B. Burdett (sử | sửa đổi) [3.429 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name= Edward B. Burdett |image= |image_size= |alt= |caption= |nickname= |birth_date= {{birth date|1921|03|10}} |birth_place= Macon, Georgia |death_date= {{death date and age|1967|11|18|1921|03|10}} |death_place= Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |placeofburial= Nghĩa trang Quốc gia Arlington |allegiance= Mỹ |branch= Không lực Lục quân Hoa Kỳ (1943–47)<br/>Không quân Hoa Kỳ (1947–67) |s…”)
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Edward L. Hubbard (sử | sửa đổi) [8.703 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Edward L. Hubbard | image = EdwardHubbard.jpg | caption = Chân dung chính thức của Đại tá Hubbard, {{circa|thập niên 1980}} | birth_name = Edward Lee Hubbard | birth_date = {{Birth date and age|1938|05|18}} | death_date = | placeofburial_label = | placeofburial = | birth_place = Ka…”)
- 10:3910:39, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Amazake (sử | sửa đổi) [2.662 byte] Ngochuy1886 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Amazake (甘酒, [amazake]), theo tiếng Nhật còn được gọi là rượu ngọt, và tại Việt Nam các nhà bán hàng thường hay gọi là sữa gạo Nhật Bản hoặc sữa gạo lên men, là một thức uống truyền thống của Nhật Bản. Thức uống này được làm từ gạo và lên men. Nó có vị ngọt, ít cồn hoặc không cồn. Amazake có từ thời kỳ Kofun, và nó được đề cập trong Nhật…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung)
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Quan hệ Cuba – Iraq (sử | sửa đổi) [1.489 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Bilateral relations|Cuba – Iraq|Cuba|Iraq}} '''Quan hệ Cuba – Iraq''' đề cập đến mối quan hệ hiện tại và lịch sử giữa Cuba và Iraq. Quan hệ hữu nghị của Cuba với Iraq có từ cuộc họp Phong trào Không liên kết được tổ chức tại Cuba vào năm 1979.<ref name=CubaIraqRelations>{{cite web |url=http://www.cubanet.org/opi/11099901.htm |title=The Encephalitis Outbreak, Hussein And Cas…”)
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Quan hệ Cuba – Iran (sử | sửa đổi) [4.787 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox bilateral relations|Cuba – Iran|Cuba|Iran|mission1=Đại sứ quán Cuba tại Tehran|mission2=Đại sứ quán Iran tại La Habana|map=Iran Cuba Locator.png|filetype=png}} '''Quan hệ Cuba – Iran''' đề cập đến mối quan hệ hiện tại và lịch sử giữa Cuba và Iran. Iran có cán cân thương mại hiệu quả với Cuba. Hai chính phủ đã ký một văn bản nhằm tăng cường hợp tác tại La Haba…”)
- 06:5906:59, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Chiến thuật Diều hâu (sử | sửa đổi) [25.846 byte] ٥ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chiến thuật Diều hâu''' hay '''Hổ bay, Chim ưng, Kẻ bình định, Lực lượng phản ứng nhanh''' là chiến thuật chiến đấu của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam. Chiến thuật này sử dụng xuyên suốt chiến tranh Việt Nam, hỗ trợ chiến đấu ngay tức thì mọi khu vực chiến sự ở khoảng cách xa. Phương tiện chiến đấu là trực…”)
- 06:4606:46, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Lê Thành Long (cầu thủ bóng đá) (sử | sửa đổi) [8.877 byte] Pinocchiio (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá người Nga, Trung Quốc, Việt Nam (sinh 2001)}} {{Use dmy dates|date=Tháng 9 năm 2024}} {{family name hatnote|Li|lang=Chinese}} {{Infobox football biography |name = Li Tenglong<br>Lê Thành Long |image = |fullname = Li Tenglong (Trung Quốc) <br> Lê Thành Long (Việt Nam) |birth_date = {{birth date and age|2001|1|6|df=y}} |birth_place…”)
- 05:2005:20, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Lưỡi hái tử thần: Huyết thống (sử | sửa đổi) [6.946 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Lưỡi hái tử thần: Huyết thống | image = | alt = | caption = | director = {{Plainlist| * Zach Lipovsky * Adam Stein }} | screenplay = {{Plainlist| * Guy Busick * Lori Evans Taylor }} | story = {{Plainlist| * Jon Watts * Guy Busick * Lori Evans Taylor }} | based_on = {{based on|Các nhân vật|Jeffrey Reddick}} | producer = {{Plainlist| * Craig Perry * Sheila Hanahan Taylor * Jon Watts * Dianne McGuni…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:0205:02, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Văn Quyết (chính khách) (sử | sửa đổi) [4.428 byte] Lehuy2019 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Văn Quyết''' (sinh ngày 6 tháng 1 năm 1972) là một chính khách người Việt Nam. Ông hiện là Bí thư Tỉnh ủy Long An. Ông từng là Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương<ref>{{Chú thích web|url=https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/tom-tat-tieu-su-dong-chi-nguyen-van-quyet-tan-bi-thu-tinh-uy-long-an-119250222105808317.htm|tiêu đề=Tiểu sử ông Nguyễn Văn Quyết, tân Bí thư…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:5403:54, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Nhiếp ảnh đường phố (sử | sửa đổi) [7.429 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nhiếp ảnh đường phố)
- 02:4402:44, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Trò chơi con mực (mùa 2) (sử | sửa đổi) [65.004 byte] 42.116.93.177 (thảo luận) (chưa xong) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:0602:06, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Vụ tai nạn máy bay Beechcraft 1900 của Light Air Services năm 2025 (sử | sửa đổi) [3.374 byte] Hồng Anh Wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tai nạn máy bay |name=Tai nạn máy bay Beechcraft 1900 của Light Air Services năm 2025 |Date={{start date|df=y|2025|1|29}} |image=ZK-EAF BNE this arvo.3 X B1900'S arrived today from NZ.jpg |summary=Bị rơi ngay sau khi cất cánh, hiện đang được điều tra |Site=Gần sân bay GPOC Unity, quận Rubkona, bang Unity, Nam Sudan |Coordinates={{Wikidatacoord|Q131934433|type:event_region:SS-UY|display=inline,ti…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 21 tháng 2 năm 2025
- 16:0616:06, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Mr Gay Japan (sử | sửa đổi) [13.280 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mr Gay Japan''' (tiếng Nhật: ''ミスター・ゲイ・ジャパン'') là cuộc thi sắc đẹp dành cho nam giới được thành lập vào năm 2018, Mr Gay Japan có mục tiêu tìm ra một hình mẫu trong cộng đồng LGBTQ+, và sẽ cải thiện vị thế của cộng đồng LGBTQ+ và thúc đẩy việc hợp pháp hóa hôn nhân cùng giới tại Nhật Bản. ==Mr Gay Japan== {|class="wikitable sortable" style="text-ali…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:5815:58, ngày 21 tháng 2 năm 2025 We Can't Be Friends (Wait for Your Love) (sử | sửa đổi) [5.032 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (vẫn đang thêm nội dung) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 15:5615:56, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Kình địch bóng đá Indonesia – Việt Nam (sử | sửa đổi) [5.599 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sports rivalry | name = Kình địch bóng đá Indonesia – Việt Nam | other names = Derby Đông Nam Á | image = 350px | caption = Marselino Ferdinan của Indonesia (trái) và Đỗ Hùng Dũng của Việt Nam (phải) đang tranh cướp bóng. | city or region = Châu Á (AFC)<br>Đông Nam Á (Liên đo…”)
- 15:1815:18, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Thợ sửa chữa (sử | sửa đổi) [12.512 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thợ sửa chữa)
- 14:5814:58, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Serhou Guirassy (sử | sửa đổi) [32.688 byte] Pinocchiio (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá (sinh năm 1996)}} {{Use dmy dates|date=April 2020}} {{Infobox football biography | name = Serhou Guirassy | fullname = Serhou Yadaly Guirassy<ref name="WF">{{WorldFootball.net|serhou-guirassy}}</ref> | image = Serhou Guirassy 2.jpg | caption = Guirassy chơi cho Guinea tại Cúp bóng đá châu Phi 2023 | birth_date = {{birth date and age|1996|3|12|df=y}}<ref n…”) Thẻ: Được tạo lại
- 14:3914:39, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Thợ sửa đồng hồ (sử | sửa đổi) [4.125 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thợ sửa đồng hồ)
- 14:2214:22, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Thợ khóa (sử | sửa đổi) [5.485 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thợ sữa khóa) tên ban đầu là “Thợ khoá”
- 14:1214:12, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Võ đường đại náo (sử | sửa đổi) [21.028 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Võ đường đại náo | hình = <!--HIT N FUN – Vietnam poster.jpg--> | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Mạch Khải Quang | sản xuất = Trương Khiết Ni | kịch bản = {{plainlist| * Mạch Khải Quang * Lâm Mẫn Di * Lăng Hạo Nhiên * Lưu Tiểu Tuệ }} | cốt truyện = Lâm Mẫn Di | diễn viên…”)
- 14:0614:06, ngày 21 tháng 2 năm 2025 All the Way... A Decade of Song (sử | sửa đổi) [43.177 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About||chương trình truyền hình đặc biệt|All the Way... A Decade of Song (chương trình truyền hình)|album video|All the Way... A Decade of Song & Video}} {{Infobox album | name = All the Way... A Decade of Song | type = Greatest hits | artist = Celine Dion | cover = Celine Dion - All the Way- A Decade of Song cover.jpg | border = yes | alt = | released = {{Start date|df=yes|1999|11|12}} | recorded =…”)
- 12:4512:45, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ga Khlong Bang Phai MRT (sử | sửa đổi) [3.651 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mass Rapid Transit station in Thailand}} {{Not to be confused with|Ga Bang Phai MRT}} {{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">คลองบางไผ่</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|01}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Khlong Bang Phai</span> | native_name = | style = MRT | style2 = Purple | image…”)
- 12:1412:14, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ga Sai Ma MRT (sử | sửa đổi) [2.823 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Monorail station in Thailand}} {{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">ไทรม้า</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|07}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Sai Ma</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|…”)
- 11:4611:46, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Eliano Reijnders (sử | sửa đổi) [6.842 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (Indonesia) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:5710:57, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Type 054 (lớp khinh hạm) (sử | sửa đổi) [9.864 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Type 054 frigate”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:5510:55, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Hội đồng Chủ quyền Chuyển tiếp (sử | sửa đổi) [27.655 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Nguyên thủ tập thể của Sudan kể từ năm 2019}} {{Use dmy dates|date=March 2021}} {{Infobox executive government | nativename = {{native name|ar|مجلس السيادة الإنتقالي}} | border = liên bang | image = Logo of the Transitional Sovereignty Council of Sudan (2023).jpg | image_size = 200px | alt = Logo of the TSC | image2 = <!-- up to | image4 = --> | image_size2 = <!-- up to | image_size4 = --> | alt2 = <!-- up…”)
- 10:1210:12, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Saitama Seibu Lions (sử | sửa đổi) [6.172 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Multiple issues|{{One source|date=tháng 8 năm 2016}} {{More citations needed|date=tháng 10 2008}} {{Update|date=tháng 12 năm 2023}}}} {{Infobox baseball team | name = Saitama Seibu Lions | logo = Saitama_seibu_lions_emblem.svg | cap_logo = Seibu lions insignia.svg | league = '''Nippon Professional Baseball''' :{{nowrap|'''Pacific League (1950–present)'''}} | location = Tokorozawa, Saitama…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 09:4609:46, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Chunichi Dragons (sử | sửa đổi) [3.263 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox baseball team | name = Chunichi Dragons | logo = Chunichi_Dragons_Logo_Vector.svg | cap_logo = Chunichi Dragons insignia.svg | league = '''Nippon Professional Baseball''' :'''Central League (1950–present)''' {{nowrap|Japanese Baseball League (1936–1949)}} | location = Higashi-ku, Nagoya, Aichi, Japan | stadium = Vantelin Dome Nagoya | founded = {{star…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 09:1709:17, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Hầu gái (sử | sửa đổi) [12.041 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hầu gái) Thẻ: Được tạo lại
- 09:0409:04, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ủy ban Văn hóa và Xã hội của Quốc hội (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [3.753 byte] Kd289 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cơ quan Việt Nam|Tên gọi cơ quan=<big>Ủy ban Văn hóa và Xã hội của</big>|Tên gọi cơ quan 2=<big>Quốc hội</big>|Logo 1=Flag of Vietnam.svg|Logo 1 kích thước=150px|Logo 1 thuyết minh=Quốc kỳ Việt Nam|Logo 2=Emblem of Vietnam.svg|Logo 2 thuyết minh=Quốc huy Việt Nam|Số khóa=XV|Nhiệm kỳ bắt đầu=2021|Nhiệm kỳ kết thúc=2026|Tên gọi thành viên=Thành viên|Chức vụ 1=Chủ nhiệm|Thàn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:5308:53, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Tohoku Rakuten Golden Eagles (sử | sửa đổi) [3.356 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=tháng 4 năm 2018}} {{Infobox baseball team | name = Tohoku Rakuten Golden Eagles | native_name = 東北楽天ゴールデンイーグルス | logo = TOHOKU_RAKUTEN_GOLDEN_EAGLES_EMBLEM_2020_ORIGINAL_Logo_Vector.svg | cap_logo = Rakuten eagles insignia.svg | league = '''Nippon Professional Baseball''' :{{nowrap|'''Pacific League (2005–nay)'''}} | location = Miyagino-ku, …”)
- 08:5108:51, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ủy ban Kinh tế và Tài chính của Quốc hội (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [3.882 byte] Kd289 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cơ quan Việt Nam|Tên gọi cơ quan=<big>Ủy ban Tư pháp và Pháp luật của</big>|Tên gọi cơ quan 2=<big>Quốc hội</big>|Logo 1=Flag of Vietnam.svg|Logo 1 kích thước=150px|Logo 1 thuyết minh=Quốc kỳ Việt Nam|Logo 2=Emblem of Vietnam.svg|Logo 2 thuyết minh=Quốc huy Việt Nam|Số khóa=XV|Nhiệm kỳ bắt đầu=2021|Nhiệm kỳ kết thúc=2026|Tên gọi thành viên=Thành viên|Chức vụ 1=Chủ nhiệm|Th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4608:46, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Con vẹt ngẫu tính (sử | sửa đổi) [27.929 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo bài Stochastic parrot thủ công vì translation tool không đăng bài được.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3908:39, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Quản lý cấp cao (sử | sửa đổi) [5.332 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quản lý cấp cao)
- 08:3508:35, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ủy ban Pháp luật và Tư pháp của Quốc hội (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [3.925 byte] Kd289 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cơ quan Việt Nam|Tên gọi cơ quan=<big>Ủy ban Tư pháp và Pháp luật của</big>|Tên gọi cơ quan 2=<big>Quốc hội</big>|Logo 1=Flag of Vietnam.svg|Logo 1 kích thước=150px|Logo 1 thuyết minh=Quốc kỳ Việt Nam|Logo 2=Emblem of Vietnam.svg|Logo 2 thuyết minh=Quốc huy Việt Nam|Số khóa=XV|Nhiệm kỳ bắt đầu=2021|Nhiệm kỳ kết thúc=2026|Tên gọi thành viên=Thành viên|Chức vụ 1=Chủ nhiệm|Th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2308:23, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Xuân Mùi (sử | sửa đổi) [3.967 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Xuân Mùi | tên đầy đủ = | tên khai sinh = Phạm Đăng Mùi | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1952}} | nơi sinh = Bắc Ninh | cư trú = Bắc Ninh | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = diễn viên, dẫn chương trình | vợ = | đào tạo = | danh hiệu = Nghệ sĩ ưu tú (2012) | tiêu đề th…”)
- 07:5707:57, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Lãnh đạo doanh nghiệp (sử | sửa đổi) [6.441 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lãnh đạo doanh nghiệp) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:2007:20, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ngành nghề kinh doanh (sử | sửa đổi) [7.210 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngành nghề kinh doanh)
- 03:5003:50, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch cầu lông Việt Nam 2004 (sử | sửa đổi) [4.880 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cầu lông Việt Nam 2004''' được tổ chức tại Nhà thi đấu Phan Đình Phùng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Giải đấu kết thúc vào ngày 26 tháng 9. Giải đấu chứng kiến bất ngờ lớn ở nội dung đôi nữ khi hai cựu vương Lê Ngọc Nguyên Nhung và Trần Thị Thanh Thảo đã thua 1–2 trước cặp đồng hương Lê Thị Thanh Thủy và Thái Thị Hồng G…”)
