Đóng góp của Dieu2005
Của Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 23.403 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 19 tháng 5 năm 2024
- 00:3500:35, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +2 Thảo luận:U-148 (tàu ngầm Đức) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3400:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +39 M Thảo luận:U-148 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dich|en|German submarine U-148}}”
- 00:3400:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +916 M U-148 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-148''''': * {{SMU|U-148}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-148}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:3300:33, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-148 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-148 (1940)}}” hiện tại
- 00:3200:32, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +10.614 M U-148 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-148 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-148'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” hiện tại
- 00:3100:31, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-147 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-147}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:3000:30, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +910 M U-147 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-147''''': * {{SMU|U-147}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-147}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:2900:29, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-147 (1940)}}” hiện tại
- 00:2700:27, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử 0 n U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) ct hiện tại
- 00:2600:26, ngày 19 tháng 5 năm 2024 khác sử +13.058 M U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 18 tháng 5 năm 2024
- 00:0700:07, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử +16.733 I-158 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1942 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0500:05, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử +51 I-158 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài
- 00:0500:05, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử +51 I-157 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài hiện tại
- 00:0200:02, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử −41 I-157 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài
- 00:0200:02, ngày 18 tháng 5 năm 2024 khác sử +13.960 I-157 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1942 Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 17 tháng 5 năm 2024
- 01:0901:09, ngày 17 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.812 U-61 (tàu ngầm Đức) (1939) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 01:0301:03, ngày 17 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.281 U-60 (tàu ngầm Đức) (1939) →Lịch sử hoạt động hiện tại
ngày 16 tháng 5 năm 2024
- 00:2100:21, ngày 16 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:I-9 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-9}}” hiện tại
- 00:2000:20, ngày 16 tháng 5 năm 2024 khác sử +14.975 M I-9 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-9 1941.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-9'' đang hoạt động huấn luyện trong vịnh Saeki, Ōita, tháng 10, 1941 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''I-9'' |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure,…” hiện tại
- 00:1500:15, ngày 16 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:I-8 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-8}}” hiện tại
- 00:1300:13, ngày 16 tháng 5 năm 2024 khác sử +14.933 M I-8 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-8.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-8'' đang đi vào vịnh Kagoshima vào ngày 12 tháng 9 năm 1939. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-8'' |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder=Kawasaki Dockyard Co., Kobe |Ship original cost= |…” hiện tại
ngày 15 tháng 5 năm 2024
- 00:2500:25, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-146 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-146}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:2400:24, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +893 M U-146 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-146''''': * {{SMU|U-146}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-146}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:2300:23, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-146 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-146 (1940)}}” hiện tại
- 00:2200:22, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +11.867 M U-146 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-146 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-146'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” hiện tại
- 00:2100:21, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-145 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-145}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:2000:20, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +907 M U-145 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-145''''': * {{SMU|U-145}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-145}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:1900:19, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-145 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-145 (1940)}}” hiện tại
- 00:1800:18, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử 0 n U-145 (tàu ngầm Đức) (1940) ct hiện tại
- 00:1700:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 khác sử +11.118 M U-145 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 14 tháng 5 năm 2024
- 00:2000:20, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +18.792 I-156 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1942 hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1800:18, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +51 I-156 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài
- 00:1700:17, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +42 M Thảo luận:I-55 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-55}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1600:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +676 M I-55 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng được đặt cái tên '''''I-55''''': * ''I-55'' (1925) là một {{sclass|Kaidai|tàu ngầm|2}} IIIA hạ thủy năm 1926, đổi tên thành ''I-155'' năm 1942 và bị đánh đắm năm 1946 * ''I-55'' (1943) là một {{sclass|Type C|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1943 và bị các tàu…” hiện tại
- 00:1400:14, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +16.959 I-155 (tàu ngầm Nhật) →1941 - 1942 hiện tại
- 00:0900:09, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +1 I-155 (tàu ngầm Nhật) →Thiết kế
- 00:0900:09, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +10 I-155 (tàu ngầm Nhật) →Thiết kế
- 00:0800:08, ngày 14 tháng 5 năm 2024 khác sử +51 I-155 (tàu ngầm Nhật) →Liên kết ngoài
ngày 13 tháng 5 năm 2024
- 01:0201:02, ngày 13 tháng 5 năm 2024 khác sử +4.120 U-59 (tàu ngầm Đức) (1938) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:5800:58, ngày 13 tháng 5 năm 2024 khác sử +3.575 U-58 (tàu ngầm Đức) (1938) →Lịch sử hoạt động hiện tại
- 00:5400:54, ngày 13 tháng 5 năm 2024 khác sử 0 U-58 (tàu ngầm Đức) (1938) →Thiết kế và chế tạo
ngày 12 tháng 5 năm 2024
- 00:4200:42, ngày 12 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:I-7 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-7}}” hiện tại
- 00:4100:41, ngày 12 tháng 5 năm 2024 khác sử +12.538 M I-7 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-7 in 1937.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-7'' vào ngày nhập biên chế, 31 tháng 3, 1937 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-7'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship laid…” hiện tại
- 00:3900:39, ngày 12 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:I-6 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|Japanese submarine I-6}}” hiện tại
- 00:3700:37, ngày 12 tháng 5 năm 2024 khác sử +15.199 M I-6 (tàu ngầm Nhật) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image=Japanese submarine I-6 in 1935.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-6'' vào khoảng năm 1935 hay 1936 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-6'' |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder=Kawasaki Dockyard Co., Kobe |Ship original cost= |Sh…” hiện tại
ngày 11 tháng 5 năm 2024
- 00:0500:05, ngày 11 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-144 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-144}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0400:04, ngày 11 tháng 5 năm 2024 khác sử +885 M U-144 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-144''''': * {{SMU|U-144}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-144}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…” hiện tại
- 00:0400:04, ngày 11 tháng 5 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-144 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-144 (1940)}}” hiện tại
- 00:0300:03, ngày 11 tháng 5 năm 2024 khác sử +11.707 M U-144 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-144 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-144'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…” hiện tại
- 00:0300:03, ngày 11 tháng 5 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-143 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-143}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng