Thành viên:Làm Việc Thiện
Giao diện
Hiện Wikipedia đang có 982.983 thành viên với 1.293.494 bài.
Tuyên bố
![]() | Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Chống phá hoại |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
![]() |
Ngôi sao Đặc biệt |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Một ngôi sao cho bạn
![]() |
Ngôi sao Chống quảng cáo |
Tôi rất ghi nhận những đóng góp tích cực của bạn trong việc tuần tra các bài viết có dấu hiệu quảng cáo. — dʁ. ʃħuɳtﮩ٨ـﮩﮩ٨ـ 💬 đã phản hồi vào 14:17, ngày 22 tháng 6 năm 2024 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 13 tháng 3 năm 2025
- 07:1007:10, ngày 13 tháng 3 năm 2025 Yêu sách của Trung Quốc đối với Palawan (sử | sửa đổi) [8.448 byte] Kd289 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Vào đầu năm 2025, một số bài đăng trên các nền tảng mạng xã hội của Trung Quốc đã lan truyền thông tin cho rằng tỉnh đảo Palawan của Philippines từng là một phần của Trung Quốc. Những bài đăng này không cung cấp bằng chứng và tuyên bố rằng Palawan từng được biết đến với tên gọi Đảo Trịnh Hòa, theo tên của đô đốc …”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:4706:47, ngày 13 tháng 3 năm 2025 Dân chủ ở châu Âu (sử | sửa đổi) [9.181 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dân chủ ở châu Âu)
- 03:4403:44, ngày 13 tháng 3 năm 2025 Baozon (sử | sửa đổi) [1.517 byte] Baozon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Nguyễn Gia Bảo (BaoZon) Tiểu sử Nguyễn Gia Bảo (sinh năm 2002), được biết đến với nghệ danh BaoZon, là một nhạc sĩ, ca sĩ, rapper trẻ đến từ Bến Tre, Việt Nam. Anh bộc lộ niềm đam mê âm nhạc từ khi còn nhỏ và bắt đầu làm quen với nhạc cụ từ năm lớp 2. Sự nghiệp âm nhạc Dưới nghệ danh BaoZon, Nguyễn Gia Bảo đã sáng tác và trình bày nhiều ca khúc, thể hi…”) Thẻ: Bài viết mới chưa được wiki hóa Tạo trang giới thiệu chính mình Thêm nội dung không nguồn
- 03:2803:28, ngày 13 tháng 3 năm 2025 Nguyễn Ngọc Kiều Duy (sử | sửa đổi) [3.739 byte] Nguyễn Ngọc Kiều Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Ngọc Kiều Duy''' (sinh ngày 30 tháng 08 năm 2003) là một người mẫu và Hoa Hậu người Việt Nam. Cô là người đầu tiên đăng quang Hoa hậu Quốc gia Việt Nam 2024 và sẽ đại diện Việt Nam tham gia cuộc thi Hoa hậu Quốc tế 2025 tổ chức tại Nhật Bản vào tháng 10 năm 2025. === '''Tiểu sử''' === Nguyễn Ngọc Kiều Duy sinh ra và lớn lên tại huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Tạo trang giới thiệu chính mình
- 02:3302:33, ngày 13 tháng 3 năm 2025 Sudzha (sử | sửa đổi) [7.123 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sudzha)
- 00:4200:42, ngày 13 tháng 3 năm 2025 U-398 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.025 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-398'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 30 |Ship laid down= 26 tháng 8,…”)
- 00:4000:40, ngày 13 tháng 3 năm 2025 U-397 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.803 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-397'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 29 |Ship laid down= 29 tháng 8,…”)
- 00:2900:29, ngày 13 tháng 3 năm 2025 Nguyễn Hoàng Lâm (đạo diễn) (sử | sửa đổi) [8.360 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ Nhân dân | tên = Nguyễn Hoàng Lâm | tên khai sinh = Nguyễn Hoàng Lâm | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1974}} | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn phim | học vị = Thạc sĩ | vai trò điện ảnh = Đạo diễn | trường phái điện ảnh = Phim tài liệu | đào tạo điện ảnh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
ngày 12 tháng 3 năm 2025
- 21:2921:29, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Mae Salong (sử | sửa đổi) [20.134 byte] 171.237.63.238 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|Làng tại tỉnh Chiang Rai, Thái Lan}} {{about|làng tại tỉnh Chiang Rai| ''tambon'' tại tỉnh Mae Hong Son|Santi Khiri, Mae Hong Son}} thumb|upright|Vị trí của Mae Salong, nằm trên biên giới giữa [[Myanmar và Thái Lan]] '''Mae Salong''' ({{langx|th|แม่สลอง}}), tên chính thức là '''Santikhiri''' ({{langx|th|สันติคีรี}}), là một làng trên núi …”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 20:1720:17, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Zundamon (sử | sửa đổi) [13.904 byte] ZundamonVN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nihongo|'''Zundamon'''|ずんだもん}} là một nhân vật hư cấu thuộc dự án {{Nihongo|“Dự án Tohoku Zunko và Zundamon”|{{ruby|東北|とうほく}}ずん{{ruby|子|こ}}・ずんだもんプロジェクト}} (tên viết tắt: Dự án Zun Zun) do Công ty hợp danh SSS của Nhật Bản lên kế hoạch và vận hành, đồng thời là nhân vật biểu tượng của vùng {{Nihongo|Tohoku|東北地方|hanviet=đ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Tạo trang giới thiệu chính mình
- 19:3119:31, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Cha già biến thái phân (sử | sửa đổi) [10.080 byte] ZundamonVN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nihongo|'''Cha già biến thái phân''' <sup>(Chữ Nôm: 吒𦓅变态粪/吒𦓅變態糞)</sup>|Tiếng Nhật: {{ruby|変態糞親父|へんたいくそおやじ}}|hanviet=Biến-Thái-Phân-Thân-Phụ|Hentai Kuso Oyaji}} là một người đăng bài trên các diễn đàn dành cho người đồng tính tại Nhật Bản, nổi tiếng với việc viết các câu chuyện trải nghiệm và tuyển đối tác cho các hoạt độn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 19:0319:03, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Dòng xoáy (tiểu thuyết) (sử | sửa đổi) [2.087 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} ''Dòng xoáy'' là một tiểu thuyết của nữ nhà văn Trần Thị Nhật Tân, xuất bản lần đầu vào năm 1989 bởi Nhà xuất bản Thanh Niên. Tiểu thuyết bao gồm hai tập, theo chân cuộc đời của Trần Thị Lý – một giáo viên trẻ đấu tranh chống tiêu cực ngành giáo dục ở địa phương mà cô công tác. Những tình tiết trong tác phẩm phần lớn dựa trên s…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:4615:46, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Ultraviolence (album) (sử | sửa đổi) [32.420 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 2014 của Lana Del Rey}} {{for|album của Death Angel|The Ultra-Violence{{!}}''The Ultra-Violence''}} {{Infobox album | name = Ultraviolence | type = studio | artist = Lana Del Rey | cover = UltraviolenceLDR.png | border = yes | alt = Một bức ảnh đen trắng chụp một người phụ nữ da trắng, tóc đen, mặc áo phông cổ chữ V màu trắng mỏng và…”)
- 15:4515:45, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Serinette (sử | sửa đổi) [2.164 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:4315:43, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Không gian màu Oklab (sử | sửa đổi) [11.084 byte] Ioe2015 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oklab color space”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:0915:09, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Phản ứng về Sự kiện 11 tháng 9 (sử | sửa đổi) [12.660 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang, chưa hoàn thiện.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 14:5714:57, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Phải lòng (sử | sửa đổi) [10.986 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phải lòng)
- 14:1714:17, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Đời sống tình dục (sử | sửa đổi) [6.396 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đời sống tình dục)
- 10:1910:19, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Tuyến 1 (sử | sửa đổi) [442 byte] 42.115.180.8 (thảo luận) (←Trang mới: “==Hàn Quốc== *Tàu điện ngầm Busan tuyến 1 *Tàu điện ngầm Daegu tuyến 1 *Tàu điện ngầm Daejeon tuyến 1 *Tàu điện ngầm Gwangju tuyến 1 *Tàu điện ngầm Incheon tuyến 1 *Tàu điện ngầm Kolkata tuyến 1 *Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 ==Việt Nam== *Tuyến 1 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) {{trang định hướng}}”)
- 08:5208:52, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Adelano Rivera (sử | sửa đổi) [7.044 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “アデラーノ・リベラ”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:0307:03, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Khu vực đồn Long Khốt (sử | sửa đổi) [3.801 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Khu vực đồn Long Khốt''' là một di tích lịch sử cấp Quốc gia tọa lạc tại huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An.<ref>{{Chú thích web|url=https://baochinhphu.vn/khanh-thanh-di-tich-lich-su-quoc-gia-khu-vuc-don-long-khot-102284702.htm|tiêu đề=Khánh thành Di tích lịch sử quốc gia khu vực Đồn Long Khốt|họ=baochinhphu.vn|ngày=2020-12-21|website=baochinh…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:4406:44, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Điệp thức pháp lý (sử | sửa đổi) [8.480 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Legal doublet''', tức '''điệp thức pháp lý''', là cụm từ chuẩn hóa được sử dụng thường xuyên trong ngôn ngữ pháp lý tiếng Anh, gồm có hai từ hoặc ba từ trở lên, có trật tự không thể thay đổi và thường đồng nghĩa với nhau, hay được kết nối bằng ''and'', ví dụ như ''cease and desist''. Việc đặt hai từ, hay đôi khi thậm chí ba từ, nh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:2505:25, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Bắt giữ Rodrigo Duterte (sử | sửa đổi) [38.196 byte] Hide on Rosé (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang diễn ra}} Ngày 11 tháng 3 năm 2025, cựu Tổng thống thứ 16 của Philippines Rodrigo Duterte đã bị Cảnh sát Quốc gia Philippines và Interpol bắt giữ sau khi có quyết định truy nã từ Tòa án Hình sự Quốc tế với cáo buộc tội chống lại loài người. Ông bị bắt tại Sân bay quốc tế Ninoy Aquino ở Vùng đô thị Manila vào…”)
- 05:1705:17, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Kiều gia đại viện (sử | sửa đổi) [8.639 byte] 14.171.130.41 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = | caption = | alt_name = | genre = Chính kịch lịch sử | creator = | developer = | writer = Chu Thu Hải | director = Hồ Mai | creative_director = | presenter = | starring = Trần Kiến Bân<br>Tưởng Cần Cần<br>Mã Y Lợi | judges…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:0905:09, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Cappadocia (định hướng) (sử | sửa đổi) [178 byte] 42.115.180.8 (thảo luận) (←Trang mới: “*Cappadocia, Thổ Nhĩ Kỳ *Cappadocia (tỉnh La Mã) *Cappadocia, L'Aquila, Ý *Tiếng Hy Lạp Cappadocia hay tiếng Cappadocia {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 04:4804:48, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Circus (định hướng) (sử | sửa đổi) [244 byte] 42.115.180.8 (thảo luận) (←Trang mới: “*Circus, hãng sản xuất visual novel *''Circus'' (album của Britney Spears) **"Circus" (bài hát) *''Circus'' (chi chim) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 03:2303:23, ngày 12 tháng 3 năm 2025 Nguyễn Quốc Thành (sử | sửa đổi) [11.806 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhiếp ảnh | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Nguyễn Quốc Thành | tên khai sinh = Nguyễn Quốc Thành | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1958|2|4}} | nơi sinh = Nam Định, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Nhà quay phim, đạo diễn phim | vai trò điện ảnh = Đạo diễn hình ảnh|Nhà qu…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Nguyễn QuốcThành”
- 00:4000:40, ngày 12 tháng 3 năm 2025 U-396 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.129 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-396'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 28 |Ship laid down= 6 tháng 6,…”)
- 00:3700:37, ngày 12 tháng 3 năm 2025 U-394 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.765 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-394'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 26 |Ship laid down= 31 tháng 3,…”)
ngày 11 tháng 3 năm 2025
- 16:5016:50, ngày 11 tháng 3 năm 2025 Nhà gia tiên (sử | sửa đổi) [10.327 byte] Chau2010 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Nhà Gia Tiên (phim)”
- 15:1315:13, ngày 11 tháng 3 năm 2025 Chuyến bay 389 của Cubana de Aviación (sử | sửa đổi) [4.172 byte] Tô Ngọc Khang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tai nạn hàng không năm 1998}} {{Expand English|topic=transp|date=11 tháng 3 năm 2025}} {{Use dmy dates|date=11 tháng 3 năm 2025}} {{Infobox aircraft occurrence | name = Chuyến bay 389 của Cubana de Aviación | occurrence_type = Tai nạn | image = Tupolev Tu-154M Cubana de Aviación CU-T1264 in Havana, November 1997.jpg | image_upright = 1.15 | alt = | caption = CU-T1264, chiếc m…”)
- 14:1814:18, ngày 11 tháng 3 năm 2025 YAJU&U (sử | sửa đổi) [8.081 byte] ZundamonVN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Nihongo|'''YAJU&U'''|{{ruby|YAJU&U|ワイエージェーユーエンドユー}}|}} là một tác phẩm âm nhạc được tạo ra bởi trí tuệ nhân tạo vào năm 2024. Bài hát này lấy cảm hứng từ {{Nihongo|"Tiền bối Dã Thú"|{{ruby|野獣先輩|やじゅうせんぱい}}|''Yajū Senpai''}}, một hình tượng trong meme Internet Nhật Bản {{Nihongo|Giấc mơ dâm đãng giữa đêm hè|{{ru…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:2513:25, ngày 11 tháng 3 năm 2025 Guild no Uketsukejō desu ga, Zangyō wa Iya nanode Boss wo Solo Tōbatsu Shiyō to Omoimasu (sử | sửa đổi) [14.435 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1412:14, ngày 11 tháng 3 năm 2025 U-393 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.122 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-393'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 25 |Ship laid down= 8 tháng 4,…”)
- 12:1112:11, ngày 11 tháng 3 năm 2025 U-392 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.085 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-392'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 24 |Ship laid down= 10 tháng…”)
- 09:4009:40, ngày 11 tháng 3 năm 2025 Nusrat Ispahani (sử | sửa đổi) [3.708 byte] Ayano Somin (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|First Lady of Pakistan from 1971 to 1977 (1929–2011)}} {{Use dmy dates|date=March 2021}} {{Infobox officeholder | honorific_prefix = Begum | name = Nusrat Bhutto | native_name = {{nobold|{{nativename|fa|نصرت بوتو}}<br/>{{nativename|ur|{{Nastaliq|نُصرت بُھٹّو}}}}}} | image = Nusrat Bhutto (cropped).jpg | caption = Nusrat Bhutto | order = 1st | office = Deputy Prime Minister of Pakistan Senior Minister of Pakistan |…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:0209:02, ngày 11 tháng 3 năm 2025 Chùa Phước Tường (sử | sửa đổi) [4.283 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (Đang viết) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 06:5706:57, ngày 11 tháng 3 năm 2025 Zograscope (sử | sửa đổi) [1.511 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:2206:22, ngày 11 tháng 3 năm 2025 Nguyễn Đình Như Vân (sử | sửa đổi) [6.604 byte] 123.21.223.217 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thông tin hoa hậu |hình= |ghi chú= |danh hiệu= *Hoa hậu Toàn cầu 2025 *Hoa hậu Toàn cầu Việt Nam 2024 * Á Quân 1 - The New Mentor 2023 |tên=Nguyễn Đình Như Vân |bí danh= |ngày sinh={{ngày sinh và tuổi|1991|12|5}} |nơi sinh=Đà Lạt, Lâm Đồng, Việt Nam |số đo= 90-63-91 | education= |chiều cao={{height|m=1,73}} |cân nặng={{weight|kg=53}} |màu mắt=Đen |màu tóc=Đen |kích thư…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:1106:11, ngày 11 tháng 3 năm 2025 Love? (sử | sửa đổi) [42.718 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 2011 của Jennifer Lopez}} {{for-multi|bài hát cùng tên|Love? (bài hát của Donna and Joe)||Love (định hướng)}} {{Infobox album | name = Love? | type = studio | artist = Jennifer Lopez | cover = Love?.png | border = yes | alt = | released = {{start date|2011|04|29}} | recorded = 2008 – 2011 | genre = {{hlist|Pop<ref name="Copsey">{{chú t…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:4304:43, ngày 11 tháng 3 năm 2025 Nguyễn Như Vũ (sử | sửa đổi) [14.657 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = nghệ sĩ nhân dân | tên = Nguyễn Như Vũ | tên khai sinh = Nguyễn Như Vũ | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1960|7|21}} | nơi sinh = Từ Sơn, Bắc Ninh, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn | vai trò điện ảnh = Đạo diễn, Quay phim, Nhà sả…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
ngày 10 tháng 3 năm 2025
- 14:1914:19, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Xuân Cường (sử | sửa đổi) [11.258 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1955|4|7}} | nơi sinh = Chợ Lớn, Sài Gòn, Quốc gia Việt Nam | studio điện ảnh = Hãng phim Giải Phóng }} '''Xuân Cường''' (1955 - ) là nam đạo diễn điện ảnh và truyền hình người Việt Nam. == Tiểu sử == Xuân Cường có tên đầy đủ là '''Nguyễn Xuân Cường''', sinh ngày 7 tháng 4 năm 1955 tạ…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:5612:56, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Rebecca Patricia Armstrong (sử | sửa đổi) [32.103 byte] Hophamngochan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Thai actress and singer (born 2002)}} {{Use dmy dates|date=August 2024}} {{Infobox person | name = Rebecca Patricia Armstrong | native_name = {{lang|th|รีเบคก้า แพทรีเซีย อาร์มสตรอง}} | native_name_lang = th | image = | caption = | birth_date = {{Birth date and age|df=yes|2002|12|5}} | birth_place = {{THA}} | occupation = {{flat list| *Diễn viên *Ca sĩ *Người mẫu…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 12:3512:35, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Mạc Tử Thiêm (sử | sửa đổi) [4.322 byte] 1234HN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Mạc Tử Thiêm''' (?–1809) là một vị tướng triều Nguyễn, người từng giữ chức Trấn Thủ Hà Tiên. Ông là con của Mạc Thiên Tứ và là anh trai của Mạc Tử Sanh. Mẹ ông người gốc Xiêm. Năm 1780, cha ông là Mạc Thiên Tứ bị vu oan và phải tự tử bên Xiêm. Hầu hết con cháu họ Mạc đều bị vua Xiêm là Taksin xử tử; nh…”)
- 12:1612:16, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Patrick Schwarzenegger (sử | sửa đổi) [11.437 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Patrick Schwarzenegger”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Hội đồng An ninh Quốc gia Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [6.117 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Hội đồng An ninh Quốc gia<br>Việt Nam Cộng hòa | formed = 20 tháng 10 năm 1969 | dissolved = 30 tháng 4 năm 1975 | jurisdiction = {{flag|Việt Nam Cộng hòa}} | headquarters = Dinh Độc Lập, Sài Gòn | chief1_name = Tổng thống <small>(Chủ tịch)</small> | chief2_name = Nguyên thủ Việt Nam Cộng hòa#Phó Tổng thống|Phó Tổng th…”)
- 10:0010:00, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Vue d'optique (sử | sửa đổi) [3.583 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:2309:23, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Nghệ thuật chế tác đồng (sử | sửa đổi) [13.594 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nghệ thuật chế tác đồng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:0409:04, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Brookfield Place (New York) (sử | sửa đổi) [2.558 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang, thiếu Lịch sử và Danh sách.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1008:10, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Gia công cơ khí (sử | sửa đổi) [5.655 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Gia công cơ khí) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 08:0908:09, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Hoa hậu Toàn cầu 2025 (sử | sửa đổi) [6.031 byte] Nguyễn Ngọc Bích Kiều (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hoa hậu Toàn cầu 2025 là cuộc thi Hoa hậu Toàn cầu lần thứ 11 được tổ chức tại MCC Hall, The Mall Lifestore Ngamwongwan, Nonthaburi, Băng Cốc, Thái Lan. Đêm bán kết được tổ chức vào ngày 7 tháng 3 năm 2025 và đêm chung kết được diễn ra vào ngày 9 tháng 3 năm 2025. Cô Ashley Melendez đến từ Puerto Rico đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm là cô Nguy…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:0808:08, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Chính kịch hài (sử | sửa đổi) [5.890 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Comedy drama”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:5007:50, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Chế tạo kim loại (sử | sửa đổi) [6.812 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chế tạo kim loại) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:4907:49, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Cris Horwang (sử | sửa đổi) [3.643 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Cris Horwang”) Thẻ: Được tạo lại Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:0207:02, ngày 10 tháng 3 năm 2025 U-391 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.073 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-391'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 23 |Ship laid down= 9 tháng 1,…”)
- 07:0007:00, ngày 10 tháng 3 năm 2025 U-390 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.953 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-390'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 21 |Ship laid down= 6 tháng 12…”)
- 06:5406:54, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Kinugasa Sachio (sử | sửa đổi) [11.439 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sachio Kinugasa”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:2305:23, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Video dọc (sử | sửa đổi) [9.390 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Video dọc) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:4704:47, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Giải thưởng Danh dự Quốc dân (Nhật Bản) (sử | sửa đổi) [10.997 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “People's Honour Award”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:1204:12, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Bronny James (sử | sửa đổi) [60.407 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Bronny James”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:0404:04, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Cảm hứng nghệ thuật (sử | sửa đổi) [10.014 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cảm hứng nghệ thuật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:2403:24, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Đại học Rikkyō (sử | sửa đổi) [28.306 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rikkyo University”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:1803:18, ngày 10 tháng 3 năm 2025 Lương Khánh Nhi (sử | sửa đổi) [6.851 byte] Apomethe (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist | name = Khanh Nhi Luong | image = | caption = | birth_date = 1996 | birth_place = Hanoi, Vietnam | nationality = Vietnamese | occupation = Pianist | education = University of Music and Performing Arts Graz (Austria); Yong Siew Toh Conservatory of Music (Singapore); University of Michigan (USA) | awards = Giải Ba, Cuộc thi Leeds International Piano Competition (2024) | websit…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
ngày 9 tháng 3 năm 2025
- 15:5115:51, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Phong cách Scandinavia (sử | sửa đổi) [9.309 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phong cách Bắc Âu) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:1215:12, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Tamar (sử | sửa đổi) [7.010 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tamar) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:5714:57, ngày 9 tháng 3 năm 2025 U-389 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.108 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-389'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 20 |Ship laid down= 3 tháng 12…”)