- 03:2103:21, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Khu nghỉ dưỡng Hoa Sen Trắng (mùa 3) (sử | sửa đổi) [13.478 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The White Lotus season 3”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0003:00, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Kiều Vượng (sử | sửa đổi) [7.566 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Kiều Vượng | tên khác = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1944|6|1}} | nơi sinh = Quảng Xương, Thanh Hóa | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2018|10|12|1944|6|1}} | nơi mất = Thanh Hóa | cư trú = Thanh Hóa | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động = văn h…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:2502:25, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Khu nghỉ dưỡng Hoa Sen Trắng (mùa 2) (sử | sửa đổi) [24.902 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The White Lotus season 2”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:1602:16, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Trò chơi con mực (mùa 1) (sử | sửa đổi) [234.253 byte] 42.116.93.177 (thảo luận) (đang sửa) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:5701:57, ngày 21 tháng 2 năm 2025 HMS Regent (sử | sửa đổi) [1.093 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu chiến của Anh và Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''''Regent''''' hoặc '''HMS ''Regent''''', mang ý nghĩa nhiếp chính: * ''Regent'' (1489) là một tàu chiến 600 hoặc 1000 tấn hạ thủy như là chiếc ''Grace Dieu'' tại Chatham năm 1488 và đổi tên thành ''Regent'' một năm sau đó. Trong vai trò soái hạm của đô đốc…”)
- 01:5501:55, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Tajikistan tại Thế vận hội (sử | sửa đổi) [10.439 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox country at games | NOC = TJK | NOCname = Ủy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Tajikistan | games = Thế vận hội | year = | flagcaption = | oldcode = | website = {{url|www.olympic.tj }} {{in lang|tg}} | location = | competitors = | sports = | flagbearer = | rank = 106 | gold = 1 | silver…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:5401:54, ngày 21 tháng 2 năm 2025 HMS Regent (N41) (sử | sửa đổi) [12.024 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Regent.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= HMSM Regent FL18177.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm HMS ''Regent'' (N41) trên đường đi }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Regent'' (N41) |Ship namesake= |Ship ordered= 28 tháng 2, 192…”)
- 01:5101:51, ngày 21 tháng 2 năm 2025 HMS Rainbow (sử | sửa đổi) [2.265 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Chín tàu chiến của Anh và Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''''Rainbow''''' hoặc '''HMS ''Rainbow''''', theo tên tiếng Anh của cầu vồng: * ''Rainbow'' (1586) là một tàu galleon 26 khẩu pháo hạ thủy năm 1586, tái cấu trúc vào các năm 1602 và 1617 để mang 40 khẩu pháo, rồi lại tái cấu trúc vào năm 1630 đ…”)
- 01:5001:50, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Khu nghỉ dưỡng Hoa Sen Trắng (mùa 1) (sử | sửa đổi) [17.283 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The White Lotus season 1”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:4901:49, ngày 21 tháng 2 năm 2025 HMS Rainbow (N16) (sử | sửa đổi) [9.961 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Rainbow.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Rainbow'' (N16) |Ship namesake= cầu vồng |Ship ordered= 28 tháng 1, 1929 |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng tàu Chatham |S…”)
ngày 20 tháng 2 năm 2025
- 17:4317:43, ngày 20 tháng 2 năm 2025 A New Day Has Come (sử | sửa đổi) [41.726 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for multi|bài hát cùng tên|A New Day Has Come (bài hát)|chương trình truyền hình cùng tên|A New Day Has Come (chương trình truyền hình)}} {{Infobox album | name = A New Day Has Come | type = studio | artist = Celine Dion | cover = Celine Dion - A New Day Has Come album cover.jpeg | alt = | released = {{Start date|df=yes|2002|3|25}} | recorded = 28 tháng 8, 2001 – 31 tháng 1, 2002 | genre = …”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:2517:25, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Debbie Harry (sử | sửa đổi) [9.465 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Debbie Harry | image = Debbie Harry in 1977.jpg | caption = Harry năm 1977 | birth_name = Angela Trimble | birth_date = {{birth date and age|1945|07|01}} | birth_place = Miami, Florida, Hoa Kỳ | other_names = Deborah Ann Harry | occupation = {{hlist|Ca sĩ|nhạc sĩ|diễn viên}} | years_active = 1966–nay | education = Đại học Centenary (Bằng phó cử nhân#Bằng cao đẳng liên kết nghệ thuật…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:0216:02, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Pete Hegseth (sử | sửa đổi) [3.942 byte] 116.108.11.96 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức/1|office=Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ|order=thứ 29|predecessor=Lloyd Austin|termstart=25 tháng 1 năm 2025<br>{{số năm theo năm và ngày|2025|1|25}}|birth_date={{Birth date and age|1980|6|6}}|birth_place=Minneapolis, Minnesota, Hoa Kỳ|birth_name=Peter Brian Hegseth|spouse={{Ubl | {{Marriage|Meredith Schwarz|2004|2009|end=div}} | {{Marriage|Samantha Deering|2010|2017|end=div}} | {{Marriage|Jennifer…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:5715:57, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Mister Tourism International (sử | sửa đổi) [4.582 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant |name = Mister Tourism International |image = José Alfredo Galarza - Puerto Rico - Mr. Tourism Internatonal 2015.jpg |image_border = |size = |caption = |first = 2001 |recent = |last = 2015 |current_titleholder = José Alfredo Galarza |titleholder_represents = {{flag|Puerto Rico}} |type = Cuộc thi sắc đẹp |headquarters =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Mr. Tourism International”
- 15:3215:32, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Usha Vance (sử | sửa đổi) [10.235 byte] Hồng Anh Wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Sơ khai nhân vật Hoa Kỳ}} {{Infobox officeholder 1|name=Usha Vance|office=Đệ nhị phu nhân Hoa Kỳ|vicepresident=JD Vance|birth_date={{Birth date and age|mf=yes|1986|01|06}}|birth_name=Usha Bala Chilukuri|birth_place=Quận San Diego, California, Hoa Kỳ|predecessor=Doug Emhoff<br>{{Small|''(Đệ nhị Phu quân)''}}|termstart=20 tháng 1 năm 2025<br />{{số năm theo năm và ng…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:2015:20, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Gian hàng đồ ăn (sử | sửa đổi) [9.164 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Gian hàng đồ ăn)
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Phó Bá Long (sử | sửa đổi) [14.207 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Phó Bá Long | image = Phó Bá Long.jpg | office = Tổng trưởng Bộ Lao động<br>Việt Nam Cộng hòa | term_start = 9 tháng 11 năm 1967 | term_end = 18 tháng 5 năm 1968 | successor = Đàm Sỹ Hiến | predecessor = Nguyễn Hữu Hùng | president = Nguyễn Văn Thiệu | primeminister = Nguyễn Văn Lộc | birth_date = {{Birth date|1922|04|25}} | death…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Lâm Lễ Trinh (sử | sửa đổi) [8.186 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Lâm Lễ Trinh | image = Lâm Lễ Trinh.jpg | caption = Lâm Lễ Trinh năm 1960 | office = Bộ trưởng Bộ Nội vụ Việt Nam Cộng hòa thứ 3 | term_start = 25 tháng 2 năm 1958 | term_end = 18 tháng 10 năm 1960 | successor = Bùi Văn Lượng | predecessor = Nguyễn Hữu Châu (chính khá…”)
- 14:4614:46, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Công nhân lành nghề (sử | sửa đổi) [7.468 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Công nhân lành nghề) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1514:15, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Cầu vượt Linh Xuân (sử | sửa đổi) [4.331 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cầu | Tên = Cầu vượt Linh Xuân | Hình = | Ghi chú hình = | Tên chính thức = | Tên khác = | Quốc gia = {{flag|Việt Nam}} | Vị trí = Phường Linh Xuân - Linh Trung, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Tọa độ = {{coord|10.873309|106.765056}} | Sông = | Tuyến đường = Đường Phạm Văn Đồng (điểm cuối)<br>{{Ban…”) Thẻ: Được tạo lại
- 13:3213:32, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Trương Cảnh Tuyên (sử | sửa đổi) [8.804 byte] Hominhhuy91 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | name = Trương Cảnh Tuyên | hình = | miêu tả = | chức vụ = | bắt đầu = | kết thúc = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2 = | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng ch…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 13:0413:04, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Lý Quân Nhuệ (sử | sửa đổi) [5.970 byte] KimShiBom (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tiền nhiệm = | tổ chức = | nổi tiếng = | notable works = | quê quán = | tiêu đề = | nhiệm kỳ = | kế nhiệm = | đảng phái = | người hôn phối = | mẹ = | website = | quốc tịch = Trung Quốc | tên = Lý Quân Nhuệ<br>李昀锐 | công việc = {{flatlist| * Diễn viên * Ca sĩ }} | hình = Ly Quan Nhue 1.jpg | tên khác = Tiểu Lâm (小林) | ngày sinh = {{birth…”) Thẻ: Được tạo lại Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:0212:02, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Rak Noi Tha It MRT (sử | sửa đổi) [3.005 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางรักน้อยท่าอิฐ</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|06}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Rak Noi Tha It</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|purple}}…”)
- 11:5611:56, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Bang Rak Noi (sử | sửa đổi) [4.928 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Rak Noi |native_name = {{lang|th|ตำบลบางรักน้อย}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = {{flag|Thái La…”)
- 10:3310:33, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Tuyến xe buýt Luân Đôn–Calcutta (sử | sửa đổi) [8.875 byte] Minh28397 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox bus line | status = Dừng hoạt động | operator = Albert Travel | open = {{circa|1957}} | close = {{circa|1976}} | start = London, Anh Quốc | end = Calcutta, Ấn Độ | via = Tây Đức, Áo, Nam Tư, Bulgaria, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Afghanistan, Pakistan | time = 50+ ngày | otherroutes = London-Calcutta-Sydney }} Tuyến xe buýt từ Luân Đôn, Anh đến Calcutta, Ấn Độ (n…”) tên ban đầu là “Tuyến xe buýt London–Calcutta”
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Monte Musinè (sử | sửa đổi) [8.379 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox mountain | name = Monte Musinè | photo = Torrente casternone a san gillio sfondo musine.jpg | photo_caption = Ngọn núi nhìn từ Casternone (San Gillio) | photo_size = 224 | elevation_m = 1150 | elevation_ref = <ref name=IGM /> | prominence_m = 202 | prominence_ref = <ref name=IGM>Bản đồ chính thức của Ý 1:25.00 of ''Istituto Geografico Militare'' (online trên [http://www.pcn.minambiente.it/viewer/ www.pcn.minambiente.it])<…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Clapham Wood (sử | sửa đổi) [4.534 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox park | name = Clapham Wood | photo = Footpath in Clapham Wood - geograph.org.uk - 870296.jpg | photo_width = | photo_caption = | type = | location = West Sussex, Anh | coords = {{coord|50.8533|N|0.4405|W|type:landmark_region:GB|display=inline,title}} | area = | created = | operator = | visitation_num = | status = }} '''Clapham Wood''' là khu rừng thuộc Vườn quốc gia South Downs gần làng Clapham, West Sussex|Cla…”)
- 10:0710:07, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Lao động Thủ đô (báo) (sử | sửa đổi) [3.346 byte] Lao động Thủ đô (thảo luận | đóng góp) (thông tin) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Tạo trang giới thiệu chính mình Soạn thảo trực quan
- 09:2009:20, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Lữ đoàn bộ binh Cận vệ 35 (sử | sửa đổi) [4.061 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lữ đoàn bộ binh ô tô Cận vệ độc lập 35 Volgograd-Kiev Huân chương Lenin, Huân chương Cờ Đỏ, Huân chương Suvorov, Huân chương Kutuzov''' (tiếng Nga:''35-я отдельная гвардейская мотострелковая Волгоградско-Киевская ордена Ленина, Краснознамённая, орденов Суворова и Кутузова 2-й степени бригада'') l…”)
- 05:0505:05, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Digiwin Software (sử | sửa đổi) [8.193 byte] SandroNguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Digiwin Software Co.,Ltd. | logo = thumb | logo_caption = | logo_upright = <!-- default: 1 --> | logo_alt = | type = | industry = Công ty phần mềm | predecessor = <!-- or: predecessors = --> | founded = <!-- if known: {{Start date and age|YYYY|MM|DD}} in city, country --> | founder = <!--…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:3404:34, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Hoạ mi hót trong mưa (bài hát) (sử | sửa đổi) [4.767 byte] Ketoctrang (thảo luận | đóng góp) (Bắt đầu trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Họa mi hót trong mưa (bài hát)”
- 04:2604:26, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Sarda (sử | sửa đổi) [1.937 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sarda (fish)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:4101:41, ngày 20 tháng 2 năm 2025 USS Sarda (SS-488) (sử | sửa đổi) [14.349 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Sarda (AGSS-488).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Sarda'' (AGSS-488) vào khoảng năm 1962 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Sarda'' (SS-488) |Ship namesake= cá ngừ Đại Tây Dương (''Sarda sarda'')<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng hải quân…”)
- 01:3401:34, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Katsonis (tàu chiến Hy Lạp) (sử | sửa đổi) [1.202 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bốn tàu chiến của Hải quân Hy Lạp từng được đặt cái tên '''''Lambros Katsonis''''' hoặc '''''Katsonis''''', theo tên vị hạm trưởng Hy Lạp Lambros Katsonis (1752-1805): * ''Lambros Katsonis'' dự định là một tàu tuần dương hạng nhẹ lớp Town được chế tạo tại Anh, nhưng bị Anh trưng dụng trong Chiến tranh Thế…”)
- 01:3101:31, ngày 20 tháng 2 năm 2025 USS Remora (SS-487) (sử | sửa đổi) [19.427 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hy Lạp khác mang cùng tên, xin xem Katsonis (tàu chiến Hy Lạp).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Remora (SS-487).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Remora'' (SS-487) sau khi được nâng cấp GUPPY II }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Remora'' (SS-487) |Ship…”)
ngày 19 tháng 2 năm 2025
- 18:2718:27, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Detective Conan: One-eyed Flashback (sử | sửa đổi) [13.602 byte] Vincent2713 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Meitantei Conan:<br>Sekigan no Furasshubakku | film name = {{Infobox name module |kanji=名探偵コナン 隻眼の残像 |romaji=Meitantei Conan: Sekigan no Furasshubakku |translation= }} | image = Teaser Poster phim Thám Tử Lừng Danh Conan movie 28.jpg | caption = Poster của phim tại Nhật Bản | director = Katsuya Shigehara | biên kịch = Takeharu Sakurai | based_on = {{Based on|''Thám tử lừng danh Conan'…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Meitantei Conan: Sekigan no Furasshubakku”
- 17:2717:27, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch cầu lông Việt Nam 2001 (sử | sửa đổi) [2.153 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cầu lông Việt Nam 2001''' được tổ chức từ ngày 17 đến ngày 24 tháng 6 năm 2001 tại Nhà thi đấu Nguyễn Tri Phương ở Đà Nẵng. Giải đấu quy tụ hơn 100 vận động viên đến từ 18 đoàn thi đấu.<ref>{{chú thích web|url=https://vnexpress.net/vo-dich-cau-long-ca-nhan-toan-quoc-2001-871289.html|tiêu đề=Vô địch cầu lông cá nhân toàn quốc 2001|ngày=13 tháng 6 năm 2…”)
- 17:2117:21, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch cầu lông Việt Nam 1967 (sử | sửa đổi) [1.931 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cầu lông Việt Nam 1967''' là lần tổ chức thứ tư của Giải vô địch cầu lông Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh. == Những người thắng cuộc == {| class=wikitable style="font-size:90%;" !Nội dung !Người thắng cuộc |- | Đơn nam | Huỳnh Tấn Tài |- | Đơn nữ | ''Không tổ chức'' |- | Đôi…”)
- 17:0417:04, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Xô viết Tối cao Azerbaijan (sử | sửa đổi) [13.357 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Supreme Soviet of Azerbaijan”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0316:03, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Danh sách hệ thống metro (sử | sửa đổi) [314.299 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch|List of metro systems|en}} {{Short description|none}} {{For|các hệ thống metro nhẹ|Hệ thống đường sắt công suất trung bình#Danh sách hệ thống đường sắt công suất trung bình}} {{See also|Metro|Danh sách hệ thống đường sắt ngoại ô|Danh sách hệ thống xe điện mặt đất và đường sắt nhẹ}} {{Use dmy dates|date=March 2017}} {{Multiple images | perrow = 1 | total_width…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:4515:45, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Kuwait (sử | sửa đổi) [6.672 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = U-23 Kuwait | Badge = | FIFA Trigramme = KUW | Nickname = Al-Azraq | Association = Hiệp hội bóng đá Kuwait | Sub-confederation = WAFF (Tây Á) | Confederation = AFC (Châu Á) | Coach = Emílio Peixe | Captain = Abdulaziz Naji | pattern_la1 =…”)
