Đóng góp của Dieu2005
Giao diện
Kết quả cho Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình nhật trình cấm toàn cục tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 24.632 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 16 tháng 1 năm 2025
- 11:1911:19, ngày 16 tháng 1 năm 2025 khác sử −1 n USS Trutta (SS-421) →Thế Chiến II hiện tại
- 11:1811:18, ngày 16 tháng 1 năm 2025 khác sử −1 n USS Trutta (SS-421) →Chuyến tuần tra thứ nhất
- 04:4804:48, ngày 16 tháng 1 năm 2025 khác sử +108 USS Tirante (SS-420) →Phần thưởng hiện tại
- 01:1701:17, ngày 16 tháng 1 năm 2025 khác sử +46 HMS Hood (51) Đã lùi lại sửa đổi 72095490 của 2001:EE0:4C4B:1140:38A9:CA29:C19F:45E9 (thảo luận) Thẻ: Lùi sửa
- 01:1601:16, ngày 16 tháng 1 năm 2025 khác sử +9 HMAS Australia (1911) Đã lùi lại sửa đổi 72095428 của 2001:EE0:4C4B:1140:38A9:CA29:C19F:45E9 (thảo luận) Thẻ: Lùi sửa
- 01:1201:12, ngày 16 tháng 1 năm 2025 khác sử +29 M Thảo luận:USS Conger (SS-477) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Conger}}” hiện tại
- 01:1101:11, ngày 16 tháng 1 năm 2025 khác sử +11.270 M USS Conger (SS-477) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Conger;0847701.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Conger'' (SS-477) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Conger'' (SS-477) |Ship namesake= cá lịch<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng hải quân Portsmouth, Kittery, Maine<ref name=F285304>…” hiện tại
- 01:0801:08, ngày 16 tháng 1 năm 2025 khác sử +38 M Thảo luận:USS Runner (SS-476) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Runner (SS-476)}}” hiện tại
- 01:0501:05, ngày 16 tháng 1 năm 2025 khác sử +15.228 M USS Runner (SS-476) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Runner.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= SS-476.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Runner'' (SS-476) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Runner'' (SS-476) |Ship namesake= một loài trong họ Cá khế<ref na…” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 15 tháng 1 năm 2025
- 12:0812:08, ngày 15 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-343 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-343}}” hiện tại
- 12:0712:07, ngày 15 tháng 1 năm 2025 khác sử +17.566 M U-343 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-343'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 215 |Ship laid down= 1 tháng 4,…” hiện tại
- 12:0412:04, ngày 15 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-342 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-342}}” hiện tại
- 12:0112:01, ngày 15 tháng 1 năm 2025 khác sử +12.692 M U-342 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-342'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 214 |Ship laid down= 7 tháng 12…” hiện tại
ngày 14 tháng 1 năm 2025
- 01:2101:21, ngày 14 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-341 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-341}}” hiện tại
- 01:2101:21, ngày 14 tháng 1 năm 2025 khác sử +13.835 M U-341 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-341'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 213 |Ship laid down= [[28 tháng 10]…” hiện tại
- 01:2001:20, ngày 14 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-340 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-340}}” hiện tại
- 01:1901:19, ngày 14 tháng 1 năm 2025 khác sử +15.181 M U-340 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-340'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 12, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 212 |Ship laid down= [[1 tháng 10]…” hiện tại
ngày 13 tháng 1 năm 2025
- 04:5204:52, ngày 13 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-339 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-339}}” hiện tại
- 04:5104:51, ngày 13 tháng 1 năm 2025 khác sử +13.506 M U-339 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-339'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 12, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 211 |Ship laid down= 7 tháng 7…” hiện tại
- 04:4904:49, ngày 13 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-338 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-338}}” hiện tại
- 04:4704:47, ngày 13 tháng 1 năm 2025 khác sử +20.348 M U-338 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-338'' |Ship namesake= |Ship nickname= ''Wildesel'' |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 210 |S…” hiện tại
ngày 12 tháng 1 năm 2025
- 03:2403:24, ngày 12 tháng 1 năm 2025 khác sử +4.650 USS Thornback (SS-418) →Thế Chiến II hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:2203:22, ngày 12 tháng 1 năm 2025 khác sử +7.903 USS Tench →Chuyến tuần tra thứ nhất hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 11 tháng 1 năm 2025
- 05:2005:20, ngày 11 tháng 1 năm 2025 khác sử +3.192 U-257 (tàu ngầm Đức) →Chuyến tuần tra thứ nhất hiện tại
- 05:1905:19, ngày 11 tháng 1 năm 2025 khác sử +3 n U-256 (tàu ngầm Đức) →Chuyến tuần tra thứ năm: ct hiện tại Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:1805:18, ngày 11 tháng 1 năm 2025 khác sử +6.239 U-256 (tàu ngầm Đức) →1943
ngày 10 tháng 1 năm 2025
- 01:5101:51, ngày 10 tháng 1 năm 2025 khác sử +30 M Thảo luận:HMS Orpheus ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Orpheus}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:5001:50, ngày 10 tháng 1 năm 2025 khác sử +1.444 M HMS Orpheus ←Trang mới: “Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Orpheus''''', được đặt theo tên Orpheus, một nhân vật trong thần thoại Hy Lạp: * {{HMS|Orpheus|1773}} là một tàu frigate lớp ''Lowestoffe'' cải tiến hạ thủy năm 1773 và bị đốt cháy tại đảo Rhodes năm 1778 * {{HMS|Orpheus|1780}} là một tàu chiến hạng năm 32 khẩu pháo hạ thủy…” hiện tại
- 01:4901:49, ngày 10 tháng 1 năm 2025 khác sử +36 M Thảo luận:HMS Orpheus (N46) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Orpheus (N46)}}” hiện tại