- 14:5514:55, ngày 9 tháng 3 năm 2025 U-388 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [12.381 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-388'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 19 |Ship laid down= 12 tháng 9…”)
- 13:3813:38, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Xuất gia gieo duyên (sử | sửa đổi) [7.191 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{ Infobox Buddhist term | title = Xuất gia gieo duyên | en = Temporary Ordination hay Short-term Ordination | pi = | sa = | bn = | my = | my-Latn = | zh = | zh-Latn = | ja = | ja-Latn = | km = | ko = | ko-Latn = | mnw = | mnw-Latn = | shn = | shn-Latn = | si = | si-Latn = | ta = | th = บวชระยะสั้น | th-Latn = | bo = | bo-Latn = | vi = Xuất gia gieo duyên | id = }} '''Xuất gia gieo duyên''', hay còn g…”)
- 12:4012:40, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Negros Island (vùng) (sử | sửa đổi) [22.009 byte] 113.22.88.101 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|khu vực hành chính của Philippines}} {{Infobox Settlement | name = Negros Island Region | native_name = | settlement_type = Vùng | image_skyline = {{multiple image | border = infobox | total_width = 260 | image_style = border:1; | perrow = 1/2/2/2 | image1 = Mt. Kanlaon view from Don Salvador Benedicto.jpg | image2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:5011:50, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Hoàng Luyện (sử | sửa đổi) [7.536 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = biên kịch | tiền tố = Tác giả kịch bản | tên = Hoàng Luyện | hình = | tên khác = | tên khai sinh = Phạm Vũ La | ngày sinh = {{ngày sinh|1925|4|3}} | nơi sinh = Mỹ Hào, Hưng Yên | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2001|4|28|1925|4|3}} | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = | nghề nghiệp = nhà viết kịch | lĩnh vực hoạt động = sân…”)
- 11:3811:38, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Vụ đánh bom Bangkok 2019 (sử | sửa đổi) [9.480 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=February 2025}} {{Infobox civilian attack | title = Vụ đánh bom Bangkok 2019 | partof = Khủng bố ở Thái Lan | image = Miniso Siamsquare Site of 2019 Bombing in WeBareBears Doll.jpg | caption = Những gì còn sót lại tại hiện trường vụ đánh bom nhỏ ở một cửa hàng tại Siam Square | map = {{Location map many|Thailand Bangkok |AlternativeMap = Thailand Bangkok location ma…”)
- 10:0110:01, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Epinephelus insularis (sử | sửa đổi) [2.755 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4408:44, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Epinephelus japonicus (sử | sửa đổi) [4.260 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1907:19, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Trần Kiến Bân (sử | sửa đổi) [10.106 byte] 14.171.130.41 (thảo luận) (←Trang mới: “{{infobox person | name = Trần Kiến Bân | image = Chen Jianbin 2024.jpg | alt = | caption = Trần Kiến Bân năm 2024 | native_name = 陈建斌 | birth_date = {{birth date and age|1970|6|27}} | birth_place = Ürümqi, Tân Cương, Trung Quốc | education = BA, Học viện kịch nghệ trung ương (1994); MA, Học viện kịch nghệ trung ương (1…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:1607:16, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Diệp Thế Vinh (sử | sửa đổi) [5.763 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhiếp ảnh | nơi sinh = Bình Định | học vấn = Trường Quốc học Quy Nhơn | studio điện ảnh = HKFilm }} '''Diệp Thế Vinh''' là đạo diễn hình ảnh người Việt Nam, ông từng giành giải Quay phim xuất sắc tại Giải Cánh diều 2021 với bộ phim ''Bố già''''.''<ref name="…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 06:2606:26, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Nagashima Shigeo (sử | sửa đổi) [12.087 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “長嶋茂雄”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:2504:25, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Martin Keown (sử | sửa đổi) [29.281 byte] 14.171.130.41 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Martin Keown | image = Martin Keown 2015.jpg | caption = Keown năm 2015 | fullname = Martin Raymond Keown<ref name=Hugman>{{Hugman|10918|access-date=12 April 2020}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|1966|7|24|df=y}}<ref name=Hugman/> | birth_place = Oxford, Anh | height = {{convert|6|ft|1|in|cm|abbr=on}}<ref name="PremProfile">{{cite…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:2104:21, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Mai Đức Thiện (sử | sửa đổi) [13.595 byte] Ali3344 (thảo luận | đóng góp) (Thông tin tiểu sử về nghệ sĩ, nhà nghiên cứu Mai Đức Thiện) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Mai Đức Thiện (Hát Xẩm)”
- 03:3003:30, ngày 9 tháng 3 năm 2025 Ngày Chúa đến (sử | sửa đổi) [19.802 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngày Chúa đến) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 8 tháng 3 năm 2025
- 18:1418:14, ngày 8 tháng 3 năm 2025 UEFA Europa League 2025–26 (sử | sửa đổi) [2.486 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 54 của giải bóng đá câu lạc bộ UEFA}}{{Use dmy dates|date=September 2024}}{{EngvarB|date=July 2024}} {{Infobox international football competition |tourney_name = UEFA Europa League |year = 2025–26 |image = Vodafone Park.jpg |size = 275px |caption = Sân vận động Beşiktaş ở Istanbul sẽ tổ chức trận chung kết |dates…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:0016:00, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Victor Hugo (tàu tuần dương Pháp) (sử | sửa đổi) [8.152 byte] P. ĐĂNG (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image = Victor Hugo croiseur cuirassé en Corfou 1916.jpg | Ship caption = ''Victor Hugo'' tại Kérkyra vào năm 1916 }} {{Infobox ship career|Hide header=|Ship country=Pháp|Ship flag={{shipboxflag|Pháp|naval}}|Ship name=''Victor Hugo''|Ship namesake=Victor Hugo|Ship ordered=11 tháng 3 năm 1901|Ship builder=Arsenal de Lorient|Ship laid down=2 tháng 3 năm 1903|Ship launched=30 tháng 3…”)
- 15:1915:19, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Tân Jerusalem (sử | sửa đổi) [7.788 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tân Jerusalem)
- 14:3914:39, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Lời người ra đi (sử | sửa đổi) [16.103 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin bài hát | tên = Lời người ra đi | bìa = | loại = bài hát | nghệ sĩ = | phát hành = 1950 | thu âm = | thể loại = Nhạc đỏ<br/>Nhạc trữ tình | thời lượng = | ngôn ngữ = Tiếng Việt | sáng tác = Trần Hoàn | sản xuất = | hãng đĩa = | bài hát trước = | năm trước = | bài hát…”) Thẻ: Được tạo lại
- 13:3813:38, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Ương-quật-ma-la (sử | sửa đổi) [81.003 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|nhân vật lịch sử trong Phật giáo||Angulimala (định hướng)}} {{Infobox religious biography |religion = Phật giáo |name = Ương-quật-ma-la <br> Aṅgulimāla |image = frameless|upright=1.2 |caption = Ương-quật-ma-la rượt đuổi Phật Thích ca |alias = Ahiṃsaka, Gagga Mantānīputta |dharma name = |birth_date = |birth_place = Thành Xá-vệ, vương quốc Ma-ki…”)
- 13:0313:03, ngày 8 tháng 3 năm 2025 U-387 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.298 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-387'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 18 |Ship laid down= 5 tháng 9,…”)
- 13:0013:00, ngày 8 tháng 3 năm 2025 U-386 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [18.302 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-386'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 17 |Ship laid down= 16 tháng 5,…”)
- 11:5711:57, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1997–98 (sử | sửa đổi) [34.788 byte] 14.171.130.41 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | competition = FA Premier League | season = 1997–98 | dates = 9 August 1997 – 10 May 1998 | winners = Arsenal<br />Danh hiệu Premier League đầu tiên<br />Danh hiệu vô địch nước Anh thứ 11 | relegated = Bolton Wanderers<br />[[Barnsley F.C.|Barnsley]…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:5011:50, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Khu vực Cầu Kinh (sử | sửa đổi) [5.762 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Khu vực Cầu Kinh''' là một di tích lịch sử cấp tỉnh tọa lạc tại huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://baolongan.vn/nguoi-linh-gia-o-khu-di-tich-lich-su-cau-kinh-a55595.html|tiêu đề=Người lính già ở Khu di tích lịch sử cầu Kinh|website=baolongan.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2025-03-08}}</ref> Nơi đây ghi dấu chiến c…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 11:3911:39, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Nucleocytoviricota (sử | sửa đổi) [3.142 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Virusbox | image = | image_alt = | image_caption = | taxon = Nucleocytoviricota | synonyms = Megavirales<ref name="Colson2013"/> | synonyms_ref = | subdivision_ranks = Classes | subdivision = See text }} '''''Nucleocytoviricota''''' là một nhóm virus DNA lớn, còn gọi là virus DNA lớn nhân-tế bào chất (NCLDV), vì chúng có thể sao chép cả trong nhân và tế bào chất của…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 11:3611:36, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Trung tâm hội nghị (sử | sửa đổi) [5.503 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trung tâm hội nghị) Thẻ: Được tạo lại
- 10:2610:26, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Chung Su-bin (sử | sửa đổi) [21.446 byte] Hide on Rosé (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Korean name|Chung}} {{Infobox person | name = Chung Su-bin | image = | caption = | birth_date = {{Birth date and age|1998|08|17}} | birth_place = Seoul, Hàn Quốc | education = Đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc | occupation = Diễn viên | years_active = {{start date|2020}}–nay | agent = J-Wide Company | module = {{Infobox Korean name | child = yes | color = transpa…”)
- 10:1210:12, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Valorant Champions Tour 2025: Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 1 (sử | sửa đổi) [46.749 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour 2025: {{abbr|GĐQT|Giải đấu Quốc tế}} Giai đoạn 1''' | game =Valorant | year = | image = Valorant Champions Tour logo.png | image_size = 175px | caption = | location = {{ubl | • Berlin, Đức {{small|(khu vực EMEA)}} | • Los Angeles, Hoa Kỳ {{small|(khu vực Châu Mỹ)}} | • Seoul, Hàn Quốc {{small|(khu v…”)
- 10:1010:10, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Trung tâm Triển lãm Quy hoạch Đô thị Thượng Hải (sử | sửa đổi) [6.649 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox museum | name = Trung tâm Triển lãm Quy hoạch Đô thị Thượng Hải | native_name = 上海城市规划展示馆 | native_name_lang = zh-hans | image = Shanghai Urban Planning Exhibition Center from northeast.jpg | caption = Bảo tàng từ phía đông bắc và qua Đường Trung Tây Tạng | map_type = | map_relief = | map_size = | map_caption…”)
- 10:0810:08, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Epinephelus randalli (sử | sửa đổi) [4.225 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0809:08, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Women's World Championship (WWE) (sử | sửa đổi) [13.398 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chức vô địch đô vật | name = Women's World Championship | image = | caption = Đai vô địch thế giới nữ hiện tại với các tấm bên mặc định (2023–nay) | promotion = WWE | brand = Raw | currentholder = Iyo Sky | won = 3/3/2025 | created = 23/8/2016 | firstchamp = Becky Lynch | mostreigns = Charlotte Flair<br>(7 reigns) | longestreign = 3…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:0107:01, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Hello Monsters World Tour (sử | sửa đổi) [6.924 byte] Kimcheayanghe.22 (thảo luận | đóng góp) (đã thêm một số thông tin quan trọng) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 05:3105:31, ngày 8 tháng 3 năm 2025 Nguồn cung (sử | sửa đổi) [4.527 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nguồn cung) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:5504:55, ngày 8 tháng 3 năm 2025 ATP Tour 2024 (sử | sửa đổi) [48.539 byte] Asjasdkj (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Men's tennis circuit}} {{Use dmy dates|date=August 2024}} {{Infobox tennis circuit season <!-- Details --> | image = 200px | image_caption = Jannik Sinner finished the year as world No. 1 for the first time in his career. He won eight tournaments during the season, including two Grand Slam (tennis)#Tou…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
ngày 7 tháng 3 năm 2025
- 20:3520:35, ngày 7 tháng 3 năm 2025 UEFA Conference League 2025–26 (sử | sửa đổi) [4.611 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá câu lạc bộ châu Âu}}{{Use dmy dates|date=August 2024}} {{Infobox international football competition | tourney_name = UEFA Conference League | year = 2025–26 | image = Leipzig stadium.jpg | size = 275px | caption = Sân vận động Red Bull Arena ở Leipzig sẽ tổ chức trận chung kết | dates = ''Vòng loại:''<br /><br />…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:1815:18, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Fading (bài hát) (sử | sửa đổi) [33.327 byte] TheSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bài hát | name = Fading | artist = Rihanna | album = Loud | released = {{Thời điểm bắt đầu|2010|11|12}} | recorded = 2010 | studio = * No Excuses (Santa Monica) * The Bunker (Paris) * Ninja Club (Atlanta) | genre = * Pop ballad * R&B/soul * baroque pop * chamber pop | length = {{Duration|m…”)
- 14:2314:23, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Hàm cá mập (định hướng) (sử | sửa đổi) [231 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hàm cá mập''' có thể là: * Xương hàm của cá mập * Bộ phim ''Hàm cá mập'' (1975) của đạo diễn Steven Spielberg * Tòa nhà Hàm Cá Mập ở Hà Nội {{trang định hướng}}”)
- 12:1012:10, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Giải thưởng Trò chơi điện tử Viện Hàn lâm Anh Quốc (sử | sửa đổi) [25.301 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Giải thưởng hàng năm dành cho những thành tựu xuất sắc trong ngành trò chơi điện tử}} {{Infobox award | name = Giải thưởng Trò chơi điện tử Viện Hàn lâm Anh quốc | current_awards = Giải thưởng Trò chơi điện tử BAFTA lần thứ 20 | image = British Academy Games Awards logo.png | caption = | awarded_for = Outstanding creative achievement i…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Giải thưởng Trò chơi điện tử Viện Hàn lâm Anh quốc”
- 10:1610:16, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 – Nữ (sử | sửa đổi) [13.022 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1110:11, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Nguyễn Phan Linh Đan (sử | sửa đổi) [12.592 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhiếp ảnh | tên khai sinh = Nguyễn Phan Linh Đan | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1996}} | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn hình ảnh | vai trò điện ảnh = Đạo diễn hình ảnh, Biên kịch | năm hoạt động điện ảnh = 2016 - nay | đào tạo điện ảnh = Đại học New York | website = {{url|linh-dan.com}} }} '''Nguyễn Phan Linh Đan''' (sinh n…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5809:58, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Alphapapillomavirus (sử | sửa đổi) [4.310 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Virusbox | taxon = Alphapapillomavirus }} '''Alphapapillomavirus''' là một chi virus thuộc họ ''Papillomaviridae''. Con người và khỉ là vật chủ tự nhiên của chi này. Hiện có 14 loài được xác định trong chi ''Alphapapillomavirus''.<ref>{{cite journal |last1=Van Doorslaer |first1=K |last2=Chen |first2=Z |last3=Bernard |first3=HU |last4=Chan |first4=PKS |last5=DeSalle |first5=R |last6=Dillner |first6=J |last7=Forslund |fir…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:5208:52, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 – Nam (sử | sửa đổi) [24.587 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:2208:22, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Uma Musume Pretty Derby (sử | sửa đổi) [10.876 byte] KenL2001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header | image = | caption = Nghệ thuật quảng cáo cho bộ anime | ja_kanji = ウマ娘 プリティーダービー | ja_romaji = Uma Musume Puritī Dābī | genre = Thể thao (đua ngựa, điền kinh) | creator = Cygames }} {{collapsed infobox section begin}} {{Infobox animanga/Print | type = manga | title = Uma Musume Pretty Derby: Haru Urara Ganbaru! | author = {{ubl|Huan Yu (ZECO…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 08:1608:16, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Hồng Diệu (sử | sửa đổi) [8.778 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà lý luận phê bình văn học | tên = Hồng Diệu | hình = | tên khác = | tên khai sinh = Đỗ Văn Thuận | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1943|1|12}} | nơi sinh = Xuân Trường, Nam Định | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động = văn học | năm hoạt động văn h…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:2807:28, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Lý Chí (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [16.851 byte] TuanLongHoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = Lý Chí | native_name_lang = zh | tên gốc = 李志 | hình = | chú thích hình = Lý Chí biểu diễn tại Taipei Legacy | biệt danh = Anh Bức (逼哥); Lý Bức (李逼); Lý tiên sinh thành phố Nam Kinh (南京市民李先生) | tên khai sinh = Trần Tiểu Nhị (陈小二) | ngày sinh = {{birth date and age|1978|11|13}} | nơi sinh = An Huy, Trung Quốc |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:4306:43, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Đội tuyển bóng chày quốc gia Hoa Kỳ (sử | sửa đổi) [19.901 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “United States national baseball team”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:3205:32, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Đội tuyển bóng chày quốc gia Cộng hòa Dominica (sử | sửa đổi) [11.083 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Dominican Republic national baseball team”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:5202:52, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Jim Abbott (sử | sửa đổi) [4.536 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jim Abbott”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:1802:18, ngày 7 tháng 3 năm 2025 HKS, Inc. (sử | sửa đổi) [8.200 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “HKS, Inc.”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Công ty TNHH HKS”
- 00:1700:17, ngày 7 tháng 3 năm 2025 Yihetang (sử | sửa đổi) [9.212 byte] 雪影惊鸿 (thảo luận | đóng góp) (Phiên bản tiếng Anh được dịch của Yihetang và Phiên bản tiếng Trung của nội dung Wikipedia của Yihetang) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “YIHETANG”
ngày 6 tháng 3 năm 2025
- 16:5916:59, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Mưa đỏ (sử | sửa đổi) [1.326 byte] Kennlee1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Phim chưa ra mắt}} {{thông tin phim | tên = {{PAGENAME}} | hình = | cỡ hình = | ghi chú = | đạo diễn = | sản xuất = | kịch bản = | cốt truyện = | diễn viên = | quay phim = | dựng phim = | hãng sản xuất = {{plainlist| * | phát hành = | công chiếu = {{Film date|2025|9|2|Việt Nam}} | thời lượng = | quốc gia = {{VNM}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt | budget = | doanh thu = }} '''''Mưa…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:2616:26, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Osaka Metro (sử | sửa đổi) [28.512 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Công ty giao thông công cộng tại Keihanshin, Nhật Bản}} {{Infobox Public transit | name = Osaka Metro | image = Osaka Metro logo.svg | imagesize = 100px | image2 = Osaka Metro 3000 series 21 series at Momoyamadai Station 2019-11-17 (49925582398).jpg | imagesize2 = 300px | image3 = Osaka-Metro Series400-409-01.jpg | imagesize3 = 300px | caption3 = '''Trên:''' Hai đoàn tàu 21 series và 30000 series trên [[Tuyến Midōsuji]…”)
- 13:4913:49, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Lực lượng phòng vệ nhân dân (sử | sửa đổi) [11.701 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (PDF) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:1413:14, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Hội thánh tư gia (sử | sửa đổi) [10.231 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hội thánh tư gia)
- 11:4211:42, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Guren no Yumiya (sử | sửa đổi) [32.778 byte] Victor311 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song|name=Guren no Yumiya|cover=|alt=|caption=|type=Đĩa đơn|artist=Linked Horizon|A-side="Jiyū no Tsubasa" (Hai mặt A, một phần của đĩa đơn 3 track "Jiyū e no Shingeki")|B-side=Moshi Kono Kabe no Naka ga Ikken no Ie da to Shitara|released=10 tháng 7 năm 2013|recorded=<!-- do not add unsourced recording dates/years -->|genre=<!-- do not add unsourced genres -->|length={{duration|m=5|s…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5109:51, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Murayama Satoshi (sử | sửa đổi) [41.080 byte] Thetrungtran2002 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tên người Nhật|Họ=Murayama|Họ nguyên bản tiếng Nhật=村山}}{{Thông tin kì thủ Shogi chuyên nghiệp|tên kì thủ + danh hiệu/xếp hạng=Murayama Satoshi Cửu đẳng|tên=Murayama Satoshi (村山 聖)|ngày sinh={{ngày sinh|1969|06|15}}|ngày mất={{ngày mất và tuổi|1998|08|08|1969|06|15}}|ngày lên chuyên={{ngày mất và tuổi|1986|11|05|1969|06|15}}|số hiệu=180|quê quán=Thị trấn Fuchū, Quận Aki, T…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 08:3008:30, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2025–26 (sử | sửa đổi) [20.066 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin mùa bóng | competition = Premier League | season = 2025–26 | dates = 16 tháng 8 năm 2025 – 24 tháng 5 năm 2026 | winners = | relegated = | continentalcup1 = Champions League | continentalcup1 qualifiers = | continentalcup2 = Europa League | continentalcup2 qualifiers = | continentalcup3 = UEFA Conference League 2026–27|…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:4107:41, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Lê Minh (nhà văn) (sử | sửa đổi) [8.868 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Lê Minh | hình = | tên khác = | tên khai sinh = Nguyễn Thị Tài Hồng | ngày sinh = {{ngày sinh|1928|10|29}} | nơi sinh = Văn Giang, Hưng Yên | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2021|6|11|1928|10|29}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = | nghề nghiệp = nhà văn | bố = Nguyễn C…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:2005:20, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Bố Khố Lý Ung Thuận (sử | sửa đổi) [6.124 byte] Hcnguyen17279 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Bukūri Yongšon”) Thẻ: Được tạo lại Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:2504:25, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Mục Liên cứu mẹ (sử | sửa đổi) [6.071 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Câu chuyện "Mục Liên Cứu Mẹ" hay '''Mục Kiền Liên Cứu Mẹ''' là một truyền thuyết Phật giáo nổi tiếng, xuất hiện lần đầu trong bản thảo Đôn Hoàng thế kỷ 9, dựa trên kinh Vu Lan Bồn (phiên âm: Yulanpen), được dịch từ nguồn Ấn Độ giữa 265-311 SCN.<ref>{{cite journal |author=Karashima Seishi |title=The Meaning of Yulanpen 盂蘭盆 "Rice Bowl" On Pravāraṇā Day |journal=Annual Report…”) tên ban đầu là “Mục Liên Cứu Mẹ”
- 04:0904:09, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Sùng Sơn (sử | sửa đổi) [2.946 byte] Hcnguyen17279 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “董山”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Đổng Sơn”
- 02:2602:26, ngày 6 tháng 3 năm 2025 114514 (sử | sửa đổi) [3.558 byte] ZundamonVN (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Tiền bối Dã Thú) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 02:2002:20, ngày 6 tháng 3 năm 2025 Tiền bối Dã Thú (sử | sửa đổi) [19.733 byte] ZundamonVN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = {{Nihongo|'''Tiền bối Dã Thú'''|{{ruby|野獣先輩|やじゅうせんぱい}}}} | nền = | hình = File:YJSNPI Kanji Simplified Art.svg | alt = Hình ảnh biểu thị Yajū Senpai bằng chữ Hán "(首)". | ghi chú hình = Hình ảnh biểu thị Yajū Senpai bằng chữ Hán "(首)". | tên khai sinh = Ogata | ngày sinh = năm 1974 | height = 1,70 m | weight = 74 kg | nơi sinh = Không rõ. | ng…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 01:3301:33, ngày 6 tháng 3 năm 2025 USS Grampus (SS-523) (sử | sửa đổi) [15.731 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Grampus.}} {{Dablink|Về những tàu chiến Brazil khác mang cùng tên, xin xem Rio Grande do Sul (tàu chiến Brazil).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Grampus (SS-523).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Grampus'' (SS-523) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|U…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:2701:27, ngày 6 tháng 3 năm 2025 USS Amberjack (SS-522) (sử | sửa đổi) [15.586 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Amberjack.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Ceara (S14) sail on display.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Cấu trúc thượng tầng của tàu ngầm ''Ceará'' được bảo tồn tại Fortaleza, Brazil. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name=…”) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 5 tháng 3 năm 2025
- 16:3116:31, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Hồ Quảng (đạo diễn) (sử | sửa đổi) [14.593 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''HHồ Quảng''' (1929 – 2022) là họa sĩ, nhà biên kịch kiêm đạo diễn phim hoạt hình người Việt Nam, ông được trao tặng Giải thưởng Nhà nước về Văn học - Nghệ thuật năm 2012<ref name=":3" /> và truy tặng danh hiệu Nghệ sĩ Nhân dân năm 2023.<ref name=":4" /> == Cuộc đời == Hồ Quảng sinh năm 1929 t…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4215:42, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Ravel (định hướng) (sử | sửa đổi) [389 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Maurice Ravel''' là một nhà soạn nhạc người Pháp và là nghệ sĩ dương cầm thuộc trường phái Ấn tượng. Ravel cũng có thể đề cập đến: * Ravel, Puy-de-Dôme, Pháp, một xã thuộc tỉnh Puy-de-Dôme * Ravels, Antwerp * 4727 Ravel, một tiểu hành tinh vành đai chính.{{disambiguation|geo|surname|given name}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:3315:33, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Hồi hướng công đức (sử | sửa đổi) [6.411 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hồi hướng công đức''' (tiếng Phạn:पारिणामना ''pariṇāmanā'', tiếng Pali:''pattidāna'' hoặc ''pattānumodanā'') là khái niệm quan trọng trong Phật giáo, trong đó hành giả chuyển công đức của mình, có được từ việc thực hành thiện, đến người thân đã mất, Chư Thiên, hoặc tất cả chúng sinh.<ref>{{chú thích web|url=https://phatgiao.org.vn/hoi-huong…”)
- 13:3013:30, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh (sử | sửa đổi) [23.394 byte] Lý Kiến Quốc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Sơ khai}} Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố, trung tâm giáo dục lớn của Việt Nam cùng với Hà Nội, hiện là một trong những tỉnh thành có thành tích giáo dục cao và dự kiến trở thành trung tâm giáo dục trong và ngoài nước trong tương lai. == Thời Pháp Thuộc == nhỏ|Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai Cùng với Hà…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Đài tưởng niệm Mao Chủ tịch thị sát Công xã Bắc Viên (sử | sửa đổi) [3.091 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox monument | name = Đài tưởng niệm Mao Chủ tịch thị sát Công xã Bắc Viên | native_name = 毛主席视察北园公社纪念地 | image = Northpark mao memorial jinan sculpture close.jpg | caption = Tượng Mao ở trung tâm đài tưởng niệm. | location = Tế Nam, Sơn Đông, Trung Quốc | designer = | type = Đài tưởng niệm | material = | length = | width…”)
- 06:0906:09, ngày 5 tháng 3 năm 2025 Giải vô địch bóng đá nữ ASEAN 2025 (sử | sửa đổi) [5.391 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2025 ASEAN Women's Championship”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:5200:52, ngày 5 tháng 3 năm 2025 U-385 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [13.453 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-385'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 16 |Ship laid down= 16 tháng 5,…”)
- 00:4900:49, ngày 5 tháng 3 năm 2025 U-384 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.075 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-384'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 15 |Ship laid down= 29 tháng 3,…”)
ngày 4 tháng 3 năm 2025
- 17:4217:42, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Serie Bóng chày vô địch quốc gia Cuba (sử | sửa đổi) [17.122 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Serie Nacional de Béisbol”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Serie Bóng chày quốc gia Cuba”
- 13:5513:55, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Sân bóng chày (sử | sửa đổi) [26.750 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ballpark”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:3813:38, ngày 4 tháng 3 năm 2025 WrestleMania 41 (sử | sửa đổi) [27.898 byte] Thereddragon8 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bài dịch|en|Wrestlemania 41|Dịch gần như toàn bộ từ bài tại Wikipedia tiếng Anh vào ngày 04 tháng 3 năm 2025|phiên bản=1278711319}} {{Redirect-multi|2|WrestleMania Las Vegas|WrestleMania Vegas|Kỳ WrestleMania khác được tổ chức ở Las Vegas|WrestleMania IX}}{{Infobox Wrestling event|name=WrestleMania 41|image=WrestleMania 41 poster.jpg|caption=Ticket sales poster featuring various WWE wrestlers|tagline=|promotion=WWE…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Wrestlemania 41”
- 11:4311:43, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Eupoecilia diana (sử | sửa đổi) [660 byte] Kelly zhrm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | image2 = | image2_caption = | status = | status_system = | taxon = Eupoecilia diana | authority = Razowski, 1968<ref>[http://www.tortricidae.com/catalogueGenusList.asp?gcode=410 tortricidae.com]</ref> | synonyms = }} '''''Eupoecilia diana''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này được tìm thấy ở quần đảo Solomon phía đông [[New Guinea]…”)
- 07:5007:50, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Chăn dắt tình dục (sử | sửa đổi) [8.136 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sexual grooming”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:2205:22, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Thuộc địa Delaware (sử | sửa đổi) [11.211 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (Đang tiếp tục dịch.) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:2804:28, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Eupoecilia sumatrana (sử | sửa đổi) [639 byte] Kelly zhrm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | image2 = | image2_caption = | status = | status_system = | taxon = Eupoecilia sumatrana | authority = Diakonoff, 1983<ref>[http://www.tortricidae.com/catalogueGenusList.asp?gcode=410 tortricidae.com]</ref> | synonyms = }} '''''Eupoecilia sumatrana''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này được tìm thấy ở Sumatra, Indonesia. ==Tham khảo== {…”)
- 02:3302:33, ngày 4 tháng 3 năm 2025 Virus Papilloma (sử | sửa đổi) [3.792 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Virus Papilloma''' (HPV) là một trong những loại virus phổ biến nhất trên thế giới, lây nhiễm cho hàng triệu người mỗi năm. Virus này có thể gây ra nhiều vấn đề sức khỏe, từ mụn cóc trên da đến các bệnh nghiêm trọng như ung thư cổ tử cung, ung thư vòm họng và một số loại ung thư khác. Virus Papilloma có tính đặc hiệu cao đối với vật chủ và mô, hi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 00:2400:24, ngày 4 tháng 3 năm 2025 U-383 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.925 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-383'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 8, 1940 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 14 |Ship laid down= 29 tháng 3,…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:2000:20, ngày 4 tháng 3 năm 2025 U-382 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.735 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-382'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 13 |Ship laid down= 30 tháng 7…”)
ngày 3 tháng 3 năm 2025
- 23:3323:33, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Tám sự kiện lớn trong cuộc đời Đức Phật (sử | sửa đổi) [4.983 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Bức phù điêu Jagdishpur, được chụp vào năm 1872. Đây là một tác phẩm hiếm hoi còn sót lại với quy mô lớn mô tả Tám Sự Kiện Lớn trong cuộc đời Đức Phật. Cao hơn 3 mét, có thể có niên đại vào cuối thế kỷ 10. '''Tám sự kiện lớn trong cuộc đời Đức Phật''' (tiếng Phạn: ''aṣṭamahāpratihārya'') là tên gọi tám sự kiện qu…”)
- 22:5722:57, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Kinh Du hành (sử | sửa đổi) [1.206 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Kinh Du Hành''' là một bài kinh Phật giáo quan trọng thuộc Trường A-hàm, ghi lại những lời dạy của Phật về các nguyên tắc xây dựng quốc gia hưng thịnh cùng với những chỉ dạy về giới, định, tuệ và giải thoát. Bài kinh còn mô tả hành trình du hóa của Thích-ca Mâu-ni và các đệ tử, với nhiều sự kiện và địa điểm quan trọng trong cuộc đ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 22:2522:25, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Sankisa (sử | sửa đổi) [2.060 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sankisa''' (còn được gọi là Sankasia, Sankassa hoặc Sankasya, tiếng Phạn: संकिस, tiếng Pali: Sankassa) là một thành phố cổ của Ấn Độ, nổi tiếng trong thời Đức Phật Thích-ca Mâu-ni. Đây là một trong những thánh địa Phật giáo quan trọng, được cho là nơi Đức Phật đã từ cõi trời Đao Lợi (Tavatimsa) trở về trần gian sau khi thuyết giảng Vi Diệu Pháp…”)
- 18:0018:00, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Bắc Bling (sử | sửa đổi) [34.194 byte] David Tráng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox single | Name= Bắc Bling | Cover= | Border=yes | Artist= Hòa Minzy | Album= | Written= 2025 | Released= 1 tháng 3 năm 2025 | Recorded= 2025 | Venue= {{hidden|Danh sách| * Đền Đô * Đền Bà Chúa Kho * Chùa Dâu * Làng gốm Phù Lãng * Nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh * Cây cô đơn đê Hữu Chấp * Và nhiều địa điểm khác ở tỉnh Bắc Ninh }} | Format…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:5216:52, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Phim Xì Trum (sử | sửa đổi) [10.012 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Phim Xì Trum<br/>Smurfs | image = | alt = On a solid blue background, a Smurf's finger is seen about to press a red button with text reading "PARTY" in white. | caption = | director = Chris Miller | writer = Pam Brady | based_on = {{Based on|Truyện tranh ''Xì Trum''|Peyo}} | producer = {{Plainlist| * Ryan Harris * Rihanna * Laurence "Jay" Brown * Tyran "Ty-Ty" Smith }} | starring = {…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:4115:41, ngày 3 tháng 3 năm 2025 U-381 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.941 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-381'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 12 |Ship laid down= 26 tháng 4…”)
- 15:3815:38, ngày 3 tháng 3 năm 2025 U-380 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.812 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-380'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 11 |Ship laid down= 1 tháng 10…”)
- 13:5913:59, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Tuyến Rinkai (sử | sửa đổi) [12.159 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tuyến đường sắt tại Tokyo, Nhật Bản}} {{For|tuyến đường sắt được đề xuất kết nối Ga Tokyo và khu Ariake dọc Vịnh Tokyo|Tuyến Tàu điện ngầm Tokyo Rinkai}} {{Infobox rail line | box_width = | name = Tuyến Rinkai | native_name = 東京臨海高速鉄道りんかい線<ref name="ekimeihyo">[https://ekimeihyo.net/e/twr/ 東京臨海高速鉄道の駅名標]</ref> | native_name_lang = j…”)
- 12:3212:32, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Noa (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [2.818 byte] GDAE (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Noa (singer)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1210:12, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Blood Lies: The Evidence that Every Accusation Against Joseph Stalin and the Soviet Union in Timothy Snyder's Bloodlands is False (sử | sửa đổi) [8.285 byte] ThomasDracoLucitor (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title|noerror|string=text in title|all=yes}}{{Infobox book | name = Blood Lies: The Evidence that Every Accusation Against Joseph Stalin and the Soviet Union in Timothy Snyder's Bloodlands is False | title_orig = | image = | caption = | author = Grover Furr | illustrator = | cover_artist = | country = | language = Tiếng Anh | series = | subject = Lịch sử - chính trị | genre = | publisher = Red Star Publisher…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Ủy ban Kiến thiết Xã hội Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [4.552 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Kiến thiết Xã hội Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|2018|03|13}} | image = | image_size = 120px | formerly = | predecessor = | merged = | merger = | successor = | founder = | type…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Ủy ban Tài chính và Kinh tế Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [5.406 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Tài chính và Kinh tế Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|1983|06|07|}} | image = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | image_size = 120px | abbreviation = ({{zh|c=全国人大监察和司法委员会|labels=no}}) | formerly = | predecessor = | merged = | merger…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Ủy ban Giám sát và Tư pháp Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (sử | sửa đổi) [4.863 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox organization | name = Ủy ban Giám sát và Tư pháp Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | formation = {{Start date|1988|03|}} | image = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | image_size = 120px | abbreviation = ({{zh|c=全国人大监察和司法委员会|labels=no}}) | formerly = | predecessor = | merged = | merger…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:5409:54, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Công nữ Anio (opera) (sử | sửa đổi) [7.124 byte] Apomethe (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox opera | name = Công nữ Anio | image = File:Anioopera.png|thumb|Công nữ Anio banner | composer = Trần Mạnh Hùng | librettist = Oyama Daisuke (tiếng Nhật)<br>Hà Quang Minh (tiếng Việt) | premiere_date = 22 tháng 9 năm 2023 | premiere_location = Nhà hát Lớn Hà Nội, Hà Nội, Việt Nam | language = Tiếng Việt, Tiếng Nhật | genre = Opera }} '''Công nữ Anio''' là vở opera của Việt Nam và […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 07:0607:06, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Hàm Trường (sử | sửa đổi) [2.451 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Hàm Trường | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 41,79 km²<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 8.986 người<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:8.986|R}}/{{formatnum:41,79|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | tỉnh = Hà Tĩnh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 06:5906:59, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Châu Bình, Hương Sơn (sử | sửa đổi) [2.457 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Châu Bình}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Châu Bình | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 11,71 km²<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 7.417 người<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:7.417|R}}/{{formatnum:11,71|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 06:2406:24, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Ca-chiên-diên (sử | sửa đổi) [6.958 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ca-chiên-diên''' (Sanskrit: Kātyāyana, Pāli: Mahākaccāna hoặc Kaccāyana) là một đệ tử lớn của Phật Thích-ca mâu-ni. Xuất thân từ dòng dõi Bà-la-môn cao quý. Quê hương của ông là kinh thành Ổ-xà-diễn-na (Ujjayini) nước A-bàn-đề (Avanti) ở miền tây nam nước Ma-kiệt-đà (Ấn Độ), nơi ông từng giữ chức quốc sư (cố vấn tôn giáo) cho vua nước A-bàn-đề.<ref…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:1706:17, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Mỹ Long, Hương Sơn (sử | sửa đổi) [3.470 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Mỹ Long | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 13 km²<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 5.876 người<ref name=1283/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:5.876|R}}/{{formatnum:13|R}})}} }} người/km² | vùng = Bắc Trung Bộ | tỉnh = Hà Tĩnh | huyện…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:4405:44, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Câu lạc bộ đồng quê (sử | sửa đổi) [3.307 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Country club”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:3805:38, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Sawamura Eiji (sử | sửa đổi) [7.569 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Eiji Sawamura”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:4204:42, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Phú-lâu-na (sử | sửa đổi) [4.524 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phú-lâu-na Di-đa-la-ni-tử''' (Sanskrit: ''Pūrṇa Maitrāyanīputra'', Pāli: ''Puṇṇa Mantāniputta'') xuất thân trong một gia đình khá giả ở Ấn Độ cổ đại. Ngay từ tên gọi đã thể hiện đặc điểm của ông: theo truyền thống, danh hiệu đầy đủ của Phú-lâu-na được dịch nghĩa là "người đầy ắp tình thương" (Mãn Từ Tử)<ref name="gdptvn">{{chú thích web|url=https://gdpt…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:3903:39, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Ba-tư-nặc (sử | sửa đổi) [1.537 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ba-tư-nặc''' {{lang-sa|Pasenadi}} là vua cai trị vương quốc '''Kosala''' (Kiều-tát-la) rộng lớn tại Bắc Ấn Độ cổ đại với kinh đô là Xá-vệ (Savatthi), là nhân vật hoàng gia quan trọng trong lịch sử Phật giáo nguyên thủy. Ông sinh cùng năm với Đức Phật và cả hai đều thọ 80 tuổi, trở thành một trong những Phật tử tại gia nổi bật và là vị quốc vương thân cậ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:1403:14, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Miss Universe Vietnam 2025 (sử | sửa đổi) [10.907 byte] 14.181.120.126 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin cuộc thi sắc đẹp |name = Miss Universe Vietnam 2025 |image = |chú thích= | ngày =12 tháng 8 năm 2025<br>(Bán kết)<br>19 tháng 8 năm 2025<br>(Chung kết) | địa điểm =Nhà thi đấu Phú Thọ, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | dẫn chương trình = | biểu diễn = | tham dự = 40 | số xếp hạng = 20 | sau= 2026 | trước= Miss Universe Viet…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 03:0003:00, ngày 3 tháng 3 năm 2025 PIKFYVE (sử | sửa đổi) [25.696 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “PIKFYVE”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:4602:46, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Valorant Champions Tour mùa giải 2025 (sử | sửa đổi) [19.567 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour mùa giải 2025''' | game =Valorant | year = | image = Valorant Champions Tour logo.png | image_size = | caption = | location = Toàn cầu | date = | established = | administrator =Riot Games | tournament_format = | host = | venues = | teams = | purse = | champions = | matches = | points = | tries = | goals = | attendance = | noaverage = <!--…”)
- 01:3001:30, ngày 3 tháng 3 năm 2025 Danh sách đại diện Việt Nam tại các cuộc thi sắc đẹp nam giới quốc tế (sử | sửa đổi) [43.910 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách đại diện Việt Nam tại các cuộc thi sắc đẹp nam giới quốc tế. == Cuộc thi quốc tế dành cho nam giới == === Thất đại cuộc thi sắc đẹp thế giới === ==== Mister World - Nam vương Thế giới==== Chú thích màu{{plainlist| * {{Color box|gold|border=silver}} : Nam vương * {{Color box|#FFFF66|border=silver}} : Á vương * {{Color box|#FFFF99|border=silver}} : Top chung kết * {{Color…”)
ngày 2 tháng 3 năm 2025
- 16:4216:42, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Girl on Fire (album) (sử | sửa đổi) [32.683 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2012 của Alicia Keys}} {{Infobox album | name = Girl on Fire | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = Alicia Keys - Girl on Fire.png | border = yes | alt = | released = {{start date|2012|11|22}} | recorded = 2011–2012 | studio = | genre = R&B | length = 53:08 | label = RCA | producer = {{hlist|Alicia Keys|…”)
- 16:3316:33, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Globe Life Field (sử | sửa đổi) [17.680 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|sân đấu cũ của Texas Rangers từ năm 1994 đến 2019|Globe Life Park}} {{Use American English|date=September 2022}} {{Infobox venue | stadium_name = Globe Life Field | logo_image = Globe Life Field logo.svg | logo_size = | image = GlobeLifeField2021.jpg | image_size = 300 | caption = Globe Life Field vào năm 2021 | address = 734 Stadium Drive | city = Arlington, Texas | country = Mĩ | coordinates = {{Coord|32|44|50.5|N|97|5|3|W|ty…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 15:5015:50, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Quê nhà (sử | sửa đổi) [4.232 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Quê nhà | hình = | cỡ hình = | chú thích = | đạo diễn = Nguyễn Ngọc Trung | sản xuất = Phan Hữu<br>Trần Việt Thanh | kịch bản = | biên kịch = Phù Thăng<br>Nguyễn Ngọc Trung | diễn viên = Ngọc Lan<br>Xuân Tạc<br>Long Vân<br>Hoàng Hà<br>Thúy Vinh | âm nhạc = Hoàng Hà (nh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:3915:39, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Cạnh tranh giữa Djokovic và Nadal (sử | sửa đổi) [72.663 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Sự cạnh tranh trong quần vợt}} {{multiple image | total_width = 450 | direction = horizontal | image1 = Novak Djokovic Eastbourne tennis 2017-167 (34783269004).jpg | caption1 = Novak Djokovic | alt1 = | image2 = Rafael Nadal 2011 Roland Garros 2011.jpg | caption2 = Rafael Nadal | alt2 = }} Cuộc đối đầu trong quần vợt giữa Novak Djokovic và Rafael Na…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 14:3814:38, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Thuyết tổ tiên chung Nhật Bản-Do Thái (sử | sửa đổi) [16.273 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tổ tiên Do Thái của người Nhật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:4513:45, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Shem (sử | sửa đổi) [6.436 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Shem) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:2113:21, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Japheth (sử | sửa đổi) [11.626 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Gia-phết)
- 09:3809:38, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Mười chi tộc thất lạc (sử | sửa đổi) [34.931 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Mười chi tộc thất lạc) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:3808:38, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Đường sắt leo núi Gelmer (sử | sửa đổi) [5.863 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Đường sắt leo núi ở bang Bern, Thụy Sĩ}} {{Infobox rail line | box_width = | name = Gelmerbahn | color = | logo = | logo_width = | image = Gelmerbahn Di Renzo.jpg | image_width = | caption = Toa tàu trên đoạn dốc nhất của tuyến | type = Đường sắt leo núi | system = | status = Đang hoạt động | locale = Bern (bang…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0908:09, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Bảy nàng con gái của Eva (sử | sửa đổi) [25.678 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bảy nàng con gái của Eva) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:0608:06, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Hori-san to Miyamura-kun (sử | sửa đổi) [78.473 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header |name = Hori-san to Miyamura-kun |image = Hori-san to Miyamura-kun volume 1 cover.jpg |caption = Bìa trước tập {{Transliteration|ja|tankōbon}} ''Hori-san to Miyamura-kun'' đầu tiên, với hai nhân vật chính Hori Kyouko (trái) và Miyamura Izumi (phải) |ja_kanji = 堀さんと宮村くん |ja_romaji = |genre = Hài kịch lãng mạn<!-- Note: Use and cite…”)
- 06:5506:55, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Mononegavirales (sử | sửa đổi) [1.988 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Virusbox | image = Fmicb-10-01490-g001.jpg | image_caption = Virion của virus viêm miệng mụn nước (VSV) và bộ gen của ''Mononegavirales'' | taxon = Mononegavirales | subdivision_ranks = Families | subdivision = see text }} '''''Mononegavirales''''' là một bộ virus RNA sợi đơn âm có bộ gen không phân đoạn. Một số thành viên gây bệnh cho con người trong bộ này gồm có Ebola virus, Virus h…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 06:2806:28, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Tứ Động Tâm (sử | sửa đổi) [29.359 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tứ Động Tâm''' (chữ Hán: 四動心), còn gọi là '''Tứ Thánh Tích''', là bốn địa điểm linh thiêng nhất trong Phật giáo gắn liền với cuộc đời Đức Phật Thích Ca Mâu Ni. Bốn thánh tích này được nhắc đến trong Kinh Đại Bát Niết-bàn (Mahāparinibbāna Sutta) và có ý nghĩa đặc biệt trong truyền thống hành hương Phật…”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Tứ động tâm”
- 04:0204:02, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Bài phát biểu của JD Vance tại Hội nghị An ninh Munich năm 2025 (sử | sửa đổi) [28.617 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bài phát biểu của JD Vance tại Hội nghị An ninh Munich năm 2025) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:4102:41, ngày 2 tháng 3 năm 2025 Rừng Sa La Song Thọ (sử | sửa đổi) [12.566 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin địa điểm | name = Rừng Sa La Song Thọ |native_name = |native_name_lang = | image = | image_size = | caption = | location = Kushinagar, Uttar Pradesh, {{IND}} | coordinates = {{Tọa độ|26|44|28|N|83|53|17|E|type:landmark|display=inline,title}} | type = Thánh tích Phật giáo }} '''Rừng Sa La Song Thọ''' (còn gọi là song thọ Sa la lâm ((雙樹娑羅林), {{lang-pi|Yamakasālā}}) là khu rừng cây sa la (''Shor…”) tên ban đầu là “Rừng Ta La Song Thọ”
ngày 1 tháng 3 năm 2025
- 17:4717:47, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Giải thưởng Cống hiến cho album của năm (sử | sửa đổi) [16.507 byte] NXL1997 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:2817:28, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Shinzō wo Sasageyo! (sử | sửa đổi) [15.574 byte] Victor311 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song |name=Shinzō wo Sasageyo! |cover= |caption=Bìa phiên bản giới hạn đầu tiên cho album Shingeki no Kiseki |type=Bài hát |artist=Linked Horizon |album={{ill|Shingeki no Kiseki|ja|進撃の軌跡}} |released=17 tháng 5 năm 2017 |recorded=2017 |genre={{hlist|Anime song}} |length={{Duration|m=5|s=41}} |language=Tiếng Nhật |label=Pony Canyon |composer=Revo |lyricist=Revo |producer=Revo }} {{Nihongo|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:5416:54, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Tàu điện ngầm Toei (sử | sửa đổi) [11.567 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Hệ thống tàu điện ngầm tại Tokyo, Nhật Bản}} {{About|hệ thống tàu điện ngầm do Chính quyền Đô thị Tokyo vận hành|hệ thống tàu điện ngầm do Tokyo Metro Co. vận hành|Tokyo Metro|toàn bộ mạng lưới tàu điện ngầm tại Tokyo|Tàu điện ngầm Tokyo}} {{Infobox public transit | name = Tàu điện ngầm Toei | image = PrefSymbol-Tokyo.svg | imagesize…”)
- 15:1215:12, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Avian metapneumovirus (sử | sửa đổi) [2.554 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of virus}} {{Virusbox | name = Avian metapneumovirus | image = | image_alt = | image_caption = | parent = Metapneumovirus | species = Metapneumovirus avis | synonyms = ''Turkey rhinotracheitis virus'' | synonyms_ref = <ref>{{cite book |editor-last1= Fauquet |editor-first1=C. |editor-last2= Mayo |editor-first2= M.A. |editor-last3= Maniloff |editor-first3= J. |editor-last4= Desselberger |editor-first4= U. |editor-last5= Ball |edi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4414:44, ngày 1 tháng 3 năm 2025 As I Am (sử | sửa đổi) [41.075 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2007 của Alicia Keys}} {{other uses}} {{Infobox album | name = As I Am | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = Alicia Keys - As I Am.png | border = yes | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp{{efn|Bìa phiên bản siêu cấp sử dụng ảnh giống bìa gốc, ngoại trừ việc sử dụng thêm bộ lọc tím.}} | released = {{Start…”)
- 14:3714:37, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Cuộc gặp Trump–Zelenskyy năm 2025 (sử | sửa đổi) [7.722 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộc gặp Trump-Zelenskyy năm 2025) tên ban đầu là “Cuộc gặp Trump-Zelenskyy năm 2025”
- 09:4209:42, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Sáp nhập tỉnh, thành Việt Nam 2025 (sử | sửa đổi) [11.420 byte] Ngocnb (thảo luận | đóng góp) (Tạo mục mới để có thể thông tin chi tiết về một sự kiện rất lớn trong lịch sử VN) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:4109:41, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Prima Categoria 1913–14 (sử | sửa đổi) [22.783 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 17 của giải bóng đá hàng đầu Ýl}} {{Infobox football league season | competition = Prima Categoria | season = 1913–14 | image = Casalecampione.jpg | winners = Casale<br>{{nhỏ|(lần đầu tiên)}} | caption = Casale chiến thắng: Gallina (thủ môn, cầm chiếc mũ lưỡi trai phẳng), Maggiani, Scrivano, Rosa, Luigi Barbesino, Giuseppe Parodi, Caira, Angelo Mattea,…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:3509:35, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Hội Bảo tồn Di sản chữ Nôm (sử | sửa đổi) [4.303 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Trang mới)
- 08:3708:37, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Vi rút gây viêm phổi cho người (sử | sửa đổi) [2.582 byte] Nguoimientaytv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Virusbox | name =Vi rút gây viêm phổi cho người | image = Pathogens-04-00682-g001.png | image_alt = | image_caption = Cấu trúc và bộ gen của Vi rút gây viêm phổi cho người (hMPV) | parent = Metapneumovirus | species = Metapneumovirus hominis | synonyms = | synonyms_ref = }} '''Vi rút gây viêm phổi cho người''' ('''HMPV''' hoặc '''hMPV''') là một loại vi rút RNA thuộc họ Pneumoviridae. Nó có họ hàng gần…”)
- 07:1007:10, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Giữ chay và kiêng thịt trong Hội thánh Công giáo (sử | sửa đổi) [14.961 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Fasting and abstinence in the Catholic Church của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:2506:25, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Lãnh thổ Tân Anh (sử | sửa đổi) [18.376 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (Đang tiếp tục dịch.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:4205:42, ngày 1 tháng 3 năm 2025 Bùi Sơn Duân (sử | sửa đổi) [7.414 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tên = Bùi Sơn Duân | tên khác = Bùi Sơn Dzuân | tên khai sinh = Bùi Sơn Duân | ngày sinh = năm 1932 | nơi sinh = Phú Yên, Liên bang Đông Dương | ngày mất = tháng 2 năm {{năm mất và tuổi|2001|1932|}} | nơi mất = Pomona, California, Hoa Kỳ | quốc tịch = {{flag|Việt Nam Cộng hòa}} {{small|(trước 1975)}}<br> {{VNM}} {{small|(1975 - 1990)}} | vai t…”)
ngày 28 tháng 2 năm 2025
- 17:1417:14, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Songs in A Minor (sử | sửa đổi) [59.997 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Album phòng thu năm 2001 của Alicia Keys}} {{Infobox album | name = Songs in A Minor | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = AliciaKeys-SongsInAMinor-music-album.jpg | border = yes | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn{{efn|Bìa phiên bản đặc biệt tại Vương quốc Anh sử dụng hình ảnh khác của Keys.<ref>{{chú thích web|url=https://www.amazon.de/Songs-Minor-UK-Versi…”)
- 17:0617:06, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 1993 (sử | sửa đổi) [5.578 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 5 - 1993 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 1 tháng 5 – 19 tháng 5…”) Thẻ: Được tạo lại Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:5816:58, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Ledley King (sử | sửa đổi) [2.751 byte] PhantomStudi0VN (thảo luận | đóng góp) (Chx xong) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4514:45, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Máy tính công nghiệp (sử | sửa đổi) [7.860 byte] Linux 9x (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Type of computer intended for industrial purposes}} liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Industrial-computer.jpg|nhỏ|Máy tính công nghiệp gắn tường có [[bo mạch chủ ATX]] File:IBM_7532-Front_open.JPG|liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:IBM_7532-Front_open.JPG|nhỏ|IBM 7532 Industrial Computer, một trong những máy tính công nghiệp đầu tiên được sản…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1810:18, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Henry FitzClarence (sử | sửa đổi) [4.195 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Enrique FitzClarence”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1810:18, ngày 28 tháng 2 năm 2025 George FitzClarence, Bá tước thứ 1 xứ Munster (sử | sửa đổi) [22.925 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “George FitzClarence, 1st Earl of Munster”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1110:11, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Nữ thần Kâyno (sử | sửa đổi) [8.187 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nữ thần Kâyno''' hay '''nữ thần Kaynor''' là một biểu tượng thần thánh quan trọng xuất hiện trong nghệ thuật kiến trúc tôn giáo của người Khmer, thường được thể hiện với hình thái kết hợp giữa người và chim. Biểu tượng này đóng vai trò thiết yếu trong việc tạo nên bản sắc riêng cho các công trình chùa Khmer ở Việt Nam, đặc biệt tại vùng Nam Bộ, Việt…”)
- 09:1409:14, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Bùi Tá Hoàng Vũ (sử | sửa đổi) [11.937 byte] PhoenixSunny (thảo luận | đóng góp) (Nhân vật là Giám đốc Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 05:4305:43, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Cintamani (sử | sửa đổi) [5.997 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Như ý bảo châu) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:0405:04, ngày 28 tháng 2 năm 2025 HMS Rover (sử | sửa đổi) [1.564 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bảy tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Rover''''', mang ý nghĩa đi lang thang, trưởng đoàn hướng đạo, hay một tên cổ của cướp biển: * {{HMS|Rover|1779}} là một tàu sà-lúp 16 khẩu pháo, nguyên là chiếc ''Cumberland'' của Hoa Kỳ chiếm được năm 1779, bị Pháp chiếm năm 1780 và chiếm lại năm 1781 tr…”)
- 04:5804:58, ngày 28 tháng 2 năm 2025 HMS Rover (N62) (sử | sửa đổi) [12.817 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Rover.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Rover'' (N62) |Ship namesake= |Ship ordered= 28 tháng 2, 1929 |Ship awarded= |Ship builder= Vickers Shipbuilding and Engineering, Bar…”)
- 04:1704:17, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Nhật Tiến, Cẩm Khê (sử | sửa đổi) [5.537 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Nhật Tiến | hình = Trụ sở UBND xã Văn Khúc.jpg | ghi chú hình = Trụ sở UBND xã Nhật Tiến | vĩ độ = 21 | kinh độ = 105 | vĩ phút = 20 | vĩ giây = 28 | kinh phút = 8 | kinh giây = 1 | diện tích = 9,36 km²<ref name=MS/> | dân số = 4.898 người<ref name=MS/> | thời điểm dân số = 1999 | mật độ dân số = 523 người/km² | vùng = Đông Bắ…”)
- 02:1302:13, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Michelle Williams (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [8.972 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Michelle Williams (singer)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:4201:42, ngày 28 tháng 2 năm 2025 The New Zealand Herald (sử | sửa đổi) [4.140 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox newspaper | name = The New Zealand Herald | logo = The New Zealand Herald logo.webp | image = The New Zealand Herald newspaper.jpg | caption = Front page, 5 April 2024 | type = Daily newspaper | format = Compact <small>(weekdays and Sundays)</small> <br/> Broadsheet <small>(Saturdays)</small> | foundation = {{start date and age|1863}}<br />(by William Chisholm Wilson) | owners = New Zealand Media and Entertainment|…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:2401:24, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Trần Quốc Dũng (sử | sửa đổi) [6.377 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhiếp ảnh | tiền tố = Nghệ sĩ nhân dân (Việt Nam) | tên = Trần Quốc Dũng | tên khai sinh = Trần Quốc Dũng | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1956|11|9}} | công ty quản lý điện ảnh = Hãng phim truyện Việt Nam }} '''Trần Quốc Dũng''' sinh ngày 9 tháng 11 năm 1956<ref>[http://skda.edu.vn/wp-content/uploads/Doi-ngu-GV-2015-2016.pdf Danh sách giảng viên cơ hữu c…”) Thẻ: Được tạo lại
- 01:0601:06, ngày 28 tháng 2 năm 2025 Stuff (website) (sử | sửa đổi) [1.609 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox website | name = Stuff | logo = Stuff 2022.svg | logo_size = 200px | logocaption = Wordmark | screenshot = Stuff.co.nz screen capture.jpg | screenshot_size = 300px | collapsible = | collapsetext = | caption = Screenshot of the Stuff main page, taken on 5 April 2018 | url = {{URL|stuff.co.nz}} | commercial = Yes | type = News | registration = Không bắt buộc | language = Tiếng Anh | content_license = | owner = Stuff (company)|Stuff Li…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:4500:45, ngày 28 tháng 2 năm 2025 HMS Regulus (sử | sửa đổi) [999 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Regulus''''', theo tên một vì sao trong chòm sao Sư Tử: * {{HMS|Regulus|1785}} là một tàu chiến hạng năm 44 khẩu pháo hạ thủy năm 1785 và bị tháo dỡ năm 1816 * {{HMS|Regulus|N88}} là một {{sclass|Rainbow|tàu ngầm}} hạ thủy năm 1930 và đắm do trúng thủy lôi tại…”)
- 00:4400:44, ngày 28 tháng 2 năm 2025 HMS Regulus (N88) (sử | sửa đổi) [10.597 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Regulus.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Regulus'' (N88) |Ship namesake= một vì sao trong chòm sao Sư Tử |Ship ordered= 28 tháng 2, 1929…”)
ngày 27 tháng 2 năm 2025
- 19:4119:41, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Stoosbahn (sử | sửa đổi) [5.866 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Tham khảo == {{tham khảo|30em}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:4517:45, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Wallace và Gromit: Lông vũ báo thù (sử | sửa đổi) [10.144 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Wallace và Gromit:<br/>Lông vũ báo thù | hình = WALLACE AND GROMIT VENGEANCE MOST FOWL – Netflix Vietnam poster.jpg | ghi chú = Áp phích phát hành phim trên ứng dụng Netflix tại Việt Nam | đạo diễn = {{Plainlist| * Nick Park * Merlin Crossingham }} | sản xuất = Richard Beek | kịch bản = Mark Burton | cốt truyện = {{Plainlist| * Nick…”)
- 17:3917:39, ngày 27 tháng 2 năm 2025 The Diary of Alicia Keys (sử | sửa đổi) [41.936 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2003 của Alicia Keys}} {{Infobox album | name = The Diary of Alicia Keys | type = studio | artist = Alicia Keys | cover = The Diary Of Alicia Keys album cover.jpg | alt = | border = yes | caption = Bìa phiên bản tiêu chuẩn và giới hạn{{efn|Bìa bản đặc biệt giống với bìa bản tiêu chuẩn, ngoại trừ ảnh xuất hiện bên trong kh…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1017:10, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Mai Văn An (sử | sửa đổi) [3.576 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Thẩm phán Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa Mai Văn An là người thứ sáu từ bên trái. '''Mai Văn An'''<ref>{{cite web|date=1972-11-16|title=〈臺灣新生報底片民國六十一年(二十七)〉,《台灣新生報》,國史館藏,數位典藏號:150-031100-0027-001|trans-title="Đài Loan tân sinh báo, năm Dân Quốc thứ 61 (27)", Đ…”)
- 17:0517:05, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Chính danh (sử | sửa đổi) [22.811 byte] Leeaan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Chinese | title = '''Chính danh''' | c = {{linktext|正名}} | l = 'Gọi tên cho đúng' | p = Zhèngmíng | bpmf = ㄓㄥˋ ㄇㄧㄥˊ | w = {{tone superscript|Cheng4-ming2}} }} '''Chính danh''' (chữ Hán: 正名) là một học thuyết trong Nho giáo, nhấn mạnh rằng tên gọi (danh) phải phản ánh đúng bản chất và vai trò thực tế của sự vật, con người hay hiện tượng. Theo đó, mỗi ngườ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3314:33, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Michelle Trachtenberg (sử | sửa đổi) [4.890 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Michelle Trachtenberg | nền = | hình = Trachtenberg (crop).jpg | alt = Trachtenberg vào năm 2008 | ghi chú hình = Trachtenberg vào năm 2008 | tên khai sinh = Michelle Christine Trachtenberg | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1985|11|10}} | nơi sinh = New York City, New York, Hoa Kỳ | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2025|02|26|1985|10|11|}} | nơ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:2814:28, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Trụ sở (sử | sửa đổi) [7.623 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trụ sở) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1114:11, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Tập đoàn quân 36 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [4.445 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tập đoàn quân binh chủng hợp thành 36''' (tiếng Nga: ''36-я общевойсковая армия'', số hiệu đơn vị quân sự: 05776) là một đơn vị quân sự cấp chiến lược của Lục quân Liên bang Nga, trực thuộc Quân khu Đông. Quân đoàn được thành lập năm 1998 nhưng được kế thừa lịch sử, vinh quang và danh dự quân s…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:1513:15, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Gianfranco Gazzana Priaroggia (tàu ngầm Ý) (sử | sửa đổi) [745 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Ý từng được đặt cái tên '''''Gianfranco Gazzana Priaroggia''''', được đặt nhằm vinh danh Thiếu tá Hải quân Gianfranco Gazzana-Priaroggia (1912-1943) : * ''Gianfranco Gazzana Priaroggia'' (S 502), nguyên là {{sclass|Tench|tàu ngầm|2}} ''Volador'' được Hải quân Hoa Kỳ chuyển giao năm 1972 và hoạt động cho đến năm 1981 *…”)
- 13:1313:13, ngày 27 tháng 2 năm 2025 USS Volador (sử | sửa đổi) [744 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title prefixed|3}} Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên '''USS ''Volador''''', theo tên tiếng Tây Ban Nha của loài cá chuồn bay: * {{USS|Volador|IX-59}} là một thuyền buồm schooner được hải quân trưng dụng để phục vụ trong Thế Chiến II cho đến khi chuyển cho Lục quân năm 1943 * {{USS|Volador|SS-490}} là một {{sclass|Tench|tà…”)
- 13:1113:11, ngày 27 tháng 2 năm 2025 USS Volador (SS-490) (sử | sửa đổi) [20.873 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem {{USS|Volador}}.}} {{Dablink|Về những tàu chiến Ý khác mang cùng tên, xin xem Gianfranco Gazzana Priaroggia (tàu ngầm Ý).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Volador (SS-490) underway c1965.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Volador'' (SS-490) trên đường đi, khoảng năm 1965 }} {{Infobox ship career |H…”)
- 13:0613:06, ngày 27 tháng 2 năm 2025 USS Spinax (SS-489) (sử | sửa đổi) [17.521 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Spinax (SS-489) underway in 1965.JPG |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Spinax'' (SS-489), tháng 11 năm 1965 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Spinax'' (SS-489) |Ship namesake= một loài trong họ Cá nhám góc<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship builder= Xư…”)
- 10:1010:10, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Muối Moshio (sử | sửa đổi) [1.640 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Muối Moshio''' ({{Lang|ja|藻塩}}) là một loại muối biển Nhật Bản được làm bằng phương pháp cổ xưa, qua đó muối này được thu thập bằng cách sử dụng rong biển khô gọi là ''hondawara (Sargassum fulvellum''). Người ta tin rằng rong biển mang lại hương vị umami bổ sung cho muối.<ref name=jptimes/><ref name=sfah/> Khí hậu Nhật Bản quá mát và…”)
- 09:1209:12, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Quý Viện (sử | sửa đổi) [2.957 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Nguyễn Quý Viện | biệt danh = | tên khai sinh = Nguyễn Quý Viện | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1942|4|14}} | nơi sinh = Hà Nội, Liên bang Đông Dương | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Họa sĩ | đào tạo = Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam (1980) | danh hiệu = Nghệ sĩ ưu tú (2001…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Nguyễn Qúy Viện”