- 13:5413:54, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Võ Khắc Nghiêm (sử | sửa đổi) [8.972 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Võ Khắc Nghiêm | tên khác = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1942|10|10}} | nơi sinh = Khánh Hòa | quê quán = Lệ Thủy, Quảng Bình | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2022|9|29|1942|10|10}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Quảng Ninh, Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = …”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:4611:46, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Bang Phai, Nonthaburi (sử | sửa đổi) [4.840 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Phai |native_name = {{lang|th|ตำบลบางไผ่}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = {{flag|Thái Lan}} |subdivisi…”)
- 11:3611:36, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Bang Kraso (sử | sửa đổi) [3.626 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Kraso |native_name = {{lang|th|ตำบลบางกระสอ}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = {{flag|Thái Lan}} |su…”)
- 11:2811:28, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Bang Krang (sử | sửa đổi) [5.694 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Krang |native_name = {{lang|th|ตำบลบางกร่าง}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = {{flag|Thái Lan}} |su…”)
- 11:1111:11, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2004 (sử | sửa đổi) [28.035 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | year = 2004 | other_titles = 2004 Beach Soccer World Championship - Brazil<br>X Beach Soccer World Championships 2004 <br> ''X Campeonato Mundial de Beach Soccer'' {{in lang|pt}} | image = 2004 Beach Soccer World Championship.jpg | caption = | country = Brazil | dates = 29 tháng 2 – 7 tháng 3 | num_teams = 12 | confederations = 3 | venu…”)
- 09:4609:46, ngày 19 tháng 2 năm 2025 In sắp chữ (sử | sửa đổi) [6.881 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (In sắp chữ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:3909:39, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Chuyến bay 4819 của Delta Connection (sử | sửa đổi) [5.369 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Chuyến bay 4819 của Delta Connection''' là một chuyến bay chở hành khách và bị rơi vào ngày 17/02/2025. Chiếc máy bay bị lật ngược trên tuyết. Toàn bộ hành khách trên máy bay đều sống sót. ==Tham khảo== {{tham khảo}} {{Tai nạn và sự cố hàng không năm 2025}} Thể loại:Tai nạn và sự cố hàng không năm 2025 en:Delta Connection Flight 4819”)
- 09:1209:12, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Túi đeo chéo (sử | sửa đổi) [4.796 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Túi bao tử)
- 09:1209:12, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Vụ bắt cóc và hành quyết người Copt ở Lybia 2015 (sử | sửa đổi) [5.965 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:2015 kidnapping and beheading of Copts in Libya của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:5503:55, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch cầu lông Việt Nam 1966 (sử | sửa đổi) [1.932 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cầu lông Việt Nam 1966''' là lần tổ chức thứ ba của Giải vô địch cầu lông Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh. == Những người thắng cuộc == {| class=wikitable style="font-size:90%;" !Nội dung !Người thắng cuộc |- | Đơn nam | Huỳnh Tấn Tài |- | Đơn nữ | ''Không tổ chức'' |- | Đôi…”)
- 01:3701:37, ngày 19 tháng 2 năm 2025 U-373 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.978 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-373'' |Ship namesake= |Ship ordered= 23 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 4 |Ship laid down= 8 tháng 12,…”)
- 01:3401:34, ngày 19 tháng 2 năm 2025 U-372 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.805 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-372'' |Ship namesake= |Ship ordered= 23 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 3 |Ship laid down=…”)
- 01:3001:30, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Bodi Alagh Khan (sử | sửa đổi) [4.061 byte] Hcnguyen17279 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Bodi Alagh Khan”) Thẻ: Được tạo lại Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 18 tháng 2 năm 2025
- 18:5518:55, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Colby Lewis (sử | sửa đổi) [4.906 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=tháng 6 năm 2024}} {{Infobox baseball biography | name=Colby Lewis | image=Colby Lewis 2011.jpg | caption=Lewis năm 2011 trong màu áo Texas Rangers | position=Tay ném | bats=Phải | throws=Phải | birth_date={{Birth date and age|mf=yes|1979|8|2}} | birth_place=Bakersfield, California, Mĩ | debutleague=MLB | debutdate=1 tháng 4 | debutyear=2002 | debutteam=Texas Rangers | debut2league=NPB | debut2date= | debu…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:1918:19, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Randy Bass (sử | sửa đổi) [14.630 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=tháng 2 năm 2022}} {{Infobox officeholder | name = Randy William Bass | caption = | office = Thủ lĩnh phe thiểu số tại Quốc hội bang Oklahoma | term_start = 6 tháng 1 năm 2015 | term_end = 3 tháng 7 năm 2015 | predecessor = Sean Burrage | successor = John Sparks | term_start2 = 4 tháng 1 năm 2005 | term_end2 = 3 tháng 1 năm 2019 | district2 = Quận hạt số 32 | bir…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:1818:18, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Trống chiến (sử | sửa đổi) [7.979 byte] Trúc Đồng (thảo luận | đóng góp) (Trống chiến - first commit, đánh dấu sơ khai) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:5715:57, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Đơn vị sự nghiệp công lập (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [18.410 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Đơn vị sự nghiệp công lập''' tại Việt Nam là các tổ chức, đơn vị do các cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam thành lập ra nhằm cung cấp các dịch vụ công và thực hiện một hay một số chức năng quản lý nhà nước theo quy định của pháp luật nước này. Tại Việt Nam, hầu hết các cơ quan từ Trung ương đến địa phương…”)
- 15:5315:53, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch cầu lông Việt Nam 2006 (sử | sửa đổi) [4.486 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cầu lông Việt Nam 2006''' được tổ chức từ ngày 5 đến ngày 10 tháng 9 năm 2006 tại Nhà thi đấu Trịnh Hoài Đức ở Hà Nội. Giải đấu có sự tham gia của 110 vận động viên (gồm 60 nam và 50 nữ) đến từ 18 đoàn thi đấu.<ref>{{chú thích web|url=https://baobariavungtau.com.vn/the-thao/200609/ket-thuc-giai-vo-dich-cau-long-ca-nhan-toan-quoc-nam-2006-176917/|tiêu đề=KẾ…”)
- 14:1714:17, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2003 (sử | sửa đổi) [21.321 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = | year = | other_titles = 2003 Beach Soccer World Championships - Brazil<br>IX Beach Soccer World Championships 2003<br>''IX Campeonato Mundial de Beach Soccer'' {{in lang|pt}} | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 16–23 tháng 2 | num_teams = 8 | confederations = 4 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 8 | second_other = {{beachsoccer…”)
- 13:3713:37, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Mẫu chữ Cambria (sử | sửa đổi) [3.925 byte] Ketoctrang (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:3111:31, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Cuộn dây (sử | sửa đổi) [3.501 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộn dây) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:1511:15, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Thiết kế thời trang (sử | sửa đổi) [7.978 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thiết kế thời trang) Thẻ: Được tạo lại Thêm thẻ nowiki
- 11:0211:02, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2002 (sử | sửa đổi) [22.740 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | year = 2002 | other_titles = 2002 Beach Soccer World Championships - Brasil<br>VIII Beach Soccer World Championships 2002 | image = | caption = | country = Brasil | dates = 13–20 tháng 1 | num_teams = 8 | confederations = 3 | venues = 2 | cities = 2 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 7 | second_other = {{beachsoccer|POR}} |…”)
- 10:1410:14, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sử | sửa đổi) [18.971 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{sự kiện đang diễn ra}} {{Bộ Việt Nam | tên bộ = Bộ Nông nghiẹp và Môi trường | logo = | cỡ logo = | hình = | ghi chú hình = | hình bộ trưởng = | bộ trưởng = Đỗ Đức Duy | từ = 18 tháng 2 năm 2025 | bổ nhiệm bởi = Chủ tịch nước Việt Nam | nhiệm kỳ = 5 năm | thành lập = {{ngày thành lập v…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng tên ban đầu là “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Việt Nam)”
- 09:1009:10, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Lữ đoàn tấn công - đổ bộ đường không Cận vệ 11 (sử | sửa đổi) [5.757 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lữ đoàn đổ bộ đường không Cận vệ độc lập 11 Huân chương Zhukov, Huân chương Suvorov''' (tiếng Nga: ''11-я отдельная гвардейская десантно-штурмовая орденов Суворова и Жукова бригада'') là một đơn vị cấp lữ đoàn trực thuộc Binh chủng Đổ bộ đường không của L…”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Lữ đoàn đổ bộ đường không Cận vệ độc lập 11”
- 09:0609:06, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Choo Shin-Soo (sử | sửa đổi) [10.291 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{pp-move|small=yes}} {{Use mdy dates|date=tháng 7 năm 2024}} {{family name hatnote|Choo|lang=Korean}} {{Infobox baseball biography |name = Choo Shin-Soo |image = Shin-Soo Choo in 2017 (cropped).jpg |caption = Choo trong màu áo Texas Rangers năm 2017 |team = |number = |position = Chặn sân ngoài |birth_date = {{Birth date and age|1982|7|13}} |birth_place = Busan, Hàn Quốc |bats = Trái |throws…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Choo Shin-soo”
- 08:5708:57, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Jeremy Glick (sử | sửa đổi) [2.077 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1908:19, ngày 18 tháng 2 năm 2025 HipHopDX (sử | sửa đổi) [6.509 byte] TheSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin website | name = ''HipHopDX'' | logo = DX-2023-Wiki-Logo.png | logo_size = 250px | screenshot = | url = {{URL|www.hiphopdx.com}} | commercial = | type = Truyền thông | registration = | language=Tiếng Anh | owner = Uproxx Studios | founder = Sharath Cherian | editor = Jerry L. Barrow | revenue = | location = Los Angeles | logocaption = | launch_date=1999<ref name=publication>{{Chú th…”)
- 06:5306:53, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Holy Ground (bài hát) (sử | sửa đổi) [7.818 byte] Imacharlixcxfan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{good article}}{{short description|2012 song by Taylor Swift}}{{about|the Taylor Swift song|other songs|Holy Ground (disambiguation)#Music}} {{use mdy dates|date=September 2022}} {{Infobox song|title=Holy Ground|artist=Taylor Swift|album=Red|released={{start date|2012|10|22}}|genre=* Country rock * heartland rock|studio=Enormous (Los Angeles, California)|length=3:23|label=Big Machine|writer=Ta…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:3004:30, ngày 18 tháng 2 năm 2025 KBO League (sử | sửa đổi) [8.992 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cấp độ bóng chày cao nhất tại Hàn Quốc}}{{Use dmy dates|date=tháng 6 2024}}{{Infobox sports league|title=KBO League</br>KBO 리그|current_season=2025 KBO League season|logo=KBOLeagueSponsorless.png|caption=KBO League sponsorless text logo|pixels=|sport=Bóng chày|formerly=Giải bóng chày chuyên nghiệp Hàn Quốc<ref>{{Cite web |title=KBO, 브랜드 아이덴티티 통합…'KBO리그' |trans-title=KBO Unifies B…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Giải bóng chày Liên đoàn chuyên nghiệp Hàn Quốc”
- 04:2504:25, ngày 18 tháng 2 năm 2025 XXL (tạp chí) (sử | sửa đổi) [1.551 byte] TheSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (tạo bài từ en:XXL (magazine))
- 04:0404:04, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Slant Magazine (sử | sửa đổi) [1.268 byte] TheSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (tạo bài từ en:Slant Magazine)
- 03:4003:40, ngày 18 tháng 2 năm 2025 U-371 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [25.804 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-371'' |Ship namesake= |Ship ordered= 23 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 2 |Ship laid down=…”)
- 03:2703:27, ngày 18 tháng 2 năm 2025 U-370 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.919 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-370'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 493 |Ship…”)
ngày 17 tháng 2 năm 2025
- 19:1219:12, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Josh Hamilton (sử | sửa đổi) [10.319 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng chày người Mĩ tại Major League Baseball (sinh năm 1981)}} {{About|cầu thủ bóng chày|diễn viên|Josh Hamilton (diễn viên)}} {{Use mdy dates|date=tháng 3 năm 2023}} {{Infobox baseball biography |name=Josh Hamilton |image=Josh Hamilton on May 10, 2012.jpg|caption=Hamilton trong màu áo Texas Rangers năm 2012 |position=Chặn sân ngoài |bats=Trái |throws=Trái |birth_date={{Birth date and age|mf…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Thị Hậu (sử | sửa đổi) [13.819 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Nguyễn Thị Hậu | image = | caption = | office = Thị trưởng Đà Lạt | term_start = 1966 | term_end = 1968 | successor = Lộ Công Danh | predecessor = Trần Văn Phấn | birth_date = {{Birth date|1919|09|25}}<ref name=":01">{{cite book |title=Who's who in Vietnam |date=1967 |publisher=Vietnam Press Agency |page=nth0566 |url=https://www.google.com.vn/books/edition/Who_s_who_in_Vietnam/6RxXAAAAMAAJ?hl=…”)
- 15:5815:58, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Túi (sử | sửa đổi) [4.682 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Túi đựng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:4915:49, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Cạnh Tranh Thân Thiện (sử | sửa đổi) [6.591 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Friendly Rivalry poster.png | image_upright = 1.15 | image_alt = | caption = Poster quảng bá | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=선의의 경쟁|rr=Seonuiui gyeongjaeng|mr=Sŏnŭiŭi kyŏngjaeng}} | genre = {{Plainlist| * Teen drama * Mystery * Thriller }…”) tên ban đầu là “Friendly Rivalry”
- 14:4214:42, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Undisputed WWE Championship (sử | sửa đổi) [3.580 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Undisputed WWE Championship''' (trước đây gọi là '''Undisputed WWE Universal Championship''') là thuật ngữ được WWE sử dụng để chỉ cả WWE Championship và Universal Championship được cùng một cá nhân nắm giữ và bảo vệ đồng thời. Sự công nhận này là kết quả của trận đấu Winner Takes All tại WrestleMania 38 vào tháng 4 năm 2022. WWE cũng coi trận đấu là trận thống n…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:5811:58, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Khỉ ăn chuối (chiến thuật) (sử | sửa đổi) [3.026 byte] ٥ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Chiến thuật '''Khỉ ăn chuối''' là chiến thuật quân sự của loại hình chiến lược chiến tranh du kích được sử dụng bởi quân du kích của Mặt trận Giải phóng Miền Nam Việt Nam. Tiêu đề được trích xuất từ tài liệu ''Chiến sĩ Cộng Hòa'' của Cục Tâm lý chiến. ==Hình tượng== Chiến thuật đư…”)
- 11:5111:51, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch cầu lông Việt Nam 1965 (sử | sửa đổi) [1.917 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cầu lông Việt Nam 1965''' là lần tổ chức thứ hai của Giải vô địch cầu lông Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh. == Những người thắng cuộc == {| class=wikitable style="font-size:90%;" !Nội dung !Người thắng cuộc |- | Đơn nam | Âu Đức Minh |- | Đơn nữ | ''Không tổ chức'' |- | Đôi nam | Âu Tâm Đệ <br /> Lâm Trì…”)
- 11:1011:10, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch cầu lông Việt Nam 1964 (sử | sửa đổi) [1.889 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cầu lông Việt Nam 1964''' là lần tổ chức đầu tiên của Giải vô địch cầu lông Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh. == Những người thắng cuộc == {| class=wikitable style="font-size:90%;" !Nội dung !Người thắng cuộc |- | Đơn nam | Âu Đức Minh |- | Đơn nữ | ''Không tổ chức'' |- | Đôi nam | Âu Tâm Đệ<br />Nguyễn…”)
- 10:0610:06, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Giji Hāremu (sử | sửa đổi) [24.456 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng}} {{Infobox animanga/Header | image = Giji Harem manga vol. 1.png | caption = Bìa {{Transliteration|ja|tankōbon}} tập 1 tiếng Nhật | ja_kanji = 疑似ハーレム | ja_romaji = Giji Hāremu | genre = Hài kịch lãng mạn<ref>{{cite web|script-title=ja:小悪魔?クール?1人のヒロインがハーレムを演出「疑似ハーレム」しろまんたも推薦|url=https://natalie.mu/comic/news/323568|website=Na…”)
- 09:2509:25, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Type 052D (lớp tàu khu trục) (sử | sửa đổi) [35.418 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Type 052D destroyer”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:4807:48, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Trận bão tại Nam Kỳ tháng 5 năm 1904 (sử | sửa đổi) [16.840 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin bão 3 |event=Trận bão tại Nam Kỳ tháng 5 năm 1904 |image=Tập tin:Cochinchina 1890-1945.jpg |caption=Bản đồ khu vực Nam Kỳ, nơi diễn ra trận bão |formed={{start date|1904|4|30}} |dissipated={{end date|1904|5|1}} |power outages= |location=Philippines<br/>Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương |damages= |fatalities=3000+ người thiệt mạng }} Vào '''ngày 1 tháng 5 năm 1904''', một '''t…”)
- 07:2907:29, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Mùa Tiền chay (sử | sửa đổi) [5.887 byte] 42.115.115.121 (thảo luận) (Tạo trang mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:0305:03, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Marcus Semien (sử | sửa đổi) [3.589 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=May 2024}} {{Infobox baseball biography |name = Marcus Semien |image = Marcus Semien on August 15, 2015 (cropped).jpg |image_size = |caption = Semien with the Oakland Athletics in 2015 |team = Texas Rangers |number = 2 |position = Chặn ngắn / Chặn lũy hai |birth_date = {{Birth date and age|1990|9|17}} |birth_place = San Francisco, California, Mĩ |bats =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:4604:46, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Kết quả tìm kiếm tự nhiên (sử | sửa đổi) [5.116 byte] 115.73.22.82 (thảo luận) (dịch từ https://en.wikipedia.org/wiki/Organic_search_results) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:2904:29, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2001 (sử | sửa đổi) [25.841 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox International Football Competition | tourney_name = | year = | other_titles = 2001 Beach Soccer World Championships - Brazil<br>VII Beach Soccer World Championships 2001 | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 11–18 tháng 2 | num_teams = 12 | confederations = 3 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|POR}} | count = 1 | second_other = {{beachsoccer|FRA}} | third_other = {{beachsoccer|ARG}} | fourth_othe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:4902:49, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Xích đu (sử | sửa đổi) [2.413 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Swing (seat)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:1700:17, ngày 17 tháng 2 năm 2025 U-369 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.753 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-369'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 492 |Ship…”)
- 00:1400:14, ngày 17 tháng 2 năm 2025 U-368 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.735 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-368'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 491 |Ship…”)
ngày 16 tháng 2 năm 2025
- 17:3517:35, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch cầu lông Việt Nam (sử | sửa đổi) [9.838 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cầu lông Việt Nam''' là một giải đấu tổ chức bởi Liên đoàn cầu lông Việt Nam để vinh danh vận động viên cầu lông xuất sắc nhất tại Việt Nam. ==Các giải đấu== {| class=wikitable style="font-size:90%;" !Năm !Đơn nam !Đơn nữ !Đôi nam !Đôi nữ !Đôi nam nữ |- |1964 |Âu Đức Minh |rowspan=4 align=center|''Không tổ chức'' |Âu Tâm Đệ <br /> Ng…”)
- 16:1416:14, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Nhân sinh đại sự (sử | sửa đổi) [7.718 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lighting Up the Stars”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1316:13, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Trận bão tại Bắc Kỳ tháng 10 năm 1938 (sử | sửa đổi) [19.533 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin bão 3 |event=Trận bão tại Bắc Kỳ tháng 10 năm 1938 |image=Atlas de l'Indochine dressé (...)Indochine française bpt6k11001779 67.jpg |caption=Bản đồ khu vực Bắc Kỳ, nơi diễn ra trận bão |formed={{start date|1938|10|3}} |dissipated={{end date|1938|10|9}} |power outages=Nhiều nơi thuộc Bắc Kỳ |location=Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương |damages= |fatalities= }} Vào ngày 8 tháng…”)
- 16:1016:10, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Mãn Châu thực lục (sử | sửa đổi) [3.654 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chinese|title='''Mãn Châu thực lục''' |t=滿洲實錄 |s=满洲实录 |p=Manzhu i yargiyan kooli |mnc_a=Manju-i yargiyan kouli |mnc_v=Manju i yargiyan kooli |mnc={{ManchuSibeUnicode|ᠮᠠᠨᠵᡠ {{zwj}}ᡳ<br />ᠶᠠᡵᡤᡳᠶᠠᠨ<br />ᡴᠣᠣᠯᡳ}} }} File:MYK-1-长白山.png|thumb|Hình minh họa đầu tiên của ''Mãn Châu thực lục'' về dãy Trường Bạch. Lối viết chữ của người Mông Cổ khác với tiêu c…”)
- 15:4515:45, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng chày quốc gia Nhật Bản (sử | sửa đổi) [7.930 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Đội tuyển bóng chày}} {{about|đội tuyển nam|đội tuyển nữ|Đội tuyển bóng chày nữ quốc gia Nhật Bản}} {{Infobox National baseball team | Name = Đội tuyển bóng chày quốc gia Nhật Bản | Image = 180px | Country = {{flag|Japan}} | Federation = Liên đoàn Bóng chày Nhật Bản | Confederation…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:2215:22, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Pha chế cà phê (sử | sửa đổi) [6.877 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Pha chế cà phê)
- 14:5814:58, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Hội chứng sợ qua đường (sử | sửa đổi) [1.950 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Lối qua đường cho người đi bộ '''Hội chứng sợ qua đường''', hay thuật ngữ của nó là '''dromophobia''' và '''agyrophobia''', là một chứng ám ảnh chuyên biệt ảnh hưởng đến năng lực qua đường của một số người, nơi có các ô tô và xe cộ ở đó. Thuật ngữ '''dromophobia''' bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp ''dromos'',…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:5214:52, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2000 (sử | sửa đổi) [19.425 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = | year = | other_titles = 2000 Beach Soccer World Championships - Brazil<br>VI Beach Soccer World Championships 2000 | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 13–20 tháng 2 | num_teams = 12 | confederations = 4 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 6 | second_other = {{beachsoccer|PER}} | third_other = {{beachsoccer|ESP}} | fourth_other…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:5114:51, ngày 16 tháng 2 năm 2025 An ninh nguồn nước (sử | sửa đổi) [13.880 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (An ninh nguồn nước) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3214:32, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Royal Rumble (2025) (sử | sửa đổi) [21.733 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox wrestling event |name = Royal Rumble |image = |caption = |tagline = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |promotion = WWE |brand = Raw<br>SmackDown<br>NXT |date = 1/2/2025 |attendance = 70,347<ref name="RR2025"></ref> |venue = Lucas Oil |city = Indianapolis, Indiana |wwenlast…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3913:39, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Tanaka Masahiro (sử | sửa đổi) [6.132 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng chày người Nhật Bản (sinh năm 1988)}} {{For|cựu cầu thủ Hanshin Tigers|Tanaka Masahiro (sinh năm 1954)}} {{Tên người Nhật|Tanaka}} {{Use mdy dates|date=tahngs 4 2019}} {{Infobox baseball biography | name = Tanaka Masahiro <br />{{nihongo2|田中 将大}} | image = RE-Masahiro-Tanaka20210417.jpg | image_size = 240px | caption = Tanaka trong màu áo Tohoku Rakuten Golden Eag…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 13:0113:01, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Kuroda Hiroki (sử | sửa đổi) [3.988 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng chày người Nhật Bản (sinh năm 1975)}} {{Use mdy dates|date=December 2013}} {{Infobox baseball biography |name=Kuroda Hiroki <br/>黒田 博樹 |image=Hiroki Kuroda on May 22, 2015.jpg |caption=Kuroda trong màu áo Hiroshima Toyo Carp |position=Tay ném |birth_date={{birth date and age|1975|02|10}} |birth_place=Osaka, Nhật Bản |bats=Phải |throws=Phải |debutleague=NPB |debutdate=25 th…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:0312:03, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Danny Graves (sử | sửa đổi) [3.625 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng chày người Mĩ gốc Việt}} {{Use mdy dates|date=July 2024}} {{Infobox baseball biography |name=Danny Graves |image=Dannygraves.jpg |caption=Graves trong màu áo Rochester Red Wings năm 2008 |position=Tay ném |bats=Phải |throws=Phải |birth_date={{Birth date and age|1973|8|7}} |birth_place=Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa |debutleague = MLB |debutdate=13 tháng 7 |debutyear=1996 |debutteam=Cl…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:1010:10, ngày 16 tháng 2 năm 2025 An ninh kinh tế (sử | sửa đổi) [13.558 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (An ninh kinh tế)
- 10:0410:04, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Texas Rangers (sử | sửa đổi) [9.238 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Đội bóng chày thuộc Major League Base tại Arlington, Texas}} {{Use mdy dates|date=May 2024}} {{Infobox MLB | name = Texas Rangers | established = 1961 | misc = Sân nhà tại Arlington từ {{mlby|1972}} | logo = Texas Rangers.svg | uniformlogo = Texas Rangers Insignia.svg | current league = American League | y1 = 1961 | division = West Division | y2 = 1972 | past division = Americ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Texas Rangers (baseball)”
- 08:0008:00, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1999 (sử | sửa đổi) [17.726 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox International Football Competition | tourney_name = | year = | other_titles = | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 10–17 tháng 1 | num_teams = 12 | confederations = 5 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 5 | second_other = {{beachsoccer|POR}} | third_other = {{beachsoccer|URU}} | fourth_other = {{beachsoccer|PER}} | matches = 20 | goals = 174 | attendance = | top_scorer = {{flagic…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:4807:48, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Đài Bắc Trung Hoa (sử | sửa đổi) [6.049 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = U-23 Đài Bắc Trung Hoa | Badge = | FIFA Trigramme = TPE | Nickname = | Association = Hiệp hội bóng đá Đài Bắc Trung Hoa (CTFA) <br> 中華民國足球協會 | Coach = Trần Tuấn Minh (陳俊明) | Captain = | Most caps = | Top scorer = | Home Stadium = Sân vận động Thành…”)
- 06:5906:59, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Bhutan (sử | sửa đổi) [6.640 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name=U-23 Bhutan <!-- Commented out: | Badge=Bhutan FA.png --> | Badge_size=200px | FIFA Trigramme=BHU | Nickname=Druk Eleven<ref name="RAOOther">{{cite web|url=http://www.raonline.ch/pages/bt/sport/bt_sportfootball03b.html|title=World Cup 2002: The other final – Bhutan met Montserrat|last=Wangdi|first=Kencho|date=28 June 2002|website=raonline.ch|publisher=RA Online / Kuensel|accessdate=23 July 2014}}</ref><br />Druk…”)
- 06:0506:05, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Căn hộ studio (sử | sửa đổi) [1.072 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Studio apartment”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:0504:05, ngày 16 tháng 2 năm 2025 WWE NXT (sử | sửa đổi) [10.274 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | image = NXT2024.jpg | image_alt = | caption = Logo ''WWE NXT'' (2024–hiện nay) | alt_name = ''NXT Redemption'' (2011–2012)<br>''NXT 2.0'' (2021–2022) | genre = Đấu vật chuyên nghiệp | creator = {{Plainlist| * Paul Levesque * Vince McMahon }} | presenter = {{Plain list| * Vic Joseph <small>(bình lu…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 02:4802:48, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Bang Khen (phó huyện) (sử | sửa đổi) [3.577 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Khen |native_name = {{lang|th|ตำบลบางเขน}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Country |subdivision_name = {{flag|Thái Lan}} |subdivision_…”)
- 02:4102:41, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Pho MRT (sử | sửa đổi) [2.282 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|บางโพ}}<br>Bang Pho | native_name = | native_name_lang = | style = MRT | cta_header = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | image = MRT Bang Pho - Station.jpg | image_caption = | address = Bang Sue, Bangkok, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.8064|100.5209|type:railwaystation_region:TH|display=inline,title}} | elevation = | owned = Cơ quan vận tải nhanh khối lượng l…”)
- 02:3302:33, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Ga Fai Chai MRT (sử | sửa đổi) [2.136 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|ไฟฉาย}}<br>Fai Chai | native_name = | native_name_lang = | style = MRT | cta_header = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | image = MRT Fai Chai – Station – with junction.jpg | image_caption = | address = Bangkok Noi, Bangkok, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.7557|100.4693|type:railwaystation_region:TH|display=inline,title}} | elevation = | owned = Cơ quan vận tải nh…”)
- 02:2702:27, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Khae MRT (sử | sửa đổi) [1.988 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|บางแค}}<br>Bang Khae | style = MRT | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | image = MRT Bangkae station - Exit 3.jpg | image_caption = Lối thoát 3 tại ga Bang Khae MRT, trên đường Phet Kasem | address = Phó huyện Bang Khae và Bang Khae Nuea, Bang Khae, Bangkok, Thái Lan | owned = Cơ quan vận tải nhanh khối lượng lớn Thái Lan (MRTA) | operator = Bangkok…”)
ngày 15 tháng 2 năm 2025
- 18:2218:22, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Kẻ đồng hành (sử | sửa đổi) [17.251 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Kẻ đồng hành | hình = Kẻ Đồng Hành Phim poster.jpg | cỡ hình = 250px | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Drew Hancock | sản xuất = {{Plainlist| * Zach Cregger * Roy Lee * Raphael Margules * J. D. Lifshitz }} | tác giả = Drew Hancock | kịch bản = Drew Hancock | diễn viên = {{Plainlist| * Sophie Thatcher * Jack Quaid * Lukas Gage…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:0516:05, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1998 (sử | sửa đổi) [16.008 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox International Football Competition | tourney_name = | year = | other_titles = 1998 Beach Soccer World Championships - Brasil | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 18–25 tháng 1 | num_teams = 10 | confederations = 3 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 4 | second_other = {{beachsoccer|FRA}} | third_other = {{beachsoccer|URU}} | fourth_other = {{beachsoccer|PER}} | matches = 24 | goals…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:3815:38, ngày 15 tháng 2 năm 2025 UEFA Champions League 1996–97 (sử | sửa đổi) [21.128 byte] 113.179.106.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = UEFA Champions League | year = 1996–97 | image = 2014_Olympiastadion_Munich.jpg | size = 275px | caption = Sân Olympic ở Munich đã tổ chức chung kết | dates = ''Qualifying:''<br />7–21 August 1996<br />''Competition proper:''<br />11 September 1996…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:1015:10, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Bà Nguyễn Phước Đại (sử | sửa đổi) [23.577 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Bà Nguyễn Phước Đại | image = | caption = | office1 = Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa V | term_start1 = 1999 | term_end1 = 2004 | office2 = Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa IV | term_start2 = 1994 | term_end2 = 1999 | office3 = Phó Chủ tịch Thượng nghị viện Việt Nam Cộng hòa |…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:0915:09, ngày 15 tháng 2 năm 2025 An ninh năng lượng (sử | sửa đổi) [13.916 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (An ninh năng lượng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1714:17, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Dự trữ chiến lược (sử | sửa đổi) [7.688 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dự trữ chiến lược) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:1713:17, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Danh sách ngôn ngữ theo số người nói bản địa (sử | sửa đổi) [5.006 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of languages by number of native speakers”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:1613:16, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Bangladesh (sử | sửa đổi) [17.824 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = U-23 Bangladesh | Badge = Flag_of_Bangladesh.svg | Badge_size = 200px | Nickname = Những chú hổ Bengal | Association = Liên đoàn bóng đá Bangladesh | Sub-confederation = SAFF (Nam Á) | Confederation = AFC (Châu Á) | Coach = […”)