- 01:4801:48, ngày 10 tháng 1 năm 2025 khác sử +10.243 M HMS Orpheus (N46) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Orpheus.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Orpheus'' (N46) |Ship namesake= Orpheus |Ship ordered= 21 tháng 12, 1926<ref name=Uboat>{{chú thích web | last=Helgason | first=Guðm…” hiện tại
- 01:4601:46, ngày 10 tháng 1 năm 2025 khác sử +30 M Thảo luận:HMS Olympus ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Olympus}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:4501:45, ngày 10 tháng 1 năm 2025 khác sử +773 M HMS Olympus ←Trang mới: “Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Olympus''''', theo tên thần Olympus, một nhân vật thần thoại Hy Lạp: * {{HMS|Olympus|N35}} là một {{sclass|Odin|tàu ngầm|2}} hạ thủy nâm 1928 và bị đánh chìm năm 1942 * {{HMS|Olympus|S12}} là một {{sclass|Oberon|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1961, xuất biên chế năm 1989 v…” hiện tại
- 01:4401:44, ngày 10 tháng 1 năm 2025 khác sử +36 M Thảo luận:HMS Olympus (N35) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Olympus (N35)}}” hiện tại
- 01:4301:43, ngày 10 tháng 1 năm 2025 khác sử +12.818 M HMS Olympus (N35) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Olympus.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= HMS Olympus.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm HMS ''Olympus'' đang được tiếp liệu tại Grand Harbour, Malta, tháng 12 năm 1941 }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Olympus'' (N35) |Shi…” hiện tại
ngày 9 tháng 1 năm 2025
- 01:5901:59, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +31 M Thảo luận:HMCS Rainbow ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMCS Rainbow}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:5801:58, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +874 M HMCS Rainbow ←Trang mới: “Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Canada từng được đặt cái tên '''HMCS ''Rainbow''''', theo tên cầu vồng: * {{HMCS|Rainbow|1891}}, nguyên là chiếc tàu tuần dương bảo vệ HMS ''Rainbow'' thuộc {{sclass|Apollo|tàu tuần dương|0}} của Hải quân Hoàng gia Anh, được chuyển giao cho Canada năm 1910 và hoạt động cho đến năm 1920 * USS Argonaut (SS-475)|HMCS ''Rainbow'' (S…” hiện tại
- 01:5501:55, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +31 M Thảo luận:USS Argonaut ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Argonaut}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:5401:54, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +615 M USS Argonaut ←Trang mới: “Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Argonaut''''' theo tên loài bạch tuột Argonaut: * {{USS|Argonaut|SM-1}} là một tàu ngầm V-boat nhập biên chế năm 1925 và bị mất trong Thế Chiến II năm 1943 * {{USS|Argonaut|SS-475}} là một {{sclass|Tench|tàu ngầm|2}} nhập biên chế năm 1945 và bán cho Canada năm 1968 để hoạt động như là…” hiện tại
- 01:5301:53, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +40 M Thảo luận:USS Argonaut (SS-475) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Argonaut (SS-475)}}” hiện tại
- 01:5101:51, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +15.757 M USS Argonaut (SS-475) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Argonaut.}} {{Dablink|Về những tàu chiến Canada khác mang cùng tên, xin xem HMCS Rainbow.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Argonaut (SS-475) 22 July 1963.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Argonaut'' di chuyển tại vùng bờ Đông Hoa Kỳ, ngày 22 tháng 7 năm 1963. }} {{Infobox ship career |Hide…” hiện tại
- 01:4901:49, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +30 M Thảo luận:USS Corsair ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Corsair}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:4701:47, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +664 M USS Corsair ←Trang mới: “Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Corsair''''', theo tên họ cá biển Sebastidae hoặc tên gọi một tên cướp biển hay thủy thủ một tàu lùng: * {{USS|Corsair|SP-159}} được chế tạo như chiếc du thuyền tư nhân ''Corsair III'' vào năm 1898 được hải quân trưng dụng ngày 15 tháng 5, 1917 * {{USS|Corsair|SS-435}} là một {{scla…” hiện tại
- 01:4601:46, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +39 M Thảo luận:USS Corsair (SS-435) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Corsair (SS-435)}}” hiện tại
- 01:4501:45, ngày 9 tháng 1 năm 2025 khác sử +11.247 M USS Corsair (SS-435) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Corsair.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Corsair'' (SS-435) |Ship namesake= họ cá biển Sebastidae <ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship builder= General Dynamics Electric…” hiện tại
ngày 8 tháng 1 năm 2025
- 02:0102:01, ngày 8 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-337 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-337}}” hiện tại
- 02:0002:00, ngày 8 tháng 1 năm 2025 khác sử +11.866 M U-337 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-337'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 209 |Ship laid down= 1 tháng 4…” hiện tại
- 01:5801:58, ngày 8 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-336 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-336}}” hiện tại
- 01:5701:57, ngày 8 tháng 1 năm 2025 khác sử +17.417 M U-336 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= 80-G-207650 (34733664614).jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm ''U-336'' đang bị không kích, ngày 3 tháng 10, 1943 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-336'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost…” hiện tại
ngày 7 tháng 1 năm 2025
- 01:1801:18, ngày 7 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-335 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-335}}” hiện tại
- 01:1701:17, ngày 7 tháng 1 năm 2025 khác sử +12.679 M U-335 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-335'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 207 |Ship laid down= 3 tháng 1,…” hiện tại