- 08:1008:10, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Liên minh Tân Anh (sử | sửa đổi) [11.649 byte] Momorsk (thảo luận | đóng góp) (Đang dịch vui lòng đợi.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0508:05, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Đại chiến Titan (anime) (sử | sửa đổi) [42.319 byte] Victor311 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header |name=Đại chiến Titan |image=Attack on Titan logo.svg |ja_kanji=進撃の巨人 |ja_romaji=Shingeki no Kyojin |genre={{ubl|Hành động giả tưởng<ref>{{cite web|title=Attack On Titan|url=https://www.funimation.com/shows/attack-on-titan/|publisher=Funimation|access-date=July 29, 2018|archive-date=June 4, 2020|archive-url=https://web.archive.org/web/20200604045812/https://www.funimation.com/shows/attack-on-titan/|ur…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5607:56, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Viktor Starukhin (sử | sửa đổi) [12.714 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “ヴィクトル・スタルヒン”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:2607:26, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Chi nhánh (sử | sửa đổi) [5.083 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chi nhánh) Thẻ: Được tạo lại
- 07:2507:25, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Lê Thị Mây (sử | sửa đổi) [9.688 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Lê Thị Mây | hình = | tên khác = | tên khai sinh = Phạm Thị Tuyết Bông | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1949|2|4}} | nơi sinh = Đồng Hới, Quảng Bình | quê quán = Triệu Phong, Quảng Trị | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động = văn họ…”) Thẻ: Được tạo lại Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 07:1307:13, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Myanmar 1–2 Việt Nam (1995) (sử | sửa đổi) [46.103 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{Hộp thông tin trận đấu bóng đá | title = Trận đấu giữa Việt Nam và Myanmar | image = 700th Anniversary Stadium.jpg | image_size = 250px | caption = Sân vận động kỷ niệm 700 năm, địa điểm tổ chức trận đấu | event = Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995|Trận bán kết môn bón…”) tên ban đầu là “Việt Nam 2–1 Myanmar (SEA Games 1995)”
- 06:3206:32, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Ngọc Hiến (sử | sửa đổi) [8.783 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Nguyễn Ngọc Hiến | biệt danh = Tư Diệu | tên khai sinh = Nguyễn Ngọc Hiến | ngày sinh = 1 tháng 4 năm 1942 | nơi sinh = Quảng Ngãi, Liên bang Đông Dương | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn điện ảnh, Biên kịch | đào tạo = trường viết văn Quảng Bá | công ty quản lý điện…”) Thẻ: Được tạo lại Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:1405:14, ngày 27 tháng 2 năm 2025 All Souls College, Oxford (sử | sửa đổi) [4.514 byte] 154.5.30.41 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Đại học Chư đẳng Linh hồn''' (tên đầy đủ trong tiếng Anh: ''College of the Souls of All the Faithful Departed'', tiếng Latinh: 𝘊𝘰𝘭𝘭𝘦𝘨𝘪𝘶𝘮 𝘖𝘮𝘯𝘪𝘶𝘮 𝘈𝘯𝘪𝘮𝘢𝘳𝘶𝘮 𝘍𝘪𝘥𝘦𝘭𝘪𝘶𝘮 𝘋𝘦𝘧𝘶𝘯𝘤𝘵𝘰𝘳𝘶𝘮, có nghĩa là 'Trường đại học Tất cả các Linh hồn Tín hữu đã qua đời') là một trường đại học…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 03:5303:53, ngày 27 tháng 2 năm 2025 Văn phòng đại diện (sử | sửa đổi) [8.310 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Văn phòng đại diện) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 26 tháng 2 năm 2025
- 12:2112:21, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Lạc trôi (phim) (sử | sửa đổi) [13.843 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Lạc trôi | hình = FLOW – Vietnam poster.jpg | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Gints Zilbalodis | sản xuất = {{Plainlist| * Matīss Kaža * Gints Zilbalodis * Ron Dyens * Gregory Zalcman }} | tác giả = {{Plainlist| * Gints Zilbalodis * Matīss Kaža }} | âm nhạc = {{Plainlist| * Gints Zilbalodis * Rihards Zaļu…”)
- 11:5211:52, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Blackpink 2025 World Tour (sử | sửa đổi) [8.133 byte] Hophamngochan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Concert tour by Blackpink}} {{Use mdy dates|date=February 2025}} {{Infobox concert|concert_tour_name=Blackpink 2025 World Tour|image=Blackpink 2025 World Tour logo.jpg|image_size=220px|border=yes|image_caption=Logo chuyến lưu diễn hòa nhạc|artist=Blackpink|location={{hlist|Châu Á|Bắc Mỹ|Châu Âu}}|attendance=|gross=|album=|start_date={{start date|2025|07|05}}|end_date={{end date|2026|01|18}}|number_of_shows=13|last_tour…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 09:4409:44, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Ulsan (lớp khinh hạm) (sử | sửa đổi) [10.241 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ulsan-class frigate”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:3309:33, ngày 26 tháng 2 năm 2025 World Baseball Classic (sử | sửa đổi) [12.414 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|Giải bóng chày vô địch thế giới hiện tại|giải vô địch thế giới do IBAF quản lí trước 2013|Baseball World Cup}} {{Use mdy dates|date=December 2023}} {{Infobox sports league | title = World Baseball Classic | current_season = | upcoming_season = World Baseball Classic năm 2026 | logo = WBC_logo.svg | pixels = 290px | caption = | president = Jim Small <ref>{{Cite web |date=…”)
- 08:0508:05, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Darvish Yū (sử | sửa đổi) [7.769 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=September 2024}} {{tên người Nhật|Darvish}} {{Infobox baseball biography |name = Darvish Yū |image = Yu Darvish pitching, Oct 07 2022 (2) (cropped).jpg |image_size = 280px |caption = Darvish trong màu áo San Diego Padres năm 2022 |team = San Diego Padres |number = 11 |position = Pitcher |birth_date = {{Birth date and age|1986|8|16}} |birth_place = Habikino, Ōsaka, Nhật Bả…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:0008:00, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Lê Đình Thanh (sử | sửa đổi) [3.839 byte] Churongcon (thảo luận | đóng góp) (Cập nhật Thầy thuốc nhân dân Lê Đình Thanh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:3607:36, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Chùa Pothiwong (sử | sửa đổi) [7.269 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{sơ khai}} '''Chùa Pothiwong''' (tên chính thức: Bodhivangsa Pathi Vong Wat) là một trong hai ngôi tự viện Phật giáo Nam tông Khmer tại Thành phố Hồ Chí Min. Được thành lập năm 1960, chùa trải qua nhiều biến cố lịch sử trước khi trở thành biểu tượng kiến trúc và tôn giáo của cộng đồng Khmer tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với diện tích hiện tại 120 m² (từ 470 m² ban đ…”)
- 07:1507:15, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Trần Đình Mưu (sử | sửa đổi) [2.902 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhiếp ảnh | tiền tố = | tên = Trần Đình Mưu | tên khai sinh = Trần Đình Mưu | ngày sinh = | nơi sinh = Liên bang Đông Dương | quê quán = | ngày mất = 1998 | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn hình ảnh | bố = | anh chị em = | vợ = | con = | học vấn = | vai trò điện ảnh = Nhà quay phim | giải thưởng điện ảnh = | vai trò n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:4106:41, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Bó hoa (sử | sửa đổi) [6.649 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bó hoa)
- 05:2905:29, ngày 26 tháng 2 năm 2025 Tingsha (sử | sửa đổi) [3.543 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chũm chọe Tây Tạng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:4300:43, ngày 26 tháng 2 năm 2025 U-379 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [15.501 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-379'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 203 |Ship laid down= [[27 tháng 5]…”)
- 00:3400:34, ngày 26 tháng 2 năm 2025 U-378 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.362 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-331'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 9 |Ship laid down= 3 tháng 5,…”)
ngày 25 tháng 2 năm 2025
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Vòng A Sáng (sử | sửa đổi) [17.341 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name=Vòng A Sáng |image=Vòng A Sáng.jpg | office = Nghị sĩ Thượng nghị viện Việt Nam Cộng hòa pháp nhiệm I và II | term_start = 3 tháng 9 năm 1967 | term_end = 30 tháng 4 năm 1975 | office1 = Tư lệnh Vùng Duyên Hải | term_start1 = 1954 | term_end1 = 1956 | office2 = Thủ lĩnh Khu Tự trị Nùng Hải Ninh | term_start2 = 1948 | term_end2 = 1954 | birth_date = {{birth date|1902|3|19}} | death_dat…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 15:1015:10, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Văn Văn Của (sử | sửa đổi) [7.838 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Văn Văn Của | image = Saigon Mayor Văn Văn Của in Cholon.jpg | office = Đô trưởng Sài Gòn | term_start = Tháng 2 năm 1965 | term_end = 10 tháng 6 năm 1968 | predecessor = Phạm Phú Khai | successor = Đỗ Kiến Nhiễu | birth_date = 1927 | death_date = {{Death date and age|2003|08|17|1927}} | birth_place =…”)
- 12:0712:07, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Ga Lý Tử Bá (sử | sửa đổi) [4.609 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Ga tàu đường sắt đô thị ở Trùng Khánh, Trung Quốc}} {{Infobox station | name = Ga Lý Tử Bá | native_name = 李子坝站 | native_name_lang = zh-Hans | style = CRT | image = 李子坝站轻轨穿楼 0023.png | alt = | caption = Một đoàn tàu đường sắt đô thị Trùng Khánh tuyến 2 đang đi qua tòa chung cư ở Lý Tử Bá | mlanguage…”)
- 10:2210:22, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Loved Me Back to Life (sử | sửa đổi) [26.419 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2013 của Celine Dion}} {{About|album|bài hát cùng tên|Loved Me Back to Life (bài hát)}} {{Infobox album | name = Loved Me Back to Life | type = studio | artist = Celine Dion | cover = Loved Me Back to Life.png | border = yes | alt = | released = {{Start date|2013|11|1|df=yes}} | recorded = 2012–2013 | studio = | genre = Pop | length = 51:2…”)
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Vụ UFO Trinity (sử | sửa đổi) [3.034 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|300px|right|Bản đồ khu thử nghiệm Trinity. '''Vụ UFO Trinity''' là thuyết âm mưu về vật thể bay không xác định (UFO) bị rơi xảy ra vào tháng 8 năm 1945 gần vụ thử Trinity, nơi quả bom nguyên tử đầu tiên được kích nổ năm tuần trước đó. Truyền thuyết này lần đầu tiên được xuất bản vào năm 2003 và…”)
- 10:1010:10, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Vụ UFO Calvine (sử | sửa đổi) [7.992 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|upright=1.5|Bức ảnh gốc duy nhất còn tồn tại của UFO Calvine. '''Vụ UFO Calvine''' (còn gọi là '''Sự kiện UFO Calvine''') là hiện tượng quan sát thấy một vật thể bay không xác định (UFO) được người dân trình báo gần xóm Calvine ở Perthshire, Scotland vào tháng 8 năm 1990. ==Diễn biến== Vụ việc ban đầu được hai ng…”)
- 09:5209:52, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Andrei Pavel (định hướng) (sử | sửa đổi) [305 byte] Duong Mai Duc Manh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Andrei Pavel (cầu thủ bóng đá) người Romania sinh năm 1992 Andrei Pavel vận động viên quần vợt người Romania sinh năm 1974”)
- 09:0709:07, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Übermensch (album) (sử | sửa đổi) [14.815 byte] Binh241103 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=tháng 2 năm 2025}} {{Infobox album | name = Übermensch | type = studio | artist = G-Dragon | cover = G-Dragon - Übermensch.png | border = | alt = | caption = Digital cover | released = 25 tháng 2, 2025 | recorded = | genre = | length = 25:19 | language = {{hlist|Tiếng Hàn|Tiếng Anh}} | label = * Galaxy * Empire | p…”)
- 07:4407:44, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Trần Quang Quý (sử | sửa đổi) [8.499 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Trần Quang Quý | tên khác = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1955|1|2}} | nơi sinh = Thanh Thủy, Phú Thọ | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2022|9|10|1955|1|2}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | đào tạo = *Trường Đại học V…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 07:0807:08, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Tập đoàn quân 35 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [3.430 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tập đoàn quân binh chủng hợp thành 35 Huân chương Cờ Đỏ''' (tiếng Nga: ''35-я общевойсковая Краснознамённая армия'', số hiệu đơn vị: 62825, ký hiệu bằng tiếng Nga: '''35 ОА''', ký hiệu bằng tiếng Anh: '''35 CAA''') là một đơn vị quân sự chiến lược của Lục quân Liên bang Nga, thuộc Quân khu Đông (Liên bang Nga)|Quân khu Đông…”)
- 05:2505:25, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Nippon Series (sử | sửa đổi) [17.907 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Japan Series”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:4403:44, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Hokkaido Nippon-Ham Fighters (sử | sửa đổi) [5.867 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hokkaido Nippon-Ham Fighters”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:1803:18, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Yakult Honsha (sử | sửa đổi) [8.021 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Yakult Honsha”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:5902:59, ngày 25 tháng 2 năm 2025 U-377 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.104 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-377'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 8 |Ship laid down= 8 tháng 4,…”)
- 02:5302:53, ngày 25 tháng 2 năm 2025 U-376 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [18.097 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-376'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 7 |Ship laid down= 3 tháng 4,…”)
- 02:1702:17, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Tokyo Yakult Swallows (sử | sửa đổi) [4.580 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “東京ヤクルトスワローズ”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Tokyo Yakult Sw”
- 02:0302:03, ngày 25 tháng 2 năm 2025 Tập đoàn quân 29 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [5.705 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tập đoàn quân binh chủng hợp thành Cận vệ 29''' (tiếng Nga: ''29-я гвардейская общевойсковая армия'', ký hiệu bằng tiếng Nga: '''29-OA''', ký hiệu bằng tiếng Anh: '''29 CAA''') là một đơn vị quân sự cấp chiến lược của Lục quân Liên bang Nga, được thành lập năm 2010 nhưng kế thừa lịch sử, vinh quang quân sự và danh hiệu của Tập đoàn quân…”)
ngày 24 tháng 2 năm 2025
- 16:5516:55, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Taking Chances (sử | sửa đổi) [35.300 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2007 của Celine Dion}} {{other}} {{Infobox album | name = Taking Chances | type = studio | artist = Celine Dion | cover = TakingChances-CelineDion.jpg | released = {{Start date|df=yes|2007|11|7}} | recorded = 2007 | studio = | genre = {{hlist|Rock|pop}} | length = 65:28 | label = Columbia | produc…”)
- 15:5815:58, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Chữ Lô Lô (sử | sửa đổi) [169.811 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Trang mới) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:2615:26, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Silmido (sử | sửa đổi) [2.463 byte] 171.254.1.32 (thảo luận) (←Trang mới: “Đảo '''Silmido''' là một hòn đảo nhỏ nằm ở bờ biển phía Tây của Hàn Quốc, thuộc thành phố Incheon. Hòn đảo này trở nên nổi tiếng vì liên quan đến một sự kiện lịch sử bí mật của Hàn Quốc vào những năm 1960. == Sự kiện lịch sử trên đảo Silmido == Vào năm 1968, chính phủ Hàn Quốc, dưới thời Tổng thống Park Chung-hee, đã thành lập một đơn vị đặc nhi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn)
- 15:1915:19, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Đặt món qua mạng (sử | sửa đổi) [12.119 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đặt món qua mạng)
- 14:5614:56, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Chế độ phục hồi Android (sử | sửa đổi) [3.944 byte] Hide on Rosé (thảo luận | đóng góp) (Chế độ phục hồi Android) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3914:39, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Jarred Gillett (sử | sửa đổi) [18.843 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football official | name = Jarred Gillett | fullname = Jarred Gavan Gillett | image = | caption = | birth_date = {{birth date and age|1986|11|01|df=y}} | birth_place = Gold Coast, Queensland, Australia | death_date = | death_place = | otheroccupations = | years1 = 2010–2019 | league1 = {{fbaicon|AUS}}{{fbaic…”)
- 14:1714:17, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Trò chơi thoát y (sử | sửa đổi) [5.454 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trò chơi thoát y)
- 11:5511:55, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Ga sân vận động quốc gia BTS (sử | sửa đổi) [8.373 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = 40px<br/>Sân vận động quốc gia | name_lang = | native_name = สนามกีฬาแห่งชาติ | native_name_lang = thai | symbol = | symbol_location = | type = | image = National Stadium BTS Station (2021).jpg | alt = | caption = Nhà ga nhìn từ MBK Center | other_name =…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:3810:38, ngày 24 tháng 2 năm 2025 No.1 Sentai Gozyuger (sử | sửa đổi) [15.721 byte] Juranred (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Gozyuger_logo.png | caption = | genre = {{unbulleted list|''Tokusatsu''|Crossover fiction|Superhero fiction|Action|Drama}} | creator = Toei Company | based_on = {{based on|''Super Sentai'' concept|Shotaro Ishinomori & Toei Company}} | writer = Akiko Inoue | director = Ryuta Tasaki <br> K…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan
- 08:2908:29, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Fukuoka SoftBank Hawks (sử | sửa đổi) [8.653 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Expand Japanese|福岡ソフトバンクホークス|date=October 2014}} {{Infobox baseball team | name = Fukuoka SoftBank Hawks | logo = Softbank_hawks_emblem.svg | cap_logo = Fukuoka SoftBank Hawks insignia.svg | league = '''Nippon Professional Baseball''' :'''Pacific League (1950–present)''' {{nowrap|Giải bóng chày quốc gia Nhật Bản (1938–1949)}} | division = |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:4906:49, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Miracle (album của Celine Dion) (sử | sửa đổi) [18.255 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2004 của Celine Dion}} {{Infobox album | name = Miracle | type = studio | artist = Celine Dion | cover = CelineDion-Miracle.jpg | alt = | released = {{Start date|df=yes|2004|10|11}} | recorded = 2004 | studio = | genre = Pop | length = 55:08 | label = {{hlist|Columbia|Epic}} | producer = David Foster |…”) tên ban đầu là “Miracle (album của Céline Dion)”
- 03:5003:50, ngày 24 tháng 2 năm 2025 You Know My Name (sử | sửa đổi) [44.811 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “You Know My Name”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:4703:47, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Chùa Chantarangsay (sử | sửa đổi) [13.100 byte] VinhNguyen.1257 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{sơ khai}} '''Chùa Chantarangsay''', còn có tên gọi khác là '''chùa Candaransi''', được biết đến ở tại địa phương với tên gọi '''Chùa Khmer''' hay '''Chùa Miên'', là một ngôi chùa Phật giáo Nam Tông tại Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Được xây dựng vào năm 1946, chùa mang đậm ảnh hưởng văn hóa và kiến trúc của người Khmer, giao thoa giữa truyền thống Phật gi…”)
- 02:4802:48, ngày 24 tháng 2 năm 2025 Phạm Hoa (sử | sửa đổi) [7.991 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Phạm Hoa | tên khác = | tên khai sinh = Phạm Văn Hoa | ngày sinh = {{ngày sinh|1952|1|20}} | nơi sinh = Vĩnh Lộc, Thanh Hóa | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2021|5|22|1952|1|20}} | nơi mất = Hà Nội | an táng = Thanh Hóa | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0101:01, ngày 24 tháng 2 năm 2025 U-375 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.160 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-375'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 6 |Ship laid down= 14 tháng 3,…”)
- 00:5700:57, ngày 24 tháng 2 năm 2025 U-374 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [17.383 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-374'' |Ship namesake= |Ship ordered= 23 tháng 9, 1939 <ref name=U374/> |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 5<ref name=U374/> |…”)
ngày 23 tháng 2 năm 2025
- 18:4118:41, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Waltzes (Chopin) (sử | sửa đổi) [13.828 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Waltzes (Chopin)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2315:23, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Giấy dừa (sử | sửa đổi) [6.998 byte] Ndaidong (thảo luận | đóng góp) (Hoàn thành bản nháp.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1015:10, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Celine Dion (album) (sử | sửa đổi) [18.931 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 1992 của Celine Dion}} {{Infobox album | name = Celine Dion | type = Studio album | artist = Celine Dion | cover = Celine Dion (album).png | alt = | released = {{Start date|df=yes|1992|3|30}} | recorded = Tháng 10, 1991 – Tháng 2, 1992 | studio = | genre = Pop | length = 61:04 | label = {{hlist|Columbia|Epic Records|Epic…”) Thẻ: Được tạo lại
- 13:2913:29, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Aleksandr Semyonovich Sanchik (sử | sửa đổi) [3.239 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Aleksandr Sanchik | native_name = Александр Семёнович Санчик | image = Alexander Sanchik.jpg | caption = Tướng Sanchik năm 2020 khi còn mang quân hàm Trung tướng | birth_date = {{birth date and age|1966|10|15|df=y}}<ref name="32023R0429">{{CELEX|id=32023R0429|text=Council Implementing Regulation (EU) 2023/429 of 25 February 2023 implementing Regulation (EU) No 26…”)
- 10:4510:45, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Rafael Struick (sử | sửa đổi) [13.374 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (Rafael Struick) Thẻ: Được tạo lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:0310:03, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Đoàn Thị Hậu (sử | sửa đổi) [2.414 byte] Lehuy2019 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đoàn Thị Hậu''' (sinh năm 1969) là một chính khách người Việt Nam. Bà hiện là Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang<ref>{{Chú thích web|url=https://www.qdnd.vn/chinh-tri/tin-tuc/dong-chi-doan-thi-hau-giu-chuc-pho-bi-thu-thuong-truc-tinh-uy-lang-son-813002|tiêu đề=Đồng chí Đoàn Thị Hậu giữ chức Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lạng Sơn|url-…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:2809:28, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Mees Hilgers (sử | sửa đổi) [10.268 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ == Cuộc sống cá nhân == Sinh ra tại Hà Lan, Hilgers có nguồn gốc Indonesia từ mẹ, người có gốc gác từ Bắc Sulawesi.<ref>{{cite web|url=https://www.idntimes.com/sport/soccer/amp/yogama-wisnu-oktyandito/profil-mees-hilgers-pemain-timnas-belanda-berdarah-manado|title=Profile of Mees Hilgers|website=idntimes.com}}</ref><ref>{{Cite web|url=https://www.suara.com/bola/2024/09/10/103412/siapa-linda-tombeng-ibunda-mees-hilgers-bukan-…”) Thẻ: Được tạo lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 08:5408:54, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Son MRT (sử | sửa đổi) [2.435 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางซ่อน</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|15}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Son</span> | native_name = | style = MRT | style2 = Purple | image = 201701 Bang Son Station.jpg | image_caption = Ke ga | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|…”)
- 08:4708:47, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga bộ y tế công cộng MRT (sử | sửa đổi) [2.983 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1em;">กระทรวงสาธารณสุข</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|12}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange; "font-size:1.5em;">Bộ y tế công cộng</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{…”)
- 08:3708:37, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Asus ZenFone 6 (sử | sửa đổi) [48.801 byte] Hide on Rosé (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''ZenFone 6''' là một điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android được sản xuất, phát hành và tiếp thị bởi Asus. Đây là mẫu duy nhất trong dòng ZenFone thế hệ thứ sáu của Asus và là sản phẩm kế nhiệm trực tiếp của ZenFone 5Z. Jonney Shih, chủ tịch của Asus, đã cho ra mắt ZenFone 6 vào ngày 16 tháng 5 năm 2019 tại Valencia, Tây Ban Nha…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:3608:36, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Les Ferdinand (sử | sửa đổi) [34.877 byte] 113.179.106.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Les Ferdinand | image = LesFerdinandMay2015 (cropped).JPG | caption = Ferdinand xem một trận đấu của Queens Park Rangers vào năm 2015. | full_name = Leslie Ferdinand<ref name="Hugman">{{Hugman|6284|access-date=31 December 2024}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|1966|12|8|df=y}}<ref name="Hugman"/> | birth_place = Acton, Anh | height = {{convert|1,80|m|ord…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:2408:24, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Bạn nhảy (sử | sửa đổi) [7.739 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bạn nhảy) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:4707:47, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Jay Idzes (sử | sửa đổi) [15.557 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Jay Idzes | fullname = Jay Noah Idzes<ref>{{Cite web |date=11 August 2024 |title=Comunicato Stampa N. 4 |trans-title=Press Release No. 4 |url=https://img.legaseriea.it/vimages/66b876e7/C.S.%204%20-%20Numerazioni%20Maglie%20Coppa%20Italia%20Frecciarossa%202024-2025.pdf |access-date=12 August 2024 |website=Lega Serie A |language=it}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|2000|6|2|df=yes}} | birth_place = Mierlo…”) Thẻ: Được tạo lại Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:4307:43, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Làm việc (sử | sửa đổi) [7.117 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Làm việc) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 07:1707:17, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Phạm Nguyên Cẩn (sử | sửa đổi) [8.663 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Phạm Nguyên Cẩn''' (1947 - 2012) là họa sĩ thiết kế điện ảnh người Việt Nam. ông từng hai lần giành giải Thiết kế mỹ thuật xuất sắc của Liên hoan phim Việt Nam vơi hai bộ phim điện ảnh ''Chiếc vòng bạc'' và ''Chiếc chìa khóa vàng''.<ref name=":1" />{{Thông tin nghệ sĩ | nền = họa sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Phạm Nguyên Cẩn | ngày sinh = 2 tháng 5, 194…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:5905:59, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Lê Văn Nưng (sử | sửa đổi) [1.964 byte] Lehuy2019 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lê Văn Nưng''' (sinh năm 1965) là một chính khách người Việt Nam. Ông hiện là Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân tỉnh An Giang<ref>{{Chú thích web|url=https://tuoitre.vn/ong-le-van-nung-lam-chu-tich-hdnd-tinh-an-giang-nhiem-ky-2021-2026-20210630120827131.htm|tiêu đề=Ông Lê Văn Nưng làm chủ tịch HĐND tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2021-2026|url-status=live}}</ref>. ==Tiểu sử==…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 05:5605:56, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Dược Sư Tự Sự (sử | sửa đổi) [137.064 byte] Vincent2713 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox animanga/Header | image = Kusuriyaaaa.jpg | caption = First light novel volume cover, featuring Maomao | ja_kanji = 薬屋のひとりごと | ja_romaji = Kusuriya no Hitorigoto | genre = {{ubl|Drama<ref>{{cite web|title=The Apothecary Diaries|url=https://squareenixmangaandbooks.square-enix-games.com/en-us/series/the-apothecary-diaries|access-date=August 1, 2020|website=Square Enix Manga & Books|publisher=Square Enix|archive-date=April 8, 2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:5105:51, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1996–97 (sử | sửa đổi) [32.656 byte] 113.179.106.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season |competition = FA Premier League |season = 1996–97 |dates = 17 tháng 8 năm 1996 – 11 tháng 5 năm 1997 |winners = Manchester United<br />Danh hiệu Premier Leaague thứ 4<br />Danh hiệu vô địch nước Anh thứ 11 |continentalcup1 = Champions League |continentalcup1 qualifiers = Manchester United<br />Newcastle United F.C.|Newc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1996-97”
- 05:5005:50, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Sự nghiệp (sử | sửa đổi) [7.186 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sự nghiệp) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 04:3304:33, ngày 23 tháng 2 năm 2025 One Heart (sử | sửa đổi) [27.787 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 2003 của Celine Dion}} {{About|album của Celine Dion}} {{Infobox album | name = One Heart | type = Studio | artist = Celine Dion | cover = One_heart.jpg | border = yes | alt = | released = {{Start date|2003|3|24|df=yes}} | recorded = 2001–2003 | studio = | genre = {{hlist|Pop|dance-pop}} | length = 53:23 | label = {{hlist|Columbia R…”)
- 04:2404:24, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Thanh Dậu (sử | sửa đổi) [6.519 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên sân khấu | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | name = Thanh Dậu | image = | caption = | birth_name = Trần Thị Thanh Dậu | birth_date = {{Năm sinh và tuổi|1944}} | birth_place = Hà Nội, Liên bang Đông Dương | quốc tịch = {{VIE}} | occupation = {{hlist|Diễn viên sân khấu|Diễn viên truyền hình|Diễn viên điện ảnh}} | parents = {{hlist|Trần Vân (nhạc…”)
- 03:5003:50, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Hoa hậu Quốc tế 2025 (sử | sửa đổi) [4.720 byte] Nguyễn Ngọc Bích Kiều (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hoa hậu Quốc tế 2025 sẽ là cuộc thi Hoa hậu Quốc tế lần thứ 63, được tổ chức vào năm 2025. Huỳnh Thị Thanh Thủy của Việt Nam sẽ trao vương miện cho người kế nhiệm vào cuối sự kiện. {{Thông tin cuộc thi sắc đẹp|name=Hoa hậu Quốc tế 2025|date=2025|before=2024}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:3503:35, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga trung tâm cộng đồng Nonthaburi MRT (sử | sửa đổi) [4.789 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <div style="display: flex; justify-content: space-between; align-items: center;"><span style="font-size:1 em; color: white;">ศูนย์ราชการนนทบุรี</span><small>{{MRT Station Numbering|PP|11}}</small></div><div style="display: flex; justify-content: space-between; align-items: center;"><span style=""font-size:1.2 em; color: orange;">Trung tâm cộng đồng Nonthaburi</span><small><sma…”)
- 03:2303:23, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Krasor MRT (sử | sửa đổi) [3.030 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางกระสอ</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|10}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Krasor</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|purple}} | image = 201701 B…”)
- 03:1803:18, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Yaek Nonthaburi 1 MRT (sử | sửa đổi) [2.851 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">แยกนนทบุรี 1</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|09}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Yaek Nonthaburi 1</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|purple}} | image =…”)
- 03:1403:14, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Rak Yai MRT (sử | sửa đổi) [3.415 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางรักใหญ่</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|05}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Rak Yai</span> | native_name = | style = MRT | style2 = Purple | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|purple}} | image = 2…”)
- 03:0603:06, ngày 23 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Phlu MRT (sử | sửa đổi) [2.915 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางพลู</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|04}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Phlu</span> | native_name = | style = MRT | style2 = Purple | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|purple}} | image = 201701 Platform…”)
ngày 22 tháng 2 năm 2025
- 17:2017:20, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Adanies Díaz (sử | sửa đổi) [3.112 byte] Welxs8 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Adanies Diaz | othername = Adanies Díaz Brito | caption = | birth_name = Adanies Amador Díaz Brito | birth_date = {{Birth date|1952|3|30|df=y}} | birth_place = Barrancas, La Guajira (giờ là Colombia) | nationality = {{COL}}<ref>[https://www.elvallenato.com/artistas/biografia.php?artista=243&mas=Adanies-Diaz-Brito, "Adanies Díaz Brito Biografía", ''Elvallenato.com''] Retrieved ngày 23…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:5116:51, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Sử thi Odyssey (sử | sửa đổi) [6.003 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Sử thi Odyssey | hình = | cỡ hình = | ghi chú = | đạo diễn = Christopher Nolan | sản xuất = {{Plainlist| * Emma Thomas * Christopher Nolan }} | tác giả = | kịch bản = | cốt truyện = | dựa trên = {{Dựa trên|''Odyssey''|Homer}} | dẫn phim = | diễn viên = {{Plainlist| * Matt Damon * Tom Holland * Anne Hathaway * Zendaya * Lupita Nyong'o * Robert Pattins…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2114:21, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Kutuzov (sử | sửa đổi) [2.345 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military award |name=Huân chương Kutuzov |image=Order of Kutuzov.jpg |image_size=140px |caption=Huân chương Kutuzov |presenter={{flag|Russian Federation}}<br>{{flag|USSR}} |type=Ba hạng |status=Đang thực hiện |eligibility=Sĩ quan và đơn vị |description= |awarded_for=Thành tích quân sự xuất sắc |established=29 tháng 7 năm 1942 |firstawarded= |lastawarded= |total_awarded= |total_awarded_posthumously= |total_recipients= |…”)
- 14:1314:13, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Thời biểu ngày xảy ra Sự kiện 11 tháng 9 (sử | sửa đổi) [106.024 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang, chưa hoàn thiện) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:0514:05, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Alexander Nevsky (sử | sửa đổi) [4.196 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military award |name=Huân chương Alexander Nevsky |image=Order of Alexander Nevsky (Russia).jpg |image_size=120px |caption=Huân chương Alexander Nevsky |presenter={{flag|Russian Federation}}<br>{{flag|USSR}} |type=Không phân hạng |eligibility=Công chức (Nga), Chỉ huy quân đội (Liên Xô) |awarded_for= |campaign= |status=Active |description= |clasps= |established=29 tháng 7 năm 1942 |firstawarded= |lastawarded= |total_awarded=…”)
- 13:4613:46, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Zhukov (sử | sửa đổi) [2.717 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Military Award |name=Huân chương Zhukov |image=Order of Zhukov (2010).jpg |caption= Huân chương Zhukov |presenter={{flag|Russian Federation}} |type= Không phân hạng |eligibility=Sĩ quan quân sự cấp cao, đơn vị quân sự |awarded_for= Chỉ huy quân sự xuất sắc |campaign= |status=Đang thực hiện |description= |clasps= |established=9 tháng 5 năm 1994<ref name=decree930>{{cite web|title=Decree of the President of the…”)
- 13:3513:35, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Ushakov (sử | sửa đổi) [1.767 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military award |name=Huân chương Ushakov |image=Order of Ushakov (Russia).jpg |caption=Huân chương Ushakov (obverse) |presenter={{flag|Russian Federation}}<br>{{flag|USSR}} |campaign= |status=Đang sử dụng |type=Hai hạng |eligibility=Các sĩ quan hải quân cấp chỉ huy |awarded_for=Chỉ huy đơn vị xuất sắc |established=3 tháng 3 năm 1944<ref name="sovietdecree1944">{{cite web | title = Decree of the Presidium of the S…”)
- 13:1913:19, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Huân chương Danh dự (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [2.631 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military award |name= Order of Honour (орден Почёта) |image=border|200px |caption= Order of Honour |presenter=the Russian Federation |type= Single grade order |eligibility=Russian and foreign citizens |awarded_for= Thành tích cao trong các hoạt động chính phủ, kinh tế, khoa học, văn hóa xã hội, công cộng, thể thao và từ thiện |campaign= |status=Active |description= |cla…”)
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Edward B. Burdett (sử | sửa đổi) [3.429 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name= Edward B. Burdett |image= |image_size= |alt= |caption= |nickname= |birth_date= {{birth date|1921|03|10}} |birth_place= Macon, Georgia |death_date= {{death date and age|1967|11|18|1921|03|10}} |death_place= Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |placeofburial= Nghĩa trang Quốc gia Arlington |allegiance= Mỹ |branch= Không lực Lục quân Hoa Kỳ (1943–47)<br/>Không quân Hoa Kỳ (1947–67) |s…”)
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Edward L. Hubbard (sử | sửa đổi) [8.703 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Edward L. Hubbard | image = EdwardHubbard.jpg | caption = Chân dung chính thức của Đại tá Hubbard, {{circa|thập niên 1980}} | birth_name = Edward Lee Hubbard | birth_date = {{Birth date and age|1938|05|18}} | death_date = | placeofburial_label = | placeofburial = | birth_place = Ka…”)
- 10:3910:39, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Amazake (sử | sửa đổi) [2.662 byte] Ngochuy1886 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Amazake (甘酒, [amazake]), theo tiếng Nhật còn được gọi là rượu ngọt, và tại Việt Nam các nhà bán hàng thường hay gọi là sữa gạo Nhật Bản hoặc sữa gạo lên men, là một thức uống truyền thống của Nhật Bản. Thức uống này được làm từ gạo và lên men. Nó có vị ngọt, ít cồn hoặc không cồn. Amazake có từ thời kỳ Kofun, và nó được đề cập trong Nhật…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung)
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Quan hệ Cuba – Iraq (sử | sửa đổi) [1.489 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Bilateral relations|Cuba – Iraq|Cuba|Iraq}} '''Quan hệ Cuba – Iraq''' đề cập đến mối quan hệ hiện tại và lịch sử giữa Cuba và Iraq. Quan hệ hữu nghị của Cuba với Iraq có từ cuộc họp Phong trào Không liên kết được tổ chức tại Cuba vào năm 1979.<ref name=CubaIraqRelations>{{cite web |url=http://www.cubanet.org/opi/11099901.htm |title=The Encephalitis Outbreak, Hussein And Cas…”)
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Quan hệ Cuba – Iran (sử | sửa đổi) [4.787 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox bilateral relations|Cuba – Iran|Cuba|Iran|mission1=Đại sứ quán Cuba tại Tehran|mission2=Đại sứ quán Iran tại La Habana|map=Iran Cuba Locator.png|filetype=png}} '''Quan hệ Cuba – Iran''' đề cập đến mối quan hệ hiện tại và lịch sử giữa Cuba và Iran. Iran có cán cân thương mại hiệu quả với Cuba. Hai chính phủ đã ký một văn bản nhằm tăng cường hợp tác tại La Haba…”)
- 06:5906:59, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Chiến thuật Diều hâu (sử | sửa đổi) [28.424 byte] ٥ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Chiến thuật Diều hâu''' hay '''Hổ bay, Chim ưng, Kẻ bình định, Lực lượng phản ứng nhanh''' là chiến thuật chiến đấu của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam. Chiến thuật này sử dụng xuyên suốt chiến tranh Việt Nam, hỗ trợ chiến đấu ngay tức thì mọi khu vực chiến sự ở khoảng cách xa. Phương tiện chiến đấu là trực…”)
- 05:2005:20, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Lưỡi hái tử thần: Huyết thống (sử | sửa đổi) [6.946 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Lưỡi hái tử thần: Huyết thống | image = | alt = | caption = | director = {{Plainlist| * Zach Lipovsky * Adam Stein }} | screenplay = {{Plainlist| * Guy Busick * Lori Evans Taylor }} | story = {{Plainlist| * Jon Watts * Guy Busick * Lori Evans Taylor }} | based_on = {{based on|Các nhân vật|Jeffrey Reddick}} | producer = {{Plainlist| * Craig Perry * Sheila Hanahan Taylor * Jon Watts * Dianne McGuni…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:0205:02, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Văn Quyết (chính khách) (sử | sửa đổi) [4.470 byte] Lehuy2019 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nguyễn Văn Quyết''' (sinh ngày 6 tháng 1 năm 1972) là một chính khách người Việt Nam. Ông hiện là Bí thư Tỉnh ủy Long An. Ông từng là Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương<ref>{{Chú thích web|url=https://xaydungchinhsach.chinhphu.vn/tom-tat-tieu-su-dong-chi-nguyen-van-quyet-tan-bi-thu-tinh-uy-long-an-119250222105808317.htm|tiêu đề=Tiểu sử ông Nguyễn Văn Quyết, tân Bí thư…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:5403:54, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Nhiếp ảnh đường phố (sử | sửa đổi) [7.551 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Nhiếp ảnh đường phố)
- 02:4402:44, ngày 22 tháng 2 năm 2025 Trò chơi con mực (mùa 2) (sử | sửa đổi) [69.327 byte] 42.116.93.177 (thảo luận) (chưa xong) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
ngày 21 tháng 2 năm 2025
- 16:0616:06, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Mr Gay Japan (sử | sửa đổi) [13.280 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Mr Gay Japan''' (tiếng Nhật: ''ミスター・ゲイ・ジャパン'') là cuộc thi sắc đẹp dành cho nam giới được thành lập vào năm 2018, Mr Gay Japan có mục tiêu tìm ra một hình mẫu trong cộng đồng LGBTQ+, và sẽ cải thiện vị thế của cộng đồng LGBTQ+ và thúc đẩy việc hợp pháp hóa hôn nhân cùng giới tại Nhật Bản. ==Mr Gay Japan== {|class="wikitable sortable" style="text-ali…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 15:5815:58, ngày 21 tháng 2 năm 2025 We Can't Be Friends (Wait for Your Love) (sử | sửa đổi) [5.032 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (vẫn đang thêm nội dung) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 15:1815:18, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Thợ sửa chữa (sử | sửa đổi) [12.512 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thợ sửa chữa)
- 14:3914:39, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Thợ sửa đồng hồ (sử | sửa đổi) [4.125 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thợ sửa đồng hồ)
- 14:2214:22, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Thợ khóa (sử | sửa đổi) [5.485 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thợ sữa khóa) tên ban đầu là “Thợ khoá”
- 14:1214:12, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Võ đường đại náo (sử | sửa đổi) [21.028 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Võ đường đại náo | hình = <!--HIT N FUN – Vietnam poster.jpg--> | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Mạch Khải Quang | sản xuất = Trương Khiết Ni | kịch bản = {{plainlist| * Mạch Khải Quang * Lâm Mẫn Di * Lăng Hạo Nhiên * Lưu Tiểu Tuệ }} | cốt truyện = Lâm Mẫn Di | diễn viên…”)
- 14:0614:06, ngày 21 tháng 2 năm 2025 All the Way... A Decade of Song (sử | sửa đổi) [43.177 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About||chương trình truyền hình đặc biệt|All the Way... A Decade of Song (chương trình truyền hình)|album video|All the Way... A Decade of Song & Video}} {{Infobox album | name = All the Way... A Decade of Song | type = Greatest hits | artist = Celine Dion | cover = Celine Dion - All the Way- A Decade of Song cover.jpg | border = yes | alt = | released = {{Start date|df=yes|1999|11|12}} | recorded =…”)
- 12:4512:45, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ga Khlong Bang Phai MRT (sử | sửa đổi) [3.651 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mass Rapid Transit station in Thailand}} {{Not to be confused with|Ga Bang Phai MRT}} {{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">คลองบางไผ่</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|01}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Khlong Bang Phai</span> | native_name = | style = MRT | style2 = Purple | image…”)
- 12:1412:14, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ga Sai Ma MRT (sử | sửa đổi) [2.823 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Monorail station in Thailand}} {{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">ไทรม้า</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|07}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Sai Ma</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|…”)
- 11:4611:46, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Eliano Reijnders (sử | sửa đổi) [6.842 byte] Ryder1992 (thảo luận | đóng góp) (Indonesia) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:5710:57, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Type 054 (lớp khinh hạm) (sử | sửa đổi) [9.864 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Type 054 frigate”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:5510:55, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Hội đồng Chủ quyền Chuyển tiếp (sử | sửa đổi) [27.655 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Nguyên thủ tập thể của Sudan kể từ năm 2019}} {{Use dmy dates|date=March 2021}} {{Infobox executive government | nativename = {{native name|ar|مجلس السيادة الإنتقالي}} | border = liên bang | image = Logo of the Transitional Sovereignty Council of Sudan (2023).jpg | image_size = 200px | alt = Logo of the TSC | image2 = <!-- up to | image4 = --> | image_size2 = <!-- up to | image_size4 = --> | alt2 = <!-- up…”)
- 10:1210:12, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Saitama Seibu Lions (sử | sửa đổi) [6.172 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Multiple issues|{{One source|date=tháng 8 năm 2016}} {{More citations needed|date=tháng 10 2008}} {{Update|date=tháng 12 năm 2023}}}} {{Infobox baseball team | name = Saitama Seibu Lions | logo = Saitama_seibu_lions_emblem.svg | cap_logo = Seibu lions insignia.svg | league = '''Nippon Professional Baseball''' :{{nowrap|'''Pacific League (1950–present)'''}} | location = Tokorozawa, Saitama…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 09:4609:46, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Chunichi Dragons (sử | sửa đổi) [3.263 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox baseball team | name = Chunichi Dragons | logo = Chunichi_Dragons_Logo_Vector.svg | cap_logo = Chunichi Dragons insignia.svg | league = '''Nippon Professional Baseball''' :'''Central League (1950–present)''' {{nowrap|Japanese Baseball League (1936–1949)}} | location = Higashi-ku, Nagoya, Aichi, Japan | stadium = Vantelin Dome Nagoya | founded = {{star…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 09:1709:17, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Hầu gái (sử | sửa đổi) [12.099 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hầu gái) Thẻ: Được tạo lại