- 10:4010:40, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Huỳnh Uyển Ân (sử | sửa đổi) [3.027 byte] Khanhen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Huỳnh Uyển Ân | image = thumb|Cre:huynhuyenan | image_size = 220px | caption = Huỳnh Uyển Ân năm 2023 | birth_date = 1999 | birth_place = Việt Nam | nationality = Việt Nam | occupation = Diễn viên | years_active = 2017 – nay | notable_works = ''Nhà bà Nữ'', ''Mai'', ''Cô dâu hào môn'' | relatives = Trấn Thành (anh trai) }} '''Huỳnh Uy…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1410:14, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Buôn bán đồ cổ (sử | sửa đổi) [16.409 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Buôn bán đồ cổ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Ủy hội Thế vận Việt Nam (sử | sửa đổi) [11.407 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox National Olympic Committee | title = Ủy hội Thế vận Việt Nam | logo = | country = Việt Nam Cộng hòa | code = VNM | created = 25 tháng 11 năm 1951<ref name="South Vietnam (VNM)">{{cite web |url=http://www.olympedia.org/countries/VNM |title=South Vietnam (VNM) |publisher=www.olympedia.org |date= |access-date=2022-12-20 |archive-date=2022-05-09 |archive-url=https://web.archive.org/web/20220509215619/http://www.olympedia.org/countries…”)
- 09:4309:43, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Cầu La Ngà (sử | sửa đổi) [1.836 byte] Bún bòa (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Cầu|Tên=Cầu La Ngà|Hình=|Ghi chú hình=|Quốc gia={{VIE}}|Tỉnh=Xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai|Tuyến đường={{Banner đường Việt Nam|QL|20|link=1}}|Sông=Sông La Ngà|Tọa độ=|Chiều dài=|Chiều rộng=|Chiều cao=|Nhịp chính=|clearance=|Nhà thầu=|Kiểu=|Khởi công=Tháng 12 năm 2013|Khánh thành=05 tháng 02 năm 2015|Lưu thông=|Thay thế=}} '''Cầu La Ngà''' là một c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1609:16, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Cầu Jamuna (sử | sửa đổi) [11.384 byte] Bún bòa (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox bridge|bridge_name=Cầu Jamuna <br /> {{lang|bn|যমুনা সেতু}}|image=Jamuna Bridge.jpg|caption=Cầu hỗn hợp Jamuna|official_name=Cầu Bangabandhu|also_known_as=Cầu Jamuna|carries=AH2|crosses=Sông Jamuna|locale=Tangail - Sirajganj|maint=Cơ quan Quản lý Cầu Bangladesh|id=|design=Cầu dầm hộp|material=Bê tông dự ứng lực|mainspan=99 mét|length=4.8 km<ref name=B1>{{cite we…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0209:02, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Tùng Điển (sử | sửa đổi) [8.274 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Tùng Điển | tên khác = | tên khai sinh = Trần Quang Điển | ngày sinh = {{ngày sinh|1947|1|1}} | nơi sinh = Thanh Trì, Hà Nội | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2022|7|10|1947|1|1}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động =…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:0008:00, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Họ Rầy chồng cánh (sử | sửa đổi) [15.358 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | oldest_fossil = Tầng Apt | image = HEMI Achilidae Achilus flammeus.png | image_caption = ''Achilus flammeus'' | taxon = Achilidae | authority = Stål, 1866<ref>Stål C (1866) ''Hemiptera Homoptera Latr.. Hemiptera Africana'', vol. 4. 1-276.</ref> | display_parents = 3 }} '''Họ Rầy chồng cánh''' ('''Achilidae''') là một họ ve bướm thuộc bộ Cánh nửa. Có ít n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:2207:22, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25 (sử | sửa đổi) [6.042 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | season = 2024–25 | dates= 15 - 27 tháng 2 năm 2025 | competition = Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25 | prevseason = 2024 | nextseason = ''2026'' }} == Bảng A == === {{BRVT}} === == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài == * [http://www.vff.org.vn/?page=giaitrongnuoc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:0806:08, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Bánh Thiểm Tây (sử | sửa đổi) [5.270 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bánh Thiểm Tây)
- 06:0306:03, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1995–96 (sử | sửa đổi) [38.779 byte] 113.179.106.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | competition = FA Premier League | season = 1995–96 | dates = 19 August 1995 – 5 May 1996 | winners = Manchester United<br />3rd Premier League title<br />10th English title | continentalcup1 = Champions League | continentalcup1 qualifiers = Manchester United | contine…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1995-96”
ngày 14 tháng 2 năm 2025
- 16:4616:46, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Tình yêu vô điều kiện (sử | sửa đổi) [23.645 byte] ToNameOrNotToName (thảo luận | đóng góp) (Đang dịch bài) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:5315:53, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Yemen (sử | sửa đổi) [5.594 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = U-23 Yemen | FIFA Trigramme = YEM | Nickname = Al-Yemen A'sa'eed | Association = Hiệp hội bóng đá Yemen | Confederation = AFC (Châu Á) | Home Stadium = Sân vận động Thành phố Thể thao Althawra | Coach = Abraham Mbarato | Asst Manager = {{flagicon|YEM}} | Captain = | Mos…”)
- 15:1815:18, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Danh sách tập của Tổ đội "1 không 2" (sử | sửa đổi) [1.427 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sau đây là danh sách tập phát sóng của chương trình '''''Tổ đội "1 không 2"''''', một chương trình truyền hình thực tế do Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh và công ty Đông Tây Promotion phối hợp thực hiện, được phát sóng trên kênh HTV7 và ứng dụng VieON, từ ngày 16 tháng 2 năm 2025. == Tổng quan các mùa == {| class="wikitable" ! colspan="2" rowspan="2" |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:0115:01, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Danh sách khách mời của Tổ đội "1 không 2" (sử | sửa đổi) [760 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sau đây là danh sách các khách mời của chương trình truyền hình thực tế '''''Tổ đội "1 không 2". == Danh sách == === Mùa 1 === {| class="wikitable" sortable" style="text-align:center" !style=" width:40px"|Tập !style=" width:130px"|Tên !style=" width:190px"|Nghề nghiệp !style=" width:195px"|Ngày sinh và tuổi !style=" width:130px"|Kết quả |- |- | rowspan="3" |<small>1</small> |{{CGuest|Rhyder}} |Ca sĩ, […”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:5814:58, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Tổ đội "1 không 2" (mùa 1) (sử | sửa đổi) [3.641 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_number=1 | bgcolour=#5599df | starring = {{plainlist| *Huỳnh Uyển Ân *Thúy Ngân *Lê Dương Bảo Lâm *Song Luân *Võ Tấn Phát *Quang Hùng MasterD }} |image= |image_alt= |caption= |module1={{Infobox reality competition season | host = | winners = | runner_ups = }} |num_episodes= 1 (cập nhật vào ngày 14 tháng 2) |network={{pl…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:5114:51, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Turkmenistan (sử | sửa đổi) [4.655 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox National football team | Name = {{flagicon|TKM}} U-23 Turkmenistan | Badge = | Badge_size = 100px | Sub-confederation = CAFF (Trung Á) | FIFA Trigramme = TKM | Nickname = | Association = Liên đoàn bóng đá Turkmenistan | Confederation = AFC (Châu Á) | Coach = {{flag ic…”)
- 14:3214:32, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Khu công nghiệp Tân Trúc (sử | sửa đổi) [1.944 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Coord|24.871832|N|121.009957|E|type:landmark_region:TW|display=title}} {{Infobox building |name = Khu công nghiệp Tân Trúc |native_name = 新竹工業區 |image = Hsinchu_Industrial_Park_1.jpg |opening = 1977 |location = Hồ Khẩu, Tân Trúc, Đài Loan |building_type = Khu công nghiệp |start_date = |completion…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Knights of Honor II: Sovereign (sử | sửa đổi) [5.370 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game | title = Knights of Honor II: Sovereign | image = Knights of Honor II Sovereign cover.png | alt = | caption = | developer = Black Sea Games | publisher = THQ Nordic | designer = | programmer = | artist = | composer = | series = | engine = Unity<ref>{{cite web|url=https://unity.com/blog/news/made-with-unity-monthly-december-2022-roundup|title=Made with Unity Monthly: December 2022 roundup|work=Unity T…”)
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Tajikistan (sử | sửa đổi) [5.623 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = {{flagicon|TJK}} U-23 Tajikistan | Badge = | Badge_size = 88px | FIFA Trigramme = TJK | Nickname = The Crown <br>({{langx|fa|تاج}}, {{langx|tg|Тоҷ}})<br> The Persian Lion ({{langx|fa|شیر پارسی}}<br>,{{langx|tg|шери порси}}) | Association = Liên đoàn bóng đá Tajikistan | Confederation = Liên đoàn bóng đá châu…”)
- 13:5313:53, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Tổ đội "1 không 2" (sử | sửa đổi) [9.457 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | show_name = Tổ đội "1 không 2" | image = | caption = Poster chính thức của chương trình. | show_name_2 = Tổ đội 102 | native_name = | genre = Truyền hình thực tế | based_on = | creator = | developer = | writer = | director =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:3213:32, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Gustafs skål (sử | sửa đổi) [1.432 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox anthem |title = ''Gustafs skål'' |english_title = Gustav's Toast |image = Gustafs Skål.jpg |image_size = 150px |caption = |prefix = Hoàng |country = {{Flagicon image|Royal standard of Sweden.svg}} Thụy Điển |author = Carl Michael Bellman |lyrics_date = 19 tháng 8 năm 1772 |composer = Carl Michael Bellman |music_date = 19 tháng 8 năm 1772 |adopted…”)
- 10:4910:49, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1997 (sử | sửa đổi) [13.807 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox International Football Competition | tourney_name = | year = | other_titles = 1997 Beach Soccer World Championships<br>III Beach Soccer World Championships | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 14–19 tháng 1 | num_teams = 8 | confederations = 4 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 3 | second_other = {{beachsoccer|URU}} | third_other = {{beachsoccer|USA}} | fourth_other = {{beachsocce…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:3010:30, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Bùi Đức Hiền (sử | sửa đổi) [3.948 byte] 2405:4803:db3f:5420:71ad:7d64:561d:f474 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Bùi Đức Hiền | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = Sinh năm 1974 | nơi sinh = Thái Bình | nơi ở = | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó vi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:1409:14, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Josemaría Escrivá (sử | sửa đổi) [6.519 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Josemaría Escrivá của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:4606:46, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Vụ nghe lén điện thoại ở Vinh (sử | sửa đổi) [14.445 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military operation |name = Vụ nghe lén điện thoại ở Vinh |partof = Chiến tranh Việt Nam |type = Nhiệm vụ gián điệp |location = Vinh, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |planned_by = CIA |objective = Đặt máy nghe lén, do thám Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |date = {{start date|1972|12|07}}—đầu tháng 5 n…”)
- 04:4604:46, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Paul Verschuren (sử | sửa đổi) [5.220 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài fi:Paul Verschuren của Wikipedia tiếng Phần Lan.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:3904:39, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Diadelia (sử | sửa đổi) [7.545 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | display_parents = 2 | taxon = Diadelia | authority = Waterhouse, 1882 | subdivision_ranks = Species | subdivision = }} '''''Diadelia''''' là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae,<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id249412/ Biolib.cz - ''Diadelia'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> gồm những loài dưới đây: phân chi ''Adiadelia'' * ''Diadelia inermico…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3303:33, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Cao Duy Sơn (sử | sửa đổi) [8.569 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Cao Duy Sơn | tên khác = | tên khai sinh = Nguyễn Cao Sơn | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1956|4|28}} | nơi sinh = Trùng Khánh, Cao Bằng | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | dân tộc = Tày | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động = văn học | năm hoạt động văn học = | thể…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 02:4802:48, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Léo Artur (sử | sửa đổi) [24.985 byte] Nguyenquanghai19 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Léo Artur | image = | fullname = Leonardo Artur de Melo | height = {{convert|1,77|m}} | birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1995|3|23}} | birth_place = Osasco, Brasil | currentclub = Công an Hà Nội | clubnumber = 10 | position = Tiền vệ tấn công<br>Tiền đạo (bóng đá)#Tiền đạ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:2401:24, ngày 14 tháng 2 năm 2025 S (lớp tàu ngầm Anh) (1931) (sử | sửa đổi) [31.395 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|lớp tàu ngầm Anh trong Thế Chiến II|lớp tàu ngầm Anh trong Thế Chiến I|S (lớp tàu ngầm Anh) (1914)}} {|{{Infobox ship begin|sclass=2}} {{Infobox ship image |Ship image= HMS Stonehenge.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm {{HMS|Stonehenge|P232|6}} }} {{Infobox ship class overview |Name= lớp S |Builders= |Operators= |Class before= {{sclass|Rainbow|tàu ngầm|4}} |Class after= {{sclass2|River|tàu ngầm|4}}…”)
- 01:0401:04, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Rainbow (lớp tàu ngầm) (sử | sửa đổi) [8.846 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= HMSM Regent FL18177.jpg |Ship caption= Tàu ngầm {{HMS|Regent|N41|2}} trên đường đi }} {{Infobox ship class overview |Name= Lớp ''Rainbow'' |Builders= |Operators= {{navy|United Kingdom}} |Class before= {{sclass|Parthian|tàu ngầm|4}} |Class after= lớp S |Subclasses= |Cost= |Built range= |In service range= |In commission range= 1930-1946 |To…”) tên ban đầu là “Tàu ngầm lớp Rainbow”
ngày 13 tháng 2 năm 2025
- 17:1017:10, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Bevare Gud vår kung (sử | sửa đổi) [2.572 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox anthem | title = Bevare Gud vår kung | vietnamese_title = Chúa phù hộ Quốc vương của chúng ta | prefix = Hoàng | country = {{Flagicon image|Royal standard of Sweden.svg}} Thụy Điển | composer = Không rõ, dựa trên "Chúa phù hộ Quốc vương" | author = Abraham Niclas Edelcrantz | adopted = 1805 | until = 1893 | successor = Kungssången | sound = God Sa…”)
- 16:0016:00, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Ovalipidae (sử | sửa đổi) [1.937 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Sand-crab-ovalipes-australiensis-397517-large.jpg | image_caption = ''Ovalipes australiensis'' | taxon = Ovalipidae | authority = Spiridonov, Neretina & Schepetov, 2014 }} '''Ovalipidae''' là một họ cua thuộc liên họ Portunoidea. Họ này được tách ra từ họ Cua bơi.<ref name=gbif/><ref name="WoRMS"/> Họ này gồm duy nhất một chi là ''Ovalipes''.<ref name="Wo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:0315:03, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Mông Cổ (sử | sửa đổi) [9.935 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = U-23 Mông Cổ | Badge = | Badge_size = 200px | Nickname = Sói xanh dương | Association = MFF | Sub-confederation = EAFF (Đông Á) | Confederation = AFC (Châu Á) | Coach = Bayasgalangiin Garidmagnai | Captain…”)
- 14:0114:01, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Jurinella (sử | sửa đổi) [12.607 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = | image_caption = | display_parents = 2 | taxon = Jurinella | authority = Brauer & von Bergenstamm, 1889<ref name="BrauerBergenstamm1889">{{cite journal |last1=Brauer |first1=F. |last2=Bergenstamm |first2=J.E. von |title=Die Zweiflugler des Kaiserlichen Museums zu Wien. IV. Vorarbeiten zu einer Monographie der Muscaria Schizometopa (exclusive Anthomyidae) |journal=Pars I. D…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:3012:30, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Quân hàm Lực lượng Phòng vệ Israel (sử | sửa đổi) [36.970 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Israel Defense Forces ranks”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1610:16, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Trần Phước An (sử | sửa đổi) [7.119 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox baseball biography | name = Nguyễn Trần Phước An | birth_name = グエン・トラン・フォク・アン | image = | image_size = | number = 1 | position = Tay ném | positionplain = | birth_date = {{năm sinh và tuổi|1985|4|24}} | birth_place = Omura, Nagasaki, Nhật Bản | bats = Tay trái | throws = Tay trái | teams = Trường trung học phổ t…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Eirmotus insignis (sử | sửa đổi) [1.092 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name = iucn>{{cite iucn|author=Lumbantobing, D. |year=2019 |title=''Eirmotus insignis'' |page=e.T91002459A91002471 |doi=10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T91002459A91002471.en |access-date=14 December 2024}}</ref> |taxon = Eirmotus insignis |authority = Tan & Kottelat, 2008 }} '''''Eirmotus insignis''''' là một loài Họ Cá chép|cá ché…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5109:51, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2025 (sử | sửa đổi) [27.168 byte] Cococ2001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sports season | title = Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2025 | league = Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam | sport = Bóng chuyền | logo = | pixels = | caption = | duration = 22 tháng 3 – 19 tháng 10, 2025 | no_of_teams = '''Nam:''' 8 <br /> '''Nữ:''' 8 | no_of_games = '''Nam:''' 38 <br /> '''Nữ:''' 38 | a…”)
- 08:3008:30, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Lữ đoàn hải quân đánh bộ Cận vệ 336 (sử | sửa đổi) [4.242 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lữ đoàn hải quân đánh bộ Cận vệ độc lập 336 "Bialystok" Huân chương Zhukov, Huân chương Suvorov, Huân chương Alexander Nevsky''' (tiếng Nga: ''336-я отдельная гвардейская Белостокская орденов Жукова, Суворова и Александра Невского бригада морской пехоты''), còn gọi là Lữ đoàn biệt kích 336, là một đơn…”)
- 08:1308:13, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Workers & Resources: Soviet Republic (sử | sửa đổi) [10.882 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (Đã hoàn tất. Nếu phát hiện sai sót, vui lòng thông báo để điều chỉnh; tuy nhiên, khuyến khích cao việc góp ý trong phạm vi phù hợp.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:1405:14, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Mathis Amougou (sử | sửa đổi) [7.038 byte] Prof MK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography |name = Mathis Amougou |image = Mathis Amougou asse losc 2425.jpg |caption = Amougou thi đấu cho Saint-Étienne năm 2024 |full_name = Mathis Amougou<ref name=fifa>{{cite web|url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce115/pdf/SquadLists-English.pdf|title=FIFA U-17 World Cup Indonesia 2023™|access-date=2025-02-13|website=fdp.fifa.org}}</ref> |birth_date…”)
- 04:0204:02, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Marzuz (sử | sửa đổi) [34.851 byte] Callmelouise (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trần My Anh (sinh ngày 4 tháng 2 năm 2000), thường được biết đến với nghệ danh Marzuz (viết cách điệu là marzuz), là một nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát người Việt Nam. Cuộc đời và sự nghiệp Trần My Anh sinh ngày 4 tháng 2 năm 2000, tại Hà Nội trong một gia đình có truyền thống nghệ thuật. Cha cô là Trần Thanh Phương, một nhạc công kiêm nhà sản xuất nh…”) Thẻ: Bài viết mới dưới 1000 ký tự
- 03:2303:23, ngày 13 tháng 2 năm 2025 AirAsia Cambodia (sử | sửa đổi) [7.138 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox airline | airline = AirAsia Cambodia <br /> អ៊ែរ អេស៊ា ខេមបូឌា | image = | logo = AirAsia New Logo.svg | logo_size = 200px | color = #E32526 | IATA = KT | ICAO = KTC | callsign = RED NAGA | founded = {{start date and age|2022|12|09|df=yes}} | commenced = {{start date and age|2024|05|02|df=yes}} | ceased = | a…”)
- 01:0201:02, ngày 13 tháng 2 năm 2025 USS Pomodon (SS-486) (sử | sửa đổi) [16.840 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Pomodon (SS-486).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Pomodon'' (SS-486) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Pomodon'' (SS-486) |Ship namesake= tên cũ của một loài trong họ Cá hồng<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng hải quân Por…”)
- 00:5700:57, ngày 13 tháng 2 năm 2025 USS Sirago (SS-485) (sử | sửa đổi) [17.193 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Grumman S2F-3 Tracker of VS-36 in flight over USS Sirago (SS-485), in 1962.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Sirago'' và một máy bay S2F-3 Tracker từ tàu sân bay {{USS|Randolph|CVS-15}}, năm 1962 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Sirago'' (SS-485) |Ship…”)
ngày 12 tháng 2 năm 2025
- 22:4122:41, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1996 (sử | sửa đổi) [13.823 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox International Football Competition | tourney_name = | year = | other_titles = 1996 Beach Soccer World Championships - Brasil | image = | size = 150px | caption = | country = Brasil | dates = 30 tháng 1 – 4 tháng 2 | num_teams = 8 | confederations = 3 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 2 | second_other = {{beachsoccer|URU}} | third_other = {{beachsoccer|ITA}} | fourth_other = {{beachsoccer|USA}} | matche…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 20:0420:04, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Mái ấm Huynh đệ (sử | sửa đổi) [17.215 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin tổ chức | name = Mái ấm Huynh đệ | native_name = 형제복지원 | native_name_lang = jp | image = | image_size = 250px | alt = Mái ấm Huynh đệ tại Busan, Hàn Quốc | caption = Mái ấm Huynh đệ tại Busan, Hàn Quốc | successor = Trại Siloam | formation = 1960 | founder = Chính phủ Hàn Quốc |…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:2618:26, ngày 12 tháng 2 năm 2025 AppleCare+ (sử | sửa đổi) [13.543 byte] Greennzz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gói bảo hành của Apple}}'''AppleCare+''' là tên thương hiệu của Apple dành cho các gói bảo hành mở rộng và hỗ trợ kỹ thuật cho các thiết bị của họ. AppleCare+ kéo dài thời hạn bảo hành một năm và 90 ngày hỗ trợ kỹ thuật (được gọi là AppleCare cơ bản) của thiết bị. Nó cho phép khách hàng được sửa chữa không giới hạn trong trườ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:0218:02, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Apple One (sử | sửa đổi) [9.421 byte] Greennzz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Gói dịch vụ đăng ký của Apple}} {{about|dịch vụ thuê bao|chiếc máy tính|Apple I}} {{Use mdy dates|date=August 2024}} {{Thông tin dịch vụ trực tuyến|name=Apple One|logo=frameless|200px|class=skin-invert|developer=Apple Inc.|type=Gói dịch vụ đăng ký|launched=Ngày 30 tháng 10 năm 2020|platform=iPhone, iPad, iPod Touch, Apple TV, Apple Watch, Mac (comput…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:5515:55, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Tyrique George (sử | sửa đổi) [4.957 byte] Prof MK (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Tyrique George | image = Tyrique George chelsea gent 2024 warm up.jpg | caption = George khởi động cho Chelsea vào năm 2024 | fullname = Tyrique Aaron Delali Yusuff George<ref>{{cite web |title=2023/24 Premier League squad lists |url=https://www.premierleague.com/news/3681595 |access-date=2025-02-12|publisher=Premier League}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|2006|2|4|df=y}} | birth_place…”)
- 15:5515:55, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Hiện vật triển lãm bị cấm xuất cảnh của Trung Quốc (sử | sửa đổi) [42.846 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hiện vật triển lãm bị cấm xuất cảnh''' ({{lang-zh|s=禁止出境展览文物|p=Jìnzhǐ Chūjìng Zhǎnlǎn Wénwù|v=Cấm chỉ xuất cảnh triển lãm văn vật}}) là những hiện vật khảo cổ và lịch sử Trung Quốc hiện được trưng bày và lưu giữ tại các bảo tàng, viện nghiên cứu, và các địa điểm ở Trung Quốc và đồng thời cũng được Chính p…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:5412:54, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Tiệm ăn của quỷ (sử | sửa đổi) [22.556 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | name = Tiệm ăn của quỷ | image = | caption = Áp phích phim | genre = Kinh dị <br>Giả tưởng | director = Trần Hàm | kịch bản = Tô Hoài Nam<br>Trần Hàm <br> Nguyễn Mai Nhật Ánh | producer = Mai Hoài Nguyễn Tuấn Anh <br> Ly Đỗ <br> Huỳnh Thanh Thanh <br> Nguyễn Th…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:3412:34, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Whopper (sử | sửa đổi) [5.513 byte] GDAE (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Whopper”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:3312:33, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Chuyến bay 358 của Avensa (sử | sửa đổi) [4.427 byte] Tô Ngọc Khang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tai nạn hàng không năm 1974}} {{Use dmy dates|date=February 2025}}{{One source|date=Tháng 2 năm 2025}} {{Infobox aircraft occurrence | image = DC9 AVENSA FC-SILVER BELLY 10 YV-C-AVM 03-1967 CV WO 22-12-1974.jpg | image_upright = 1.15 | alt = | caption = YV-C-AVM, chiếc máy bay gặp tai nạn, vào tháng 3 năm 1967 trong màu sơn cũ | date = 22 tháng 12 năm 1974 | summary…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Đội Thiếu niên Tiền phong José Martí (sử | sửa đổi) [4.574 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political youth organization |name = Đội Thiếu niên Tiền phong José Martí |native_name = Organización de Pioneros José Martí |colorcode = #FF0000 |logo = 160px |caption = Huy hiệu Đội Thiếu niên Tiền phong José Martí |chairperson = |secretary general = |founded = 1961 |headquarters = Palacio de Pioneros, La Habana |newspaper = |mother party = Đảng Cộng sản Cuba |internatio…”)
- 10:5610:56, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Raúl Asencio (sử | sửa đổi) [8.090 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Raúl Asencio | image = Raúl Asencio of Real Madrid.jpg | caption = Asencio trong màu áo Real Madrid | full_name = Raúl Asencio del Rosario | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2003|2|13}} | birth_place = Las Palmas, Tây Ban Nha | height = 1,84 m | position = Hậu vệ | currentclub = Real Madrid | clubnumber = 35 | youthyears1 = 2011–2012 | yout…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1710:17, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Ma Cao (sử | sửa đổi) [4.714 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = Macau U-23 | Badge = Flag of Macau.svg | Badge_size = 200px | Nickname = | Association = Hiệp hội bóng đá Ma Cao | Sub-confederation = EAFF (Đông Á) | Confederation = AFC (Châu Á) | Coach = | Captain = | Most caps =…”) Thẻ: Được tạo lại
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển cầu lông quốc gia Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [10.741 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đội tuyển cầu lông quốc gia Việt Nam Cộng hòa''' ({{Lang-fr|Équipe nationale de badminton du Sud-Vietnam}}; {{Lang-en|South Vietnam National Badminton Team}}), thường gọi là '''Đội tuyển cầu lông quốc gia Nam Việt Nam''', là đội tuyển cầu lông đại diện cho Việt Nam Cộng hòa trong các cuộc thi cầu lông quốc tế. Đội tuyển này do Liên đoàn Cầu lông Việt Nam Cộng hòa q…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:4509:45, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Tuấn Nghĩa (sử | sửa đổi) [517 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tuấn Nghĩa''' là tên của một số nhân vật: * Lư Tuấn Nghĩa nhân vật hư cấu trong tác phẩm Thủy hử của Thi Nại Am. * Trương Tuấn Nghĩa (166-231) tướng lĩnh nhà Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc * Trần Tuấn Nghĩa (1993-) nam diễn viên người Việt Nam * Ngô Tuấn Nghĩa (1962-) Thiếu tướng Chính ủy Bộ Tư lệnh…”)
- 08:5608:56, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Lion City Sailors (sử | sửa đổi) [2.014 byte] Kennlee1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lion City Sailors''' là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Singapore có trụ sở tại Bishan. Câu lạc bộ thi đấu tại Singapore Premier League , giải đấu hàng đầu của hệ thống giải bóng đá Singapore. Được thành lập vào năm 1945 với tên gọi là Police Sports Association, câu lạc bộ đã đổi tên thành Police FC vào mùa giải S.League đầu tiên năm 1996 trước khi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:3206:32, ngày 12 tháng 2 năm 2025 Sư đoàn xe tăng Cận vệ 4 (sử | sửa đổi) [4.160 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sư đoàn xe tăng Cận vệ 4 "Kantemirovskaya" mang tên Yuri Vladimirovich Andropov Huân chương Lenin, Huân chương Cờ Đỏ''' (tiếng Nga: ''4-я гвардейская танковая Кантемировская ордена Ленина Краснознамённая дивизия имени Ю. В. Андропова'', ký hiệu '''4-TD''', số hiệu đơn vị: 19612) là một sư đoàn Chiến tranh cơ giới|cơ gi…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:1102:11, ngày 12 tháng 2 năm 2025 GoPro (sử | sửa đổi) [6.569 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “GoPro”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:1701:17, ngày 12 tháng 2 năm 2025 U-367 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.826 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-367'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 490 |Ship…”)
- 01:1401:14, ngày 12 tháng 2 năm 2025 U-366 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.518 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-366'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 485 |Ship…”)
ngày 11 tháng 2 năm 2025
- 19:4919:49, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Super Bowl LIX (sử | sửa đổi) [9.440 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin Super Bowl | type = sb | name = LIX | full name = | image = Super Bowl LIX Logo.svg | image_size = <!-- Do not use, per MOS:IMGSIZE --> | caption = | visitor = Kansas City Chiefs | visitor_place = 1 | visitor_abbr = KC | visitor_conf = AFC | visitor_coach = Andy Reid | visitor_record = 15–2 | home = Philadelphia Eag…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 18:2418:24, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Vượt sông Rubicon (sử | sửa đổi) [4.787 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vượt qua Rubicon''' hay '''Vượt qua sông Rubicon''' là một thành ngữ có nghĩa là "đi qua một điểm không thể quay lại".{{sfn|Beard|2015|p=286}} Ý nghĩa của nó xuất phát từ sự kiện Julius Caesar cùng Quân đoàn 13 (Legio XIII) vượt sông Rubicon vào đầu tháng 1 năm 49 trước Công nguyên từ xứ Cisalpine Gaul vào Trung tâm La Mã - biên giới tự nhiên gi…”) tên ban đầu là “Vượt qua Rubicon”
- 16:4116:41, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Kyrgyzstan (sử | sửa đổi) [5.000 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = U-23 Kyrgyzstan | Badge = | Badge_size = 100px | Nickname = | Association = Liên đoàn bóng đá Kyrgyzstan | Confederation = AFC | Home Stadium = Sân vận động Spartak | pattern_la1 = _borderonwhite | pattern_b1 = _bluedarkbluehorizontal | pattern_ra1 =…”)
- 16:0916:09, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Lời bài hát (sử | sửa đổi) [1.378 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|350px|Lời bài hát trên một bảng [[tổng phổ. {{audio|Adeste Fideles sheet music sample.mid|Bật âm thanh}}]] '''Lời bài hát''' là những từ ngữ tạo nên một bài hát, thường bao gồm các verse và các đoạn điệp khúc. Người sáng tác lời bài hát được gọi là nhạc sĩ soạn lời bài hát. Tuy nhiên, lời bài h…”) Thẻ: Được tạo lại