- 09:0409:04, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ủy ban Văn hóa và Xã hội của Quốc hội (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [3.753 byte] Kd289 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cơ quan Việt Nam|Tên gọi cơ quan=<big>Ủy ban Văn hóa và Xã hội của</big>|Tên gọi cơ quan 2=<big>Quốc hội</big>|Logo 1=Flag of Vietnam.svg|Logo 1 kích thước=150px|Logo 1 thuyết minh=Quốc kỳ Việt Nam|Logo 2=Emblem of Vietnam.svg|Logo 2 thuyết minh=Quốc huy Việt Nam|Số khóa=XV|Nhiệm kỳ bắt đầu=2021|Nhiệm kỳ kết thúc=2026|Tên gọi thành viên=Thành viên|Chức vụ 1=Chủ nhiệm|Thàn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:5308:53, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Tohoku Rakuten Golden Eagles (sử | sửa đổi) [3.356 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=tháng 4 năm 2018}} {{Infobox baseball team | name = Tohoku Rakuten Golden Eagles | native_name = 東北楽天ゴールデンイーグルス | logo = TOHOKU_RAKUTEN_GOLDEN_EAGLES_EMBLEM_2020_ORIGINAL_Logo_Vector.svg | cap_logo = Rakuten eagles insignia.svg | league = '''Nippon Professional Baseball''' :{{nowrap|'''Pacific League (2005–nay)'''}} | location = Miyagino-ku, …”)
- 08:5108:51, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ủy ban Kinh tế và Tài chính của Quốc hội (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [3.882 byte] Kd289 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cơ quan Việt Nam|Tên gọi cơ quan=<big>Ủy ban Tư pháp và Pháp luật của</big>|Tên gọi cơ quan 2=<big>Quốc hội</big>|Logo 1=Flag of Vietnam.svg|Logo 1 kích thước=150px|Logo 1 thuyết minh=Quốc kỳ Việt Nam|Logo 2=Emblem of Vietnam.svg|Logo 2 thuyết minh=Quốc huy Việt Nam|Số khóa=XV|Nhiệm kỳ bắt đầu=2021|Nhiệm kỳ kết thúc=2026|Tên gọi thành viên=Thành viên|Chức vụ 1=Chủ nhiệm|Th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4608:46, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Con vẹt ngẫu tính (sử | sửa đổi) [27.929 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo bài Stochastic parrot thủ công vì translation tool không đăng bài được.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3908:39, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Quản lý cấp cao (sử | sửa đổi) [5.464 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quản lý cấp cao)
- 08:3508:35, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ủy ban Pháp luật và Tư pháp của Quốc hội (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [3.925 byte] Kd289 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cơ quan Việt Nam|Tên gọi cơ quan=<big>Ủy ban Tư pháp và Pháp luật của</big>|Tên gọi cơ quan 2=<big>Quốc hội</big>|Logo 1=Flag of Vietnam.svg|Logo 1 kích thước=150px|Logo 1 thuyết minh=Quốc kỳ Việt Nam|Logo 2=Emblem of Vietnam.svg|Logo 2 thuyết minh=Quốc huy Việt Nam|Số khóa=XV|Nhiệm kỳ bắt đầu=2021|Nhiệm kỳ kết thúc=2026|Tên gọi thành viên=Thành viên|Chức vụ 1=Chủ nhiệm|Th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2308:23, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Xuân Mùi (sử | sửa đổi) [3.967 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Xuân Mùi | tên đầy đủ = | tên khai sinh = Phạm Đăng Mùi | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1952}} | nơi sinh = Bắc Ninh | cư trú = Bắc Ninh | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = diễn viên, dẫn chương trình | vợ = | đào tạo = | danh hiệu = Nghệ sĩ ưu tú (2012) | tiêu đề th…”)
- 07:5707:57, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Lãnh đạo doanh nghiệp (sử | sửa đổi) [6.441 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lãnh đạo doanh nghiệp) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:2007:20, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Ngành nghề kinh doanh (sử | sửa đổi) [7.210 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngành nghề kinh doanh)
- 03:2103:21, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Khu nghỉ dưỡng Hoa Sen Trắng (mùa 3) (sử | sửa đổi) [17.986 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The White Lotus season 3”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0003:00, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Kiều Vượng (sử | sửa đổi) [7.566 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Kiều Vượng | tên khác = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1944|6|1}} | nơi sinh = Quảng Xương, Thanh Hóa | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2018|10|12|1944|6|1}} | nơi mất = Thanh Hóa | cư trú = Thanh Hóa | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động = văn h…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:2502:25, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Khu nghỉ dưỡng Hoa Sen Trắng (mùa 2) (sử | sửa đổi) [24.977 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The White Lotus season 2”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:1602:16, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Trò chơi con mực (mùa 1) (sử | sửa đổi) [234.581 byte] 42.116.93.177 (thảo luận) (đang sửa) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:5701:57, ngày 21 tháng 2 năm 2025 HMS Regent (sử | sửa đổi) [1.093 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu chiến của Anh và Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''''Regent''''' hoặc '''HMS ''Regent''''', mang ý nghĩa nhiếp chính: * ''Regent'' (1489) là một tàu chiến 600 hoặc 1000 tấn hạ thủy như là chiếc ''Grace Dieu'' tại Chatham năm 1488 và đổi tên thành ''Regent'' một năm sau đó. Trong vai trò soái hạm của đô đốc…”)
- 01:5501:55, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Tajikistan tại Thế vận hội (sử | sửa đổi) [10.439 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox country at games | NOC = TJK | NOCname = Ủy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Tajikistan | games = Thế vận hội | year = | flagcaption = | oldcode = | website = {{url|www.olympic.tj }} {{in lang|tg}} | location = | competitors = | sports = | flagbearer = | rank = 106 | gold = 1 | silver…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:5401:54, ngày 21 tháng 2 năm 2025 HMS Regent (N41) (sử | sửa đổi) [12.147 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Regent.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= HMSM Regent FL18177.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm HMS ''Regent'' (N41) trên đường đi }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Regent'' (N41) |Ship namesake= |Ship ordered= 28 tháng 2, 192…”)
- 01:5101:51, ngày 21 tháng 2 năm 2025 HMS Rainbow (sử | sửa đổi) [2.265 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Chín tàu chiến của Anh và Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''''Rainbow''''' hoặc '''HMS ''Rainbow''''', theo tên tiếng Anh của cầu vồng: * ''Rainbow'' (1586) là một tàu galleon 26 khẩu pháo hạ thủy năm 1586, tái cấu trúc vào các năm 1602 và 1617 để mang 40 khẩu pháo, rồi lại tái cấu trúc vào năm 1630 đ…”)
- 01:5001:50, ngày 21 tháng 2 năm 2025 Khu nghỉ dưỡng Hoa Sen Trắng (mùa 1) (sử | sửa đổi) [17.323 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The White Lotus season 1”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:4901:49, ngày 21 tháng 2 năm 2025 HMS Rainbow (N16) (sử | sửa đổi) [10.143 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Rainbow.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Rainbow'' (N16) |Ship namesake= cầu vồng |Ship ordered= 28 tháng 1, 1929 |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng tàu Chatham |S…”)
ngày 20 tháng 2 năm 2025
- 17:4317:43, ngày 20 tháng 2 năm 2025 A New Day Has Come (sử | sửa đổi) [41.726 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for multi|bài hát cùng tên|A New Day Has Come (bài hát)|chương trình truyền hình cùng tên|A New Day Has Come (chương trình truyền hình)}} {{Infobox album | name = A New Day Has Come | type = studio | artist = Celine Dion | cover = Celine Dion - A New Day Has Come album cover.jpeg | alt = | released = {{Start date|df=yes|2002|3|25}} | recorded = 28 tháng 8, 2001 – 31 tháng 1, 2002 | genre = …”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:0216:02, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Pete Hegseth (sử | sửa đổi) [3.942 byte] 116.108.11.96 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức/1|office=Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ|order=thứ 29|predecessor=Lloyd Austin|termstart=25 tháng 1 năm 2025<br>{{số năm theo năm và ngày|2025|1|25}}|birth_date={{Birth date and age|1980|6|6}}|birth_place=Minneapolis, Minnesota, Hoa Kỳ|birth_name=Peter Brian Hegseth|spouse={{Ubl | {{Marriage|Meredith Schwarz|2004|2009|end=div}} | {{Marriage|Samantha Deering|2010|2017|end=div}} | {{Marriage|Jennifer…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:5715:57, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Mister Tourism International (sử | sửa đổi) [4.582 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant |name = Mister Tourism International |image = José Alfredo Galarza - Puerto Rico - Mr. Tourism Internatonal 2015.jpg |image_border = |size = |caption = |first = 2001 |recent = |last = 2015 |current_titleholder = José Alfredo Galarza |titleholder_represents = {{flag|Puerto Rico}} |type = Cuộc thi sắc đẹp |headquarters =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Mr. Tourism International”
- 15:2015:20, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Gian hàng đồ ăn (sử | sửa đổi) [9.164 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Gian hàng đồ ăn)
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Phó Bá Long (sử | sửa đổi) [14.207 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Phó Bá Long | image = Phó Bá Long.jpg | office = Tổng trưởng Bộ Lao động<br>Việt Nam Cộng hòa | term_start = 9 tháng 11 năm 1967 | term_end = 18 tháng 5 năm 1968 | successor = Đàm Sỹ Hiến | predecessor = Nguyễn Hữu Hùng | president = Nguyễn Văn Thiệu | primeminister = Nguyễn Văn Lộc | birth_date = {{Birth date|1922|04|25}} | death…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Lâm Lễ Trinh (sử | sửa đổi) [8.186 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Lâm Lễ Trinh | image = Lâm Lễ Trinh.jpg | caption = Lâm Lễ Trinh năm 1960 | office = Bộ trưởng Bộ Nội vụ Việt Nam Cộng hòa thứ 3 | term_start = 25 tháng 2 năm 1958 | term_end = 18 tháng 10 năm 1960 | successor = Bùi Văn Lượng | predecessor = Nguyễn Hữu Châu (chính khá…”)
- 14:4614:46, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Công nhân lành nghề (sử | sửa đổi) [7.468 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Công nhân lành nghề) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1514:15, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Cầu vượt Linh Xuân (sử | sửa đổi) [4.331 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin cầu | Tên = Cầu vượt Linh Xuân | Hình = | Ghi chú hình = | Tên chính thức = | Tên khác = | Quốc gia = {{flag|Việt Nam}} | Vị trí = Phường Linh Xuân - Linh Trung, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Tọa độ = {{coord|10.873309|106.765056}} | Sông = | Tuyến đường = Đường Phạm Văn Đồng (điểm cuối)<br>{{Ban…”) Thẻ: Được tạo lại
- 13:3213:32, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Trương Cảnh Tuyên (sử | sửa đổi) [8.804 byte] Hominhhuy91 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | name = Trương Cảnh Tuyên | hình = | miêu tả = | chức vụ = | bắt đầu = | kết thúc = | tiền nhiệm = | kế nhiệm = | địa hạt = | trưởng chức vụ = | trưởng viên chức = | phó chức vụ = | phó viên chức = | chức vụ khác = | thêm = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2 = | kết thúc 2 = | tiền nhiệm 2 = | kế nhiệm 2 = | địa hạt 2 = | trưởng ch…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 13:0413:04, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Lý Quân Nhuệ (sử | sửa đổi) [5.970 byte] KimShiBom (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tiền nhiệm = | tổ chức = | nổi tiếng = | notable works = | quê quán = | tiêu đề = | nhiệm kỳ = | kế nhiệm = | đảng phái = | người hôn phối = | mẹ = | website = | quốc tịch = Trung Quốc | tên = Lý Quân Nhuệ<br>李昀锐 | công việc = {{flatlist| * Diễn viên * Ca sĩ }} | hình = Ly Quan Nhue 1.jpg | tên khác = Tiểu Lâm (小林) | ngày sinh = {{birth…”) Thẻ: Được tạo lại Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:0212:02, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Rak Noi Tha It MRT (sử | sửa đổi) [3.005 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = <span style="font-size:1.2em;">บางรักน้อยท่าอิฐ</span>{{right|{{Rounded|bg=transparent|bc=#FFF|w=75%|content={{MRT Station Numbering|PP|06}}|bs=2}}}}<br> <span style="color:orange;">Bang Rak Noi Tha It</span> | native_name = | native_name_lang = th | style = MRT | style2 = Purple | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{!}} {{rint|bangkok|purple}}…”)
- 11:5611:56, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Bang Rak Noi (sử | sửa đổi) [4.928 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Rak Noi |native_name = {{lang|th|ตำบลบางรักน้อย}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = {{flag|Thái La…”)
- 10:3310:33, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Tuyến xe buýt Luân Đôn–Calcutta (sử | sửa đổi) [8.875 byte] Minh28397 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox bus line | status = Dừng hoạt động | operator = Albert Travel | open = {{circa|1957}} | close = {{circa|1976}} | start = London, Anh Quốc | end = Calcutta, Ấn Độ | via = Tây Đức, Áo, Nam Tư, Bulgaria, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Afghanistan, Pakistan | time = 50+ ngày | otherroutes = London-Calcutta-Sydney }} Tuyến xe buýt từ Luân Đôn, Anh đến Calcutta, Ấn Độ (n…”) tên ban đầu là “Tuyến xe buýt London–Calcutta”
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Monte Musinè (sử | sửa đổi) [8.379 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox mountain | name = Monte Musinè | photo = Torrente casternone a san gillio sfondo musine.jpg | photo_caption = Ngọn núi nhìn từ Casternone (San Gillio) | photo_size = 224 | elevation_m = 1150 | elevation_ref = <ref name=IGM /> | prominence_m = 202 | prominence_ref = <ref name=IGM>Bản đồ chính thức của Ý 1:25.00 of ''Istituto Geografico Militare'' (online trên [http://www.pcn.minambiente.it/viewer/ www.pcn.minambiente.it])<…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Clapham Wood (sử | sửa đổi) [4.553 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox park | name = Clapham Wood | photo = Footpath in Clapham Wood - geograph.org.uk - 870296.jpg | photo_width = | photo_caption = | type = | location = West Sussex, Anh | coords = {{coord|50.8533|N|0.4405|W|type:landmark_region:GB|display=inline,title}} | area = | created = | operator = | visitation_num = | status = }} '''Clapham Wood''' là khu rừng thuộc Vườn quốc gia South Downs gần làng Clapham, West Sussex|Cla…”)
- 10:0710:07, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Lao động Thủ đô (báo) (sử | sửa đổi) [3.346 byte] Lao động Thủ đô (thảo luận | đóng góp) (thông tin) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Tạo trang giới thiệu chính mình Soạn thảo trực quan
- 09:2009:20, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Lữ đoàn bộ binh Cận vệ 35 (sử | sửa đổi) [4.061 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lữ đoàn bộ binh ô tô Cận vệ độc lập 35 Volgograd-Kiev Huân chương Lenin, Huân chương Cờ Đỏ, Huân chương Suvorov, Huân chương Kutuzov''' (tiếng Nga:''35-я отдельная гвардейская мотострелковая Волгоградско-Киевская ордена Ленина, Краснознамённая, орденов Суворова и Кутузова 2-й степени бригада'') l…”)
- 05:0505:05, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Digiwin Software (sử | sửa đổi) [8.193 byte] SandroNguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Digiwin Software Co.,Ltd. | logo = thumb | logo_caption = | logo_upright = <!-- default: 1 --> | logo_alt = | type = | industry = Công ty phần mềm | predecessor = <!-- or: predecessors = --> | founded = <!-- if known: {{Start date and age|YYYY|MM|DD}} in city, country --> | founder = <!--…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:3404:34, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Hoạ mi hót trong mưa (bài hát) (sử | sửa đổi) [4.767 byte] Ketoctrang (thảo luận | đóng góp) (Bắt đầu trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Họa mi hót trong mưa (bài hát)”
- 04:2604:26, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Sarda (sử | sửa đổi) [1.937 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sarda (fish)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:4101:41, ngày 20 tháng 2 năm 2025 USS Sarda (SS-488) (sử | sửa đổi) [14.582 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Sarda (AGSS-488).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Sarda'' (AGSS-488) vào khoảng năm 1962 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Sarda'' (SS-488) |Ship namesake= cá ngừ Đại Tây Dương (''Sarda sarda'')<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng hải quân…”)
- 01:3401:34, ngày 20 tháng 2 năm 2025 Katsonis (tàu chiến Hy Lạp) (sử | sửa đổi) [1.202 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bốn tàu chiến của Hải quân Hy Lạp từng được đặt cái tên '''''Lambros Katsonis''''' hoặc '''''Katsonis''''', theo tên vị hạm trưởng Hy Lạp Lambros Katsonis (1752-1805): * ''Lambros Katsonis'' dự định là một tàu tuần dương hạng nhẹ lớp Town được chế tạo tại Anh, nhưng bị Anh trưng dụng trong Chiến tranh Thế…”)
- 01:3101:31, ngày 20 tháng 2 năm 2025 USS Remora (SS-487) (sử | sửa đổi) [19.660 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Hy Lạp khác mang cùng tên, xin xem Katsonis (tàu chiến Hy Lạp).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Remora (SS-487).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Remora'' (SS-487) sau khi được nâng cấp GUPPY II }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Remora'' (SS-487) |Ship…”)
ngày 19 tháng 2 năm 2025
- 18:2718:27, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Detective Conan: One-eyed Flashback (sử | sửa đổi) [13.602 byte] Vincent2713 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Meitantei Conan:<br>Sekigan no Furasshubakku | film name = {{Infobox name module |kanji=名探偵コナン 隻眼の残像 |romaji=Meitantei Conan: Sekigan no Furasshubakku |translation= }} | image = Teaser Poster phim Thám Tử Lừng Danh Conan movie 28.jpg | caption = Poster của phim tại Nhật Bản | director = Katsuya Shigehara | biên kịch = Takeharu Sakurai | based_on = {{Based on|''Thám tử lừng danh Conan'…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Meitantei Conan: Sekigan no Furasshubakku”
- 17:0417:04, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Xô viết Tối cao Azerbaijan (sử | sửa đổi) [13.357 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Supreme Soviet of Azerbaijan”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0316:03, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Danh sách hệ thống metro (sử | sửa đổi) [314.952 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch|List of metro systems|en}} {{Short description|none}} {{For|các hệ thống metro nhẹ|Hệ thống đường sắt công suất trung bình#Danh sách hệ thống đường sắt công suất trung bình}} {{See also|Metro|Danh sách hệ thống đường sắt ngoại ô|Danh sách hệ thống xe điện mặt đất và đường sắt nhẹ}} {{Use dmy dates|date=March 2017}} {{Multiple images | perrow = 1 | total_width…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:5413:54, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Võ Khắc Nghiêm (sử | sửa đổi) [8.972 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Võ Khắc Nghiêm | tên khác = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1942|10|10}} | nơi sinh = Khánh Hòa | quê quán = Lệ Thủy, Quảng Bình | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2022|9|29|1942|10|10}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Quảng Ninh, Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = …”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:4611:46, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Bang Phai, Nonthaburi (sử | sửa đổi) [4.840 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Phai |native_name = {{lang|th|ตำบลบางไผ่}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = {{flag|Thái Lan}} |subdivisi…”)
- 11:3611:36, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Bang Kraso (sử | sửa đổi) [3.626 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Kraso |native_name = {{lang|th|ตำบลบางกระสอ}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = {{flag|Thái Lan}} |su…”)
- 11:2811:28, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Bang Krang (sử | sửa đổi) [5.694 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Krang |native_name = {{lang|th|ตำบลบางกร่าง}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = {{flag|Thái Lan}} |su…”)
- 11:1111:11, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2004 (sử | sửa đổi) [28.035 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | year = 2004 | other_titles = 2004 Beach Soccer World Championship - Brazil<br>X Beach Soccer World Championships 2004 <br> ''X Campeonato Mundial de Beach Soccer'' {{in lang|pt}} | image = 2004 Beach Soccer World Championship.jpg | caption = | country = Brazil | dates = 29 tháng 2 – 7 tháng 3 | num_teams = 12 | confederations = 3 | venu…”)
- 09:4609:46, ngày 19 tháng 2 năm 2025 In sắp chữ (sử | sửa đổi) [6.881 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (In sắp chữ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:3909:39, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Chuyến bay 4819 của Delta Connection (sử | sửa đổi) [6.423 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Chuyến bay 4819 của Delta Connection''' là một chuyến bay chở hành khách và bị rơi vào ngày 17/02/2025. Chiếc máy bay bị lật ngược trên tuyết. Toàn bộ hành khách trên máy bay đều sống sót. ==Tham khảo== {{tham khảo}} {{Tai nạn và sự cố hàng không năm 2025}} Thể loại:Tai nạn và sự cố hàng không năm 2025 en:Delta Connection Flight 4819”)
- 09:1209:12, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Túi đeo chéo (sử | sửa đổi) [4.796 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Túi bao tử)
- 09:1209:12, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Vụ bắt cóc và hành quyết người Copt ở Lybia 2015 (sử | sửa đổi) [5.965 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:2015 kidnapping and beheading of Copts in Libya của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 01:3701:37, ngày 19 tháng 2 năm 2025 U-373 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.978 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-373'' |Ship namesake= |Ship ordered= 23 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Howaldtswerke, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 4 |Ship laid down= 8 tháng 12,…”)
- 01:3401:34, ngày 19 tháng 2 năm 2025 U-372 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [16.805 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-372'' |Ship namesake= |Ship ordered= 23 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 3 |Ship laid down=…”)
- 01:3001:30, ngày 19 tháng 2 năm 2025 Bodi Alagh Khan (sử | sửa đổi) [4.061 byte] Hcnguyen17279 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Bodi Alagh Khan”) Thẻ: Được tạo lại Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 18 tháng 2 năm 2025