- 16:0816:08, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Lịch sử Phần Lan (1917 – nay) (sử | sửa đổi) [7.063 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:History of Finland (1917–present) của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:0615:06, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Đào Thắng (sử | sửa đổi) [10.523 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Đào Thắng | tên khác = Đào Văn Thắng, Đào Danh Thắng, Đào Nhật Minh | tên đầy đủ = Đào Đình Thắng | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1946|8|10}} | nơi sinh = Bình Lục, Hà Nam | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2024|4|22|1946|8|10}} | nơi mất = Hà Nội | an táng = Hà Nam | cư trú = Hà Nội | qu…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 13:4313:43, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Bình Trọng (định hướng) (sử | sửa đổi) [956 byte] Nói 1 đằng, làm 1 lẻo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bình Trọng''' (''chữ Hán:平仲) có thể là: ==Thụy hiệu== *Bình Trọng là thụy hiệu của Yến Anh thời Xuân Thu. ==Tên người== *Bình Trọng là biểu tự của Khấu Chuẩn thời Bắc Tống. *Trần Bình Trọng, tên 1 số người Việt Nam. {{Trang định hướng nhân danh}} Thể loại:Tên người”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1110:11, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Quản gia (sử | sửa đổi) [10.584 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quản gia) Thẻ: Được tạo lại
- 08:5108:51, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Lao động nước ngoài (sử | sửa đổi) [21.583 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lao động nước ngoài)
- 06:4806:48, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Danh sách tập phim Ngài Bean (phim hoạt hình) (sử | sửa đổi) [85.743 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{about|danh sách tập phim của loạt phim hoạt hình Ngài Bean|danh sách tập phim của loạt phim người đóng Ngài Bean|Danh sách tập phim Ngài Bean}} Sau đây là danh sách các tập phim của ''Ngài Bean'', một loạt phim hoạt hình hài kịch truyền hình của Anh do Tiger Aspect Productions sản xuất cho ITV và CITV và dự…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:3805:38, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Của bố thí (sử | sửa đổi) [13.956 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Của bố thí)
- 05:1305:13, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Phát biểu từ Ngai vàng (sử | sửa đổi) [7.979 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (Đang dịch vui lòng đợi.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:4202:42, ngày 11 tháng 2 năm 2025 Tokyo Metro (sử | sửa đổi) [9.966 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tokyo Metro”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:3101:31, ngày 11 tháng 2 năm 2025 U-365 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [21.620 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-365'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 484 |Ship…”)
- 01:2901:29, ngày 11 tháng 2 năm 2025 U-364 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.328 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-364'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 483 |Ship…”)
ngày 10 tháng 2 năm 2025
- 14:0214:02, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Bữa trưa miễn phí (sử | sửa đổi) [5.953 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bữa trưa miễn phí) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:1613:16, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Karmamudrā (sử | sửa đổi) [13.759 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Song thân pháp) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:0711:07, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Guam (sử | sửa đổi) [12.431 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = U-23 Guam | Badge = | Badge_size = 185px | Nickname = ''Matao'' (Những người đàn ông quý tộc)<ref>{{cite news |url=http://mvguam.com/sports/23944-guam-mens-national-soccer-team-now-known-as-matao.html |title=Guam men's national soccer team now known as 'Matao' |archive-url=https://web.archive.org/web/20140317140849/http://mvguam.com/sports/23944-guam-mens-nationa…”) Thẻ: Được tạo lại
- 10:4210:42, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Hot to Go! (sử | sửa đổi) [3.708 byte] Imacharlixcxfan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|đĩa đơn năm 2023 của Chappell Roan}} {{Use mdy dates|date=July 2024}} {{good article}} {{Infobox song | name = Hot to Go! | cover = Chappell Roan - Hot to Go!.jpg | alt = The cover artwork of "Hot to Go!". The cover features Roan in a yellow and purple outfit posing as an American diner worker, serving a tray of food. | type = single | artist = Chappell Roan | album = The Ris…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Cộng hòa Khmer (sử | sửa đổi) [11.160 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Việt Nam Cộng hòa tại Cộng hòa Khmer<br><small>{{lang|km|ស្ថានទូតសាធារណរដ្ឋវៀតណាម ប្រចាំសាធារណរដ្ឋខ្មែរ}}</small><br><small>{{lang|en|Embassy of the Republic of Vietnam in the Khmer Republic}}</small><br>110px | image = | capt…”)
- 08:4308:43, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Hỗ trợ nhân đạo (sử | sửa đổi) [8.824 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hỗ trợ nhân đạo)
- 07:4307:43, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Trung tâm di sản (sử | sửa đổi) [5.901 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trung tâm di sản)
- 06:0006:00, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Tesla và công đoàn (sử | sửa đổi) [3.219 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} thumb|Công nhân Tesla Đức mang theo băng rôn [[IG Metall với dòng biểu ngữ "Công nhân Tesla phản đối chủ nghĩa phát xít"]] Tesla, Inc. là một công ty sản xuất ô tô điện với hơn 140.000 công nhân trên khắp thế giới {{as of|2024|January|lc=y}},<ref name="10K_2022">{{cite web |date=January 26, 2024 |title=Annual Report Form 10-K 2023 Tesla Inc.…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:5905:59, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Hồng Sơn (thiếu tướng) (sử | sửa đổi) [13.333 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tiền tố = Thiếu tướng, thầy thuốc nhân dân, nhạc sĩ | tên = Nguyễn Hồng Sơn | tên đầy đủ = | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1962}} | nơi sinh = Hải Phòng | cư trú = TP Hồ Chí Minh | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = thầy thuốc, nhạc sĩ, nhà quản lý | vợ = | đào tạo = Học viện Quân y | học v…”) Thẻ: Được tạo lại Thêm thẻ nowiki
- 05:3605:36, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Du lịch khám phá (sử | sửa đổi) [7.159 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Du lịch khám phá)
- 04:1604:16, ngày 10 tháng 2 năm 2025 Đèn âm hồn (sử | sửa đổi) [33.419 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Đèn âm hồn | hình = | cỡ hình = 240px | caption = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Hoàng Nam | sản xuất = | biên kịch = | dựa trên = ''Chuyện người con gái Nam Xương'' | diễn viên = Syni Trang <br> Phú Thịnh <br> Hoàng Kim Ngọc <br> Tuấn Mõ <br> Đình Khang <br> Kiều Trinh <br> Hạo Khang | âm nhạc = | hãng sản xuất = Challenge Me…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:4001:40, ngày 10 tháng 2 năm 2025 U-363 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.636 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-363'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 482 |Ship…”)
- 01:3501:35, ngày 10 tháng 2 năm 2025 U-362 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.539 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-362'' |Ship namesake= |Ship ordered= 7 tháng 12, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 481 |Ship…”)
ngày 9 tháng 2 năm 2025
- 14:3414:34, ngày 9 tháng 2 năm 2025 Phục vụ tại phòng (sử | sửa đổi) [6.732 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phục vụ tại phòng)
- 11:2611:26, ngày 9 tháng 2 năm 2025 Quản lý khách tham quan (sử | sửa đổi) [7.718 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quản lý khách tham quan)
- 10:0610:06, ngày 9 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Afghanistan (sử | sửa đổi) [16.759 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox National football team | Name = U-23 Afghanistan | Badge = {{Page|fb|23|Afghanistan}} {{fbu-rt|23|Afghanistan}} | FIFA Trigramme = AFG | Nickname = خراسان<br />(''Những chú hổ của Afghanistan'')<br />Team Mili | Association = AFC, CAFA, AFF | Coach = Chưa xác định | Asst Manager = Mustafa Mehrzad | Captain = {{fbu-…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:4904:49, ngày 9 tháng 2 năm 2025 Na Tra 2: Ma đồng náo hải (sử | sửa đổi) [29.188 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Na Tra 2: Ma Đồng Náo Hải | image = | alt = | caption = Áp phích chính thức của phim tại Việt Nam | director = Yang Yu | screenplay = Yang Yu | based_on = {{Based on|''Investiture of the Gods''|Hứa Trọng Lâm}} | producer = | starring = | narrator = | cinematography = | editing = | music = | studio = Chen…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:2503:25, ngày 9 tháng 2 năm 2025 Xuân Cang (sử | sửa đổi) [10.085 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn, nhà báo | tên = Xuân Cang | tên khai sinh = Nguyễn Xuân Cang | ngày sinh = {{ngày sinh|1932|12|25}} | nơi sinh = Gia Lâm, Hà Nội | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2019|3|18|1932|12|25}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn, nhà báo | lĩnh vực hoạt đ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:0903:09, ngày 9 tháng 2 năm 2025 Mỏ hoa lan (sử | sửa đổi) [8.966 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rostellum”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:0102:01, ngày 9 tháng 2 năm 2025 Eremaea (sử | sửa đổi) [226 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Eremaea''' có thể là: * Chi thực vật ''Eremaea'' thuộc họ Myrtaceae. * Chi động vật ''Eremaea'' thuộc họ Lasiocampidae. {{định hướng}}”)
ngày 8 tháng 2 năm 2025
- 17:0517:05, ngày 8 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1995 (sử | sửa đổi) [23.012 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = | year = | other_titles = 1995 Beach Soccer World Championships<br>I Mundial de futebol de areia | image = | size = 200px | caption = | country = Brasil | dates = 24–29 tháng 1 | num_teams = 8 | confederations = 3 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 1 | second_other = {{beachsoccer|USA}} | third_other = {{beachsoccer|ENG}} | fourth_other = {{beachsocce…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:1316:13, ngày 8 tháng 2 năm 2025 Elimination Chamber: Toronto (sử | sửa đổi) [10.329 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox wrestling event |name = Elimination Chamber: Toronto |image = |caption = |tagline = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |promotion = WWE |brand = Raw<br/>SmackDown |date = 1/3/2025 |attendance = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |venue = Rogers Centre |city = Toronto, …”)
- 14:4114:41, ngày 8 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Lào (sử | sửa đổi) [21.853 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox National football team | Name = U-23 Lào | Badge = | Badge_size = | Nickname = | Association = Liên đoàn bóng đá Lào | Sub-confederation = AFF (Đông Nam Á) | Confederation = AFC (Châu Á) | Coach = Ha Hyeok-jun<ref>{{citeweb|url= https://laoff.org.la/la/news/view/492?fbclid=IwY2xjawE…”)
- 13:4613:46, ngày 8 tháng 2 năm 2025 Giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2025 (sử | sửa đổi) [4.831 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox FIVB tournament | competition = Giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới<br><small>FIVB Women's Volleyball World Championship</small> | other_titles = เอฟไอวีบีวอลเลย์บอลหญิงชิงแชมป์โลก 2025<br/>{{nowrap|''Oep Ai Wi Bi Wonlaebon Ying Chingchaem Lok''}}<br/>{{nowrap|''Help:IPA/Thai|/ʔéːp ʔāj wīː bīː wɔ̄ːn.lêː.bɔ̄ːn jíːŋ tɕʰīŋ.tɕʰɛ́m l…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:3411:34, ngày 8 tháng 2 năm 2025 Peppa's Adventures: The Album (sử | sửa đổi) [9.325 byte] TheSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài từ en:Peppa's Adventures: The Album)
- 05:4305:43, ngày 8 tháng 2 năm 2025 Hoa hậu Hoàn vũ 2025 (sử | sửa đổi) [12.483 byte] PageantryWorld (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cuộc thi sắc đẹp | image = | caption = | venue = Thái Lan | date = 21 tháng 11 năm 2025 | presenters = | entertainment = | placements = | broadcaster = | entrants = | debuts = | withdraws = | returns = {{Hlist|Panama}} |winner= | congeniality = | best national costume = | before = 2024 | next = 2026 }} '''Hoa hậu Hoàn vũ 2025''' là cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ lần thứ 74…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Emoji
- 05:2905:29, ngày 8 tháng 2 năm 2025 Danh sách bàn thắng quốc tế của Erling Haaland (sử | sửa đổi) [27.781 byte] Pinocchiio (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{EngvarB|date=Tháng 10 năm 2024}} {{Use dmy dates|date=Tháng 10 năm 2024}} {{Short description|không có}} thumb|upright|Haaland (ảnh năm 2024) đã ghi được 38 bàn thắng quốc tế kể từ khi ra mắt cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Na Uy|Na Uy vào năm 2019.|alt=Erling Haaland in 2024]] Erling Haaland là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Na Uy, thi đấu…”) Thẻ: Được tạo lại
ngày 7 tháng 2 năm 2025
- 19:0319:03, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Józef Wróbel (sử | sửa đổi) [6.073 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài fi:Józef Wróbel của Wikipedia tiếng Phần Lan và bài pl:Józef Wróbel của Wikipedia tiếng Ba Lan.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:4617:46, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Born Again (bài hát của Lisa) (sử | sửa đổi) [3.624 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài dở) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2216:22, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Sáng tạo doanh châu Á 2025 (sử | sửa đổi) [40.019 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chuang Asia: Season 2”)
- 16:0916:09, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Tuần bát nhật (sử | sửa đổi) [12.043 byte] Jacques Calmette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tuần Bát nhật''' (tiếng Latinh: Octava, tiếng Anh: Octave) trong phụng vụ Kitô giáo để chỉ khoảng thời gian tám ngày liên tiếp theo một số lễ quan trọng như Giáng Sinh, Phục Sinh, Ngũ Tuần, ''v.v.'', bao gồm chính lễ ấy và bảy ngày liên tiếp theo sau. Tuần Bát nhật được cử hành với yếu ch…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 15:1715:17, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Chung kết Cúp EFL 2025 (sử | sửa đổi) [12.862 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football match | title = Chung kết Cúp EFL 2025 | other_titles = | image = File:London Wembley.jpg | caption = Sân vận động Wembley, Luân Đôn là nơi diễn ra trận chung kết | alt = | event = Cúp EFL 2024–25 | team1 = Newcastle United | team1score…”)
- 14:4414:44, ngày 7 tháng 2 năm 2025 The Pink Panther: Music from the Film Score Composed and Conducted by Henry Mancini (sử | sửa đổi) [5.561 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tiêu đề nghiêng}} {{Infobox album | name = The Pink Panther: Music from the Film Score Composed and Conducted by Henry Mancini | type = Soundtrack | artist = Henry Mancini | cover = | alt = | released = 1964 | recorded = 16 – 18 tháng 9 năm 1963 | venue = | studio = RCA (Hollywood, California) | genre = Soundtr…”)
- 14:3514:35, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Mimegralla (sử | sửa đổi) [6.445 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Mimegralla - inat 258172599.jpg | image_caption = ''Mimegralla'', Samoa thuộc Mỹ | taxon = Mimegralla | authority = Rondani, 1850 }} thumb|''Mimegralla fuelleborni'', Nam Phi '''''Mimegralla''''' là một chi ruồi thuộc họ Micropezidae. Có hơn 80 loài được mô tả thuộc chi ''Mimegralla'', được ghi nhận trong khu vực sinh thá…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:1612:16, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Ga Charan 13 MRT (sử | sửa đổi) [3.120 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Metro station in Bangkok, Thailand}} {{more citations needed|date=January 2021}} {{Infobox station | name = {{white|จรัญฯ 13}}<br>Charan 13 | native_name = | native_name_lang = | cta_header = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | style = MRT | image = MRT Charan 13 – Station – Ta Phra side.jpg | image_size = | image_caption = | address = Wat Tha Phra, Bangkok Yai, Bangkok, Thái Lan | coo…”)
- 11:2911:29, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Manchester United Calypso (sử | sửa đổi) [2.620 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Manchester United Calypso | cover = | alt = | type = single | artist = Edric Connor | album = | released = 1957 | recorded = 1955 | studio = | venue = | genre = Nhiệt ca | length = 2:45 | label = Oriole | writer = * Eric Watterson * Ken Jones | composer = | lyricist…”)
- 10:0010:00, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Phong trào sáp nhập Canada vào Hoa Kỳ (sử | sửa đổi) [4.160 byte] 113.161.220.199 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|Các tiểu bang của Hoa Kỳ, các tỉnh và vùng lãnh thổ của Canada Từ khi Hoa Kỳ độc lập cho đến ngày nay, đã có nhiều phong trào khác nhau tại Canada và Hoa Kỳ đã vận động ủng hộ việc sáp nhập một phần hoặc toàn bộ Canada vào Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ. Các nghiên cứu lịch sử đã tập trung vào nhiều phong…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:5508:55, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Nắm giữ vàng (sử | sửa đổi) [23.225 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nắm giữ vàng)
- 08:3908:39, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Vi Hồng (sử | sửa đổi) [10.465 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Vi Hồng | tên khai sinh = Vi Văn Hồng | ngày sinh = {{ngày sinh|1936|7|13}} | nơi sinh = Hòa An, Cao Bằng | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|1997|3|30|1936|7|13}} | nơi mất = Thái Nguyên | cư trú = Thái Nguyên | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | dân tộc = Tày | nghề nghiệp = nhà văn, nghiên cứu | lĩnh vực ho…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 08:0608:06, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Tờ cổ phiếu (sử | sửa đổi) [6.612 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tờ cổ phiếu)
- 07:3707:37, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Love + Fear (Acoustic) (sử | sửa đổi) [19.738 byte] Imacharlixcxfan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=April 2022}} {{Infobox album|name=Love + Fear (Acoustic)|type=EP|artist=Marina|cover=Marina - Love + Fear (Acoustic).png|alt=|border=yes|released={{Start date|2019|09|13|df=yes}}|recorded=2019|studio=|genre=Acoustic|length={{duration|m=17|s=46}}|label=Atlantic|producer=Benjamin Fletcher|prev_title=Love + Fear|prev_year=2019|next_title=Ancient Dreams in a Modern Land|ne…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:3607:36, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Suntory (sử | sửa đổi) [2.296 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Công ti nước gải khát tại Nhật Bản}} {{Infobox company | name = Công ti Trách nhiệm hữu hạn Suntory | logo = SUNTORY logo.svg | logo_size = 220px | image = Suntory headquarters01s3200.jpg | image_caption = Trụ sở Công ti Suntory, Osaka, Japan | native_name = サントリーホールディングス株式会社 | romanized_name = Santorī Hōrudingusu Kabushiki-gaisha | native_name_lang = ja | type = Công ti…”)
- 07:1207:12, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Định giá cổ phiếu (sử | sửa đổi) [10.406 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Định giá cổ phiếu) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:5504:55, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Tuyến 3 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) (sử | sửa đổi) [2.283 byte] Shofiohoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Tuyến 3 là một tuyến metro thuộc hệ thống Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh. Tuyến 3 là một tuyến xuyên tâm được hình thành theo Quyết định 1711/QĐ-TTg năm 2024 bằng việc nối một phần tuyến 3A (phần còn lại của tuyến từ ngã Sáu Cộng Hòa đến Bến Thành được chuyển thành Tuyến 1 (Đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3703:37, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Nintendo Switch 2 (sử | sửa đổi) [47.293 byte] Greennzz (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Nintendo Switch 2”)
- 03:1603:16, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Trung tâm lưu ký chứng khoán (sử | sửa đổi) [14.525 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trung tâm lưu ký chứng khoán)
- 02:4002:40, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Hội Thánh Tin Lành Luther Phần Lan (sử | sửa đổi) [5.324 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Evangelical Lutheran Church of Finland của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2402:24, ngày 7 tháng 2 năm 2025 Ngày giao dịch (sử | sửa đổi) [9.797 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngày giao dịch)
- 00:5700:57, ngày 7 tháng 2 năm 2025 HMS Proteus (sử | sửa đổi) [628 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Proteus''''', theo tên thần Proteus trong thần thoại Hy Lạp: * {{HMS|Proteus|1777}} là một tàu chiến hạng sáu 26 khẩu pháo, nguyên là tàu Đông Ấn ''Talbot'' được mua năm 1777 và bị bán năm 1783 * {{HMS|Proteus|N29}} là một {{sclass|Parthian|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1929 và bị tháo dỡ n…”)
- 00:5500:55, ngày 7 tháng 2 năm 2025 HMS Proteus (N29) (sử | sửa đổi) [22.060 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Proteus.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= The Royal Navy during the Second World War A12506.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm HMS ''Proteus'' (N29) }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Proteus'' (N29) |Ship namesake= Proteus |Ship ordered…”)
- 00:5200:52, ngày 7 tháng 2 năm 2025 HMS Poseidon (P99) (sử | sửa đổi) [16.290 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Poseidon'' (P99) |Ship namesake= Poseidon |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Vickers-Armstrongs, Barrow in Furness |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 5 tháng 9, 1928 |Ship launched= 22 th…”)
ngày 6 tháng 2 năm 2025
- 17:0117:01, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Lahti (sử | sửa đổi) [5.120 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Lahti của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0213:02, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Lloyd Kelly (sử | sửa đổi) [14.574 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Lloyd Kelly | image = Lloyd Kelly 2020.png | caption = Kelly vào năm 2020 | full_name = Lloyd Casius Kelly<ref>{{Chú thích web|url=https://www.premierleague.com/news/4110099|tiêu đề=2024/25 Premier League squad lists|ngày=2024-10-13|nhà xuất bản=Premier League|ngôn ngữ=en|url-status=live|ngày truy cập=2025-02-06}}</ref> | birth_date = {{Ngày sinh và tu…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:4112:41, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Hearts2Hearts (sử | sửa đổi) [15.154 byte] FoxSerfaty (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | background = group_or_band | name = Hearts2Hearts | image = | landscape = yes | alt = | caption = | alias = | origin = Seoul, Hàn Quốc | genre = K-pop | years_active = {{start date|2025}}–nay | label = SM | current_member_of = SM Town | current_members = * Carmen * Jiwoo * Y…”)
- 11:4911:49, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Ga Phetkasem 48 MRT (sử | sửa đổi) [2.921 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Metro station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = {{white|เพชรเกษม 48}}<br>Phetkasem 48 | style = MRT | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | image = MRT Phetkasem 48 station - Station.jpg | image_caption = Ga Phetkasem 48 MRT nằm trên đường Phet Kasem (nhìn từ cầu bộ hành gần lối vào Wat Chan Pradittharam (Soi Phet Kasem 48)) | address = Bang Wa (phó quận)|Bang…”)
- 10:5610:56, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Thế giới khủng long: Tái sinh (sử | sửa đổi) [3.390 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài dở) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:5110:51, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Quỳnh Sơn, Quỳnh Lưu (sử | sửa đổi) [1.891 byte] Homanh97 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Quỳnh Sơn | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = 19.1732656 | kinh độ = 105.6311008 | diện tích = 9,24 km² | dân số = 8.857 người | thời điểm dân số = 2024 | mật độ dân số = 959 người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | tỉnh = Nghệ An | huyện = Quỳnh Lưu | thành lập = 2024 | trụ sở UBND = | mã hành chính = 17152<ref>[https://da…”)
- 10:4010:40, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Bình Sơn, Quỳnh Lưu (sử | sửa đổi) [1.600 byte] Homanh97 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Bình Sơn | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = 19.1347759 | kinh độ = 105.654807 | diện tích = 5,60 km² | dân số = 10.958 người | thời điểm dân số = 2024 | mật độ dân số = 1.957 người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | tỉnh = Nghệ An | huyện = Quỳnh Lưu | thành lập = 2024 | trụ sở UBND = | mã hành chính = 17185<ref>[https://da…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:0410:04, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Danh mục đầu tư (sử | sửa đổi) [6.705 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Danh mục đầu tư) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:3609:36, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Antôn Hoàng Hữu Thư (sử | sửa đổi) [6.266 byte] Hoang Dat (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “‘’’Antôn Hoàng Hữu Thư’’’, tiếng Lào: Adoun Hongsaphong, là một giám mục người Lào gốc Việt. Ông được Giáo hoàng Phanxicô bổ nhiệm ngày 23 tháng 12 năm 2024, sau khi Hồng y Louis-Marie Ling Mangkhanekhoun, 80 tuổi từ nhiệm theo quy định giáo luật. Ông sẽ đảm nhận nhiệm vụ Đại diện Tông tòa Địa phận Viên Chăn, thủ đô Lào.”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3409:34, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Nhà tạo lập thị trường (sử | sửa đổi) [9.179 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nhà tạo lập thị trường) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:2206:22, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Ballade số 3 (Chopin) (sử | sửa đổi) [7.638 byte] CSTriThức (thảo luận | đóng góp) (Tạo một bài mới dựa trên tham khảo của một số nguồn, chủ yếu là dịch thuật lại bài từ Wikipedia tiếng Anh, đi kèm thêm tham khảo từ một số nguồn bên ngoài.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:5703:57, ngày 6 tháng 2 năm 2025 Năm điều ngự thệ (sử | sửa đổi) [16.839 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Charter Oath”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:5201:52, ngày 6 tháng 2 năm 2025 USS Odax (SS-484) (sử | sửa đổi) [19.695 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Odax (SS-484) after GUPPY I modernisation c1948.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Odax'' (SS-484) vào khoảng năm 1948, sau khi được hiện đại hóa GUPPY I }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Odax'' (SS-484) |Ship namesake= một loài trong họ …”)
- 01:4101:41, ngày 6 tháng 2 năm 2025 USS Sea Leopard (SS-483) (sử | sửa đổi) [21.604 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Brazil khác mang cùng tên, xin xem Bahia (tàu chiến Brazil).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Sea Leopard (SS-483).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Sea Leopard'' (SS-483) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Sea Leopard'' (SS-483) |Ship namesake= hải cẩu báo<…”) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 5 tháng 2 năm 2025
- 14:3514:35, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Saturday Night's Main Event XXXVIII (sử | sửa đổi) [3.400 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Wrestling event |name = Saturday Night's Main Event XXXVIII |image = |caption = |promotion = WWE |date = 25/1/2025 |brand = Raw<br>SmackDown |city = San Antonio, Texas |venue = Frost Bank Center |attendance = 16,406<ref name=attendance>{{cite web|title=WWE Saturday Night's Main Event #38|url=https://www.cagematch.net/?id=1&nr=413691|work=Cagematch.net|date=January…”)
- 14:0514:05, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Thật Hiền (sử | sửa đổi) [4.308 byte] Thiền Tổ Sư (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thật Hiền''' (zh. 實賢 ''Shixian,'' 1686-1734), tự Tư Thời, hiệu Tỉnh Am, là một vị cao tăng, Thiền sư Trung Quốc đời Thanh. Ông vừa đồng thời là tổ sư của Thiền tông và Thiên thai tông, vừa được tôn xưng là vị tổ thứ 11 của tông Tịnh Độ tại Trung Quốc. == Hành trạng == Ông họ Thời, quê ở Thường Thục, tỉnh Giang Tô, gia đình ông vốn có truyền thống N…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 14:0214:02, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Ga Phasi Charoen MRT (sử | sửa đổi) [2.236 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Metro station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = {{white|ภาษีเจริญ}}<br>Phasi Charoen | style = MRT | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | image = MRT Phasi Charoen station - platform with the route information.jpg | image_caption = Bảng thông tin tuyến trên ke ga 1 nhà ga Phasi Charoen MRT | address = Bang Wa, Phasi Charoen, Bangkok, Thái Lan |…”)
- 12:1512:15, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Phasi Charoen (sử | sửa đổi) [7.250 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{More citations needed|date=February 2020}} {{Infobox settlement | official_name = Phasi Charoen | native_name = ภาษีเจริญ | native_name_lang = th | settlement_type = Khet | image_skyline = View of Khlong Phasi Charoen near Bang Wa BTS Station.jpg | image_alt = | image_caption =Khlong Phasi Charoen gần Ga Bang Wa BTS | image_map…”)
- 11:2611:26, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Vụ xả súng trường học Risbergska 2025 (sử | sửa đổi) [4.188 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài dở) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:1611:16, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Trinh Đường (sử | sửa đổi) [10.145 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Trinh Đường | tên khai sinh = Trương Đình | ngày sinh = {{ngày sinh|1919|1|1}} | nơi sinh = Đại Lộc, Quảng Nam | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2001|9|28|1919|1|1}} | nơi mất = Hà Nội | an táng = Quảng Nam | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà thơ, lý luận, phê b…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Ủy ban Hoa kiều Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [4.668 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Hoa kiều Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|1983|06|07|}} | image = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | image_size = 120px | abbreviation = | formerly = | predecessor = | merged = | merger = | successor…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Ủy ban Chuyên môn Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [11.022 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chính trị Trung Quốc|expanded=Nhân Đại}} '''Ủy ban Chuyên môn Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc''' ({{zh|s=全国人民代表大会专门委员会|hv=Toàn quốc nhân dân đại biểu đại hội chuyên môn ủy viên hội}}) là cơ quan thực hiện một số nhiệm vụ đặc biệt nhất định dưới sự lãnh đạo của Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc|Đại hội Đại biểu Nhâ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:5509:55, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Ballade số 2 (Chopin) (sử | sửa đổi) [9.916 byte] CSTriThức (thảo luận | đóng góp) (Tạo một bài mới dựa trên tham khảo của một số nguồn, chủ yếu là dịch thuật lại bài từ Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 08:3908:39, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Quân đoàn 9 (Ukraina) (sử | sửa đổi) [2.613 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Quân đoàn Lục quân số 9 | native_name = 9 армійський корпус | image = 9th Army Corps.png | image_size = 150 | dates = 2023–nay | country = Ukraina | branch = {{army|UKR}} | battles = Nga xâm lược Ukraina * Ukrain…”)
- 08:2008:20, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Hành Sách (sử | sửa đổi) [3.475 byte] Thiền Tổ Sư (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hành Sách''' (zh. 行策, 1628-1682), tự là Triệt Lưu, là Thiền sư Trung Quốc thuộc tông Lâm Tế, nối pháp Thiền sư Nhược Am Thông Vấn. Ông sống vào cuối đời Minh và đầu đời Thanh, quê tại Nghi Hưng, Giang Tô. Ông được người đời tôn xưng là vị Tổ thứ 10 của Tịnh độ tông|T…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 08:0508:05, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Chảo thép (nhạc cụ) (sử | sửa đổi) [7.172 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Steelpan”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Chảo thép”
- 08:0008:00, ngày 5 tháng 2 năm 2025 Tế Tỉnh Triệt Ngộ (sử | sửa đổi) [7.531 byte] Thiền Tổ Sư (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hồng Loa Triệt Ngộ (1741-1810), tự Nột Đường, hiệu Mộng Đường, Tế Tỉnh, là một vị cao tăng, Thiền sư Trung Quốc đời Thanh.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 150 ký tự Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Hồng Loa Triệt Ngộ”
Các dự án thuộc quỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Wikipedia trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, một tổ chức phi lợi nhuận tại tiểu bang California, Hoa Kỳ, cho phép trừ thuế những khoản đóng góp. Wikimedia cũng đồng thời điều hành vài dự án wiki khác.
![]() |
Wiktionary Từ điển mở |
![]() |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở |
![]() |
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
![]() |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn |
![]() |
Wikispecies Danh mục các loài |
![]() |
Wikinews Beta Nguồn tin tức mở |
![]() |
Wikiversity Beta Học liệu mở |
![]() |
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
![]() |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
![]() |
Commons Kho tư liệu chung |
![]() |
Meta-Wiki Cộng đồng Wikimedia |
![]() |
MediaWiki Phần mềm wiki |