- 18:5518:55, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Colby Lewis (sử | sửa đổi) [4.906 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=tháng 6 năm 2024}} {{Infobox baseball biography | name=Colby Lewis | image=Colby Lewis 2011.jpg | caption=Lewis năm 2011 trong màu áo Texas Rangers | position=Tay ném | bats=Phải | throws=Phải | birth_date={{Birth date and age|mf=yes|1979|8|2}} | birth_place=Bakersfield, California, Mĩ | debutleague=MLB | debutdate=1 tháng 4 | debutyear=2002 | debutteam=Texas Rangers | debut2league=NPB | debut2date= | debu…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:1918:19, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Randy Bass (sử | sửa đổi) [14.630 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=tháng 2 năm 2022}} {{Infobox officeholder | name = Randy William Bass | caption = | office = Thủ lĩnh phe thiểu số tại Quốc hội bang Oklahoma | term_start = 6 tháng 1 năm 2015 | term_end = 3 tháng 7 năm 2015 | predecessor = Sean Burrage | successor = John Sparks | term_start2 = 4 tháng 1 năm 2005 | term_end2 = 3 tháng 1 năm 2019 | district2 = Quận hạt số 32 | bir…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:1818:18, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Trống chiến (sử | sửa đổi) [7.979 byte] Trúc Đồng (thảo luận | đóng góp) (Trống chiến - first commit, đánh dấu sơ khai) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:5715:57, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Đơn vị sự nghiệp công lập (Việt Nam) (sử | sửa đổi) [18.410 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Đơn vị sự nghiệp công lập''' tại Việt Nam là các tổ chức, đơn vị do các cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam thành lập ra nhằm cung cấp các dịch vụ công và thực hiện một hay một số chức năng quản lý nhà nước theo quy định của pháp luật nước này. Tại Việt Nam, hầu hết các cơ quan từ Trung ương đến địa phương…”)
- 14:1714:17, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2003 (sử | sửa đổi) [21.321 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = | year = | other_titles = 2003 Beach Soccer World Championships - Brazil<br>IX Beach Soccer World Championships 2003<br>''IX Campeonato Mundial de Beach Soccer'' {{in lang|pt}} | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 16–23 tháng 2 | num_teams = 8 | confederations = 4 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 8 | second_other = {{beachsoccer…”)
- 13:3713:37, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Mẫu chữ Cambria (sử | sửa đổi) [3.925 byte] Ketoctrang (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:3111:31, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Cuộn dây (sử | sửa đổi) [3.501 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộn dây) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:1511:15, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Thiết kế thời trang (sử | sửa đổi) [7.978 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thiết kế thời trang) Thẻ: Được tạo lại Thêm thẻ nowiki
- 11:0211:02, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2002 (sử | sửa đổi) [22.740 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | year = 2002 | other_titles = 2002 Beach Soccer World Championships - Brasil<br>VIII Beach Soccer World Championships 2002 | image = | caption = | country = Brasil | dates = 13–20 tháng 1 | num_teams = 8 | confederations = 3 | venues = 2 | cities = 2 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 7 | second_other = {{beachsoccer|POR}} |…”)
- 10:1410:14, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sử | sửa đổi) [19.056 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{sự kiện đang diễn ra}} {{Bộ Việt Nam | tên bộ = Bộ Nông nghiẹp và Môi trường | logo = | cỡ logo = | hình = | ghi chú hình = | hình bộ trưởng = | bộ trưởng = Đỗ Đức Duy | từ = 18 tháng 2 năm 2025 | bổ nhiệm bởi = Chủ tịch nước Việt Nam | nhiệm kỳ = 5 năm | thành lập = {{ngày thành lập v…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng tên ban đầu là “Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Việt Nam)”
- 09:1009:10, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Lữ đoàn tấn công - đổ bộ đường không Cận vệ 11 (sử | sửa đổi) [5.757 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lữ đoàn đổ bộ đường không Cận vệ độc lập 11 Huân chương Zhukov, Huân chương Suvorov''' (tiếng Nga: ''11-я отдельная гвардейская десантно-штурмовая орденов Суворова и Жукова бригада'') là một đơn vị cấp lữ đoàn trực thuộc Binh chủng Đổ bộ đường không của L…”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “Lữ đoàn đổ bộ đường không Cận vệ độc lập 11”
- 09:0609:06, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Choo Shin-Soo (sử | sửa đổi) [10.291 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{pp-move|small=yes}} {{Use mdy dates|date=tháng 7 năm 2024}} {{family name hatnote|Choo|lang=Korean}} {{Infobox baseball biography |name = Choo Shin-Soo |image = Shin-Soo Choo in 2017 (cropped).jpg |caption = Choo trong màu áo Texas Rangers năm 2017 |team = |number = |position = Chặn sân ngoài |birth_date = {{Birth date and age|1982|7|13}} |birth_place = Busan, Hàn Quốc |bats = Trái |throws…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Choo Shin-soo”
- 08:5708:57, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Jeremy Glick (sử | sửa đổi) [2.122 byte] CookiesMW (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1908:19, ngày 18 tháng 2 năm 2025 HipHopDX (sử | sửa đổi) [6.509 byte] TheSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin website | name = ''HipHopDX'' | logo = DX-2023-Wiki-Logo.png | logo_size = 250px | screenshot = | url = {{URL|www.hiphopdx.com}} | commercial = | type = Truyền thông | registration = | language=Tiếng Anh | owner = Uproxx Studios | founder = Sharath Cherian | editor = Jerry L. Barrow | revenue = | location = Los Angeles | logocaption = | launch_date=1999<ref name=publication>{{Chú th…”)
- 06:5306:53, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Holy Ground (bài hát) (sử | sửa đổi) [7.870 byte] Imacharlixcxfan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{good article}}{{short description|2012 song by Taylor Swift}}{{about|the Taylor Swift song|other songs|Holy Ground (disambiguation)#Music}} {{use mdy dates|date=September 2022}} {{Infobox song|title=Holy Ground|artist=Taylor Swift|album=Red|released={{start date|2012|10|22}}|genre=* Country rock * heartland rock|studio=Enormous (Los Angeles, California)|length=3:23|label=Big Machine|writer=Ta…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:3004:30, ngày 18 tháng 2 năm 2025 KBO League (sử | sửa đổi) [8.992 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cấp độ bóng chày cao nhất tại Hàn Quốc}}{{Use dmy dates|date=tháng 6 2024}}{{Infobox sports league|title=KBO League</br>KBO 리그|current_season=2025 KBO League season|logo=KBOLeagueSponsorless.png|caption=KBO League sponsorless text logo|pixels=|sport=Bóng chày|formerly=Giải bóng chày chuyên nghiệp Hàn Quốc<ref>{{Cite web |title=KBO, 브랜드 아이덴티티 통합…'KBO리그' |trans-title=KBO Unifies B…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển tên ban đầu là “Giải bóng chày Liên đoàn chuyên nghiệp Hàn Quốc”
- 04:2504:25, ngày 18 tháng 2 năm 2025 XXL (tạp chí) (sử | sửa đổi) [1.551 byte] TheSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (tạo bài từ en:XXL (magazine))
- 04:0404:04, ngày 18 tháng 2 năm 2025 Slant Magazine (sử | sửa đổi) [1.268 byte] TheSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (tạo bài từ en:Slant Magazine)
- 03:4003:40, ngày 18 tháng 2 năm 2025 U-371 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [25.804 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-371'' |Ship namesake= |Ship ordered= 23 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Kriegsmarinewerft, Kiel |Ship original cost= |Ship yard number= 2 |Ship laid down=…”)
- 03:2703:27, ngày 18 tháng 2 năm 2025 U-370 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [14.919 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-370'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 493 |Ship…”)
ngày 17 tháng 2 năm 2025
- 19:1219:12, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Josh Hamilton (sử | sửa đổi) [10.319 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng chày người Mĩ tại Major League Baseball (sinh năm 1981)}} {{About|cầu thủ bóng chày|diễn viên|Josh Hamilton (diễn viên)}} {{Use mdy dates|date=tháng 3 năm 2023}} {{Infobox baseball biography |name=Josh Hamilton |image=Josh Hamilton on May 10, 2012.jpg|caption=Hamilton trong màu áo Texas Rangers năm 2012 |position=Chặn sân ngoài |bats=Trái |throws=Trái |birth_date={{Birth date and age|mf…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Thị Hậu (sử | sửa đổi) [13.819 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Nguyễn Thị Hậu | image = | caption = | office = Thị trưởng Đà Lạt | term_start = 1966 | term_end = 1968 | successor = Lộ Công Danh | predecessor = Trần Văn Phấn | birth_date = {{Birth date|1919|09|25}}<ref name=":01">{{cite book |title=Who's who in Vietnam |date=1967 |publisher=Vietnam Press Agency |page=nth0566 |url=https://www.google.com.vn/books/edition/Who_s_who_in_Vietnam/6RxXAAAAMAAJ?hl=…”)
- 15:5815:58, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Túi (sử | sửa đổi) [4.740 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Túi đựng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:4915:49, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Cạnh Tranh Thân Thiện (sử | sửa đổi) [6.949 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Friendly Rivalry poster.png | image_upright = 1.15 | image_alt = | caption = Poster quảng bá | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=선의의 경쟁|rr=Seonuiui gyeongjaeng|mr=Sŏnŭiŭi kyŏngjaeng}} | genre = {{Plainlist| * Teen drama * Mystery * Thriller }…”) tên ban đầu là “Friendly Rivalry”
- 14:4214:42, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Undisputed WWE Championship (sử | sửa đổi) [3.970 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Undisputed WWE Championship''' (trước đây gọi là '''Undisputed WWE Universal Championship''') là thuật ngữ được WWE sử dụng để chỉ cả WWE Championship và Universal Championship được cùng một cá nhân nắm giữ và bảo vệ đồng thời. Sự công nhận này là kết quả của trận đấu Winner Takes All tại WrestleMania 38 vào tháng 4 năm 2022. WWE cũng coi trận đấu là trận thống n…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:5811:58, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Khỉ ăn chuối (chiến thuật) (sử | sửa đổi) [3.026 byte] ٥ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Chiến thuật '''Khỉ ăn chuối''' là chiến thuật quân sự của loại hình chiến lược chiến tranh du kích được sử dụng bởi quân du kích của Mặt trận Giải phóng Miền Nam Việt Nam. Tiêu đề được trích xuất từ tài liệu ''Chiến sĩ Cộng Hòa'' của Cục Tâm lý chiến. ==Hình tượng== Chiến thuật đư…”)
- 10:0610:06, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Giji Hāremu (sử | sửa đổi) [24.456 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng}} {{Infobox animanga/Header | image = Giji Harem manga vol. 1.png | caption = Bìa {{Transliteration|ja|tankōbon}} tập 1 tiếng Nhật | ja_kanji = 疑似ハーレム | ja_romaji = Giji Hāremu | genre = Hài kịch lãng mạn<ref>{{cite web|script-title=ja:小悪魔?クール?1人のヒロインがハーレムを演出「疑似ハーレム」しろまんたも推薦|url=https://natalie.mu/comic/news/323568|website=Na…”)
- 09:2509:25, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Type 052D (lớp tàu khu trục) (sử | sửa đổi) [35.418 byte] Daugioviet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Type 052D destroyer”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:4807:48, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Trận bão tại Nam Kỳ tháng 5 năm 1904 (sử | sửa đổi) [16.840 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin bão 3 |event=Trận bão tại Nam Kỳ tháng 5 năm 1904 |image=Tập tin:Cochinchina 1890-1945.jpg |caption=Bản đồ khu vực Nam Kỳ, nơi diễn ra trận bão |formed={{start date|1904|4|30}} |dissipated={{end date|1904|5|1}} |power outages= |location=Philippines<br/>Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương |damages= |fatalities=3000+ người thiệt mạng }} Vào '''ngày 1 tháng 5 năm 1904''', một '''t…”)
- 05:0305:03, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Marcus Semien (sử | sửa đổi) [3.589 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use mdy dates|date=May 2024}} {{Infobox baseball biography |name = Marcus Semien |image = Marcus Semien on August 15, 2015 (cropped).jpg |image_size = |caption = Semien with the Oakland Athletics in 2015 |team = Texas Rangers |number = 2 |position = Chặn ngắn / Chặn lũy hai |birth_date = {{Birth date and age|1990|9|17}} |birth_place = San Francisco, California, Mĩ |bats =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:4604:46, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Kết quả tìm kiếm tự nhiên (sử | sửa đổi) [5.116 byte] 115.73.22.82 (thảo luận) (dịch từ https://en.wikipedia.org/wiki/Organic_search_results) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:2904:29, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2001 (sử | sửa đổi) [25.841 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox International Football Competition | tourney_name = | year = | other_titles = 2001 Beach Soccer World Championships - Brazil<br>VII Beach Soccer World Championships 2001 | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 11–18 tháng 2 | num_teams = 12 | confederations = 3 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|POR}} | count = 1 | second_other = {{beachsoccer|FRA}} | third_other = {{beachsoccer|ARG}} | fourth_othe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 02:4902:49, ngày 17 tháng 2 năm 2025 Xích đu (sử | sửa đổi) [2.413 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Swing (seat)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 00:1700:17, ngày 17 tháng 2 năm 2025 U-369 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.753 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-369'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 492 |Ship…”)
- 00:1400:14, ngày 17 tháng 2 năm 2025 U-368 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [11.735 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-368'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 8, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 491 |Ship…”)
ngày 16 tháng 2 năm 2025
- 16:1416:14, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Nhân sinh đại sự (sử | sửa đổi) [7.718 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lighting Up the Stars”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1316:13, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Trận bão tại Bắc Kỳ tháng 10 năm 1938 (sử | sửa đổi) [19.533 byte] CVQT (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin bão 3 |event=Trận bão tại Bắc Kỳ tháng 10 năm 1938 |image=Atlas de l'Indochine dressé (...)Indochine française bpt6k11001779 67.jpg |caption=Bản đồ khu vực Bắc Kỳ, nơi diễn ra trận bão |formed={{start date|1938|10|3}} |dissipated={{end date|1938|10|9}} |power outages=Nhiều nơi thuộc Bắc Kỳ |location=Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương |damages= |fatalities= }} Vào ngày 8 tháng…”)
- 16:1016:10, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Mãn Châu thực lục (sử | sửa đổi) [3.654 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chinese|title='''Mãn Châu thực lục''' |t=滿洲實錄 |s=满洲实录 |p=Manzhu i yargiyan kooli |mnc_a=Manju-i yargiyan kouli |mnc_v=Manju i yargiyan kooli |mnc={{ManchuSibeUnicode|ᠮᠠᠨᠵᡠ {{zwj}}ᡳ<br />ᠶᠠᡵᡤᡳᠶᠠᠨ<br />ᡴᠣᠣᠯᡳ}} }} File:MYK-1-长白山.png|thumb|Hình minh họa đầu tiên của ''Mãn Châu thực lục'' về dãy Trường Bạch. Lối viết chữ của người Mông Cổ khác với tiêu c…”)
- 15:4515:45, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Đội tuyển bóng chày quốc gia Nhật Bản (sử | sửa đổi) [7.939 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Đội tuyển bóng chày}} {{about|đội tuyển nam|đội tuyển nữ|Đội tuyển bóng chày nữ quốc gia Nhật Bản}} {{Infobox National baseball team | Name = Đội tuyển bóng chày quốc gia Nhật Bản | Image = 180px | Country = {{flag|Japan}} | Federation = Liên đoàn Bóng chày Nhật Bản | Confederation…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:2215:22, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Pha chế cà phê (sử | sửa đổi) [6.877 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Pha chế cà phê)
- 14:5214:52, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2000 (sử | sửa đổi) [19.425 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = | year = | other_titles = 2000 Beach Soccer World Championships - Brazil<br>VI Beach Soccer World Championships 2000 | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 13–20 tháng 2 | num_teams = 12 | confederations = 4 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 6 | second_other = {{beachsoccer|PER}} | third_other = {{beachsoccer|ESP}} | fourth_other…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:5114:51, ngày 16 tháng 2 năm 2025 An ninh nguồn nước (sử | sửa đổi) [13.880 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (An ninh nguồn nước) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3214:32, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Royal Rumble (2025) (sử | sửa đổi) [21.733 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox wrestling event |name = Royal Rumble |image = |caption = |tagline = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |promotion = WWE |brand = Raw<br>SmackDown<br>NXT |date = 1/2/2025 |attendance = 70,347<ref name="RR2025"></ref> |venue = Lucas Oil |city = Indianapolis, Indiana |wwenlast…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3913:39, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Tanaka Masahiro (sử | sửa đổi) [6.132 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng chày người Nhật Bản (sinh năm 1988)}} {{For|cựu cầu thủ Hanshin Tigers|Tanaka Masahiro (sinh năm 1954)}} {{Tên người Nhật|Tanaka}} {{Use mdy dates|date=tahngs 4 2019}} {{Infobox baseball biography | name = Tanaka Masahiro <br />{{nihongo2|田中 将大}} | image = RE-Masahiro-Tanaka20210417.jpg | image_size = 240px | caption = Tanaka trong màu áo Tohoku Rakuten Golden Eag…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 13:0113:01, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Kuroda Hiroki (sử | sửa đổi) [3.988 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng chày người Nhật Bản (sinh năm 1975)}} {{Use mdy dates|date=December 2013}} {{Infobox baseball biography |name=Kuroda Hiroki <br/>黒田 博樹 |image=Hiroki Kuroda on May 22, 2015.jpg |caption=Kuroda trong màu áo Hiroshima Toyo Carp |position=Tay ném |birth_date={{birth date and age|1975|02|10}} |birth_place=Osaka, Nhật Bản |bats=Phải |throws=Phải |debutleague=NPB |debutdate=25 th…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:0312:03, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Danny Graves (sử | sửa đổi) [13.792 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng chày người Mĩ gốc Việt}} {{Use mdy dates|date=July 2024}} {{Infobox baseball biography |name=Danny Graves |image=Dannygraves.jpg |caption=Graves trong màu áo Rochester Red Wings năm 2008 |position=Tay ném |bats=Phải |throws=Phải |birth_date={{Birth date and age|1973|8|7}} |birth_place=Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa |debutleague = MLB |debutdate=13 tháng 7 |debutyear=1996 |debutteam=Cl…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:1010:10, ngày 16 tháng 2 năm 2025 An ninh kinh tế (sử | sửa đổi) [13.558 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (An ninh kinh tế)
- 10:0410:04, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Texas Rangers (sử | sửa đổi) [53.507 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Đội bóng chày thuộc Major League Base tại Arlington, Texas}} {{Use mdy dates|date=May 2024}} {{Infobox MLB | name = Texas Rangers | established = 1961 | misc = Sân nhà tại Arlington từ {{mlby|1972}} | logo = Texas Rangers.svg | uniformlogo = Texas Rangers Insignia.svg | current league = American League | y1 = 1961 | division = West Division | y2 = 1972 | past division = Americ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Texas Rangers (baseball)”
- 08:0008:00, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1999 (sử | sửa đổi) [17.726 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox International Football Competition | tourney_name = | year = | other_titles = | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 10–17 tháng 1 | num_teams = 12 | confederations = 5 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 5 | second_other = {{beachsoccer|POR}} | third_other = {{beachsoccer|URU}} | fourth_other = {{beachsoccer|PER}} | matches = 20 | goals = 174 | attendance = | top_scorer = {{flagic…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:0506:05, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Căn hộ studio (sử | sửa đổi) [1.072 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Studio apartment”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:0504:05, ngày 16 tháng 2 năm 2025 WWE NXT (sử | sửa đổi) [10.274 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | image = NXT2024.jpg | image_alt = | caption = Logo ''WWE NXT'' (2024–hiện nay) | alt_name = ''NXT Redemption'' (2011–2012)<br>''NXT 2.0'' (2021–2022) | genre = Đấu vật chuyên nghiệp | creator = {{Plainlist| * Paul Levesque * Vince McMahon }} | presenter = {{Plain list| * Vic Joseph <small>(bình lu…”) Thẻ: Được tạo lại Liên kết định hướng
- 02:4802:48, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Bang Khen (phó huyện) (sử | sửa đổi) [3.577 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement <!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> <!-- Basic info ----------------> |official_name = Phó huyện Bang Khen |native_name = {{lang|th|ตำบลบางเขน}} |settlement_type = Phó huyện |motto = <!-- Location ------------------> |subdivision_type = Country |subdivision_name = {{flag|Thái Lan}} |subdivision_…”)
- 02:4102:41, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Pho MRT (sử | sửa đổi) [2.282 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|บางโพ}}<br>Bang Pho | native_name = | native_name_lang = | style = MRT | cta_header = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | image = MRT Bang Pho - Station.jpg | image_caption = | address = Bang Sue, Bangkok, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.8064|100.5209|type:railwaystation_region:TH|display=inline,title}} | elevation = | owned = Cơ quan vận tải nhanh khối lượng l…”)
- 02:3302:33, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Ga Fai Chai MRT (sử | sửa đổi) [2.136 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|ไฟฉาย}}<br>Fai Chai | native_name = | native_name_lang = | style = MRT | cta_header = | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | image = MRT Fai Chai – Station – with junction.jpg | image_caption = | address = Bangkok Noi, Bangkok, Thái Lan | coordinates = {{coord|13.7557|100.4693|type:railwaystation_region:TH|display=inline,title}} | elevation = | owned = Cơ quan vận tải nh…”)
- 02:2702:27, ngày 16 tháng 2 năm 2025 Ga Bang Khae MRT (sử | sửa đổi) [1.988 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = {{white|บางแค}}<br>Bang Khae | style = MRT | type = {{rint|bangkok|mrt}} {{rint|bangkok|blue}} | image = MRT Bangkae station - Exit 3.jpg | image_caption = Lối thoát 3 tại ga Bang Khae MRT, trên đường Phet Kasem | address = Phó huyện Bang Khae và Bang Khae Nuea, Bang Khae, Bangkok, Thái Lan | owned = Cơ quan vận tải nhanh khối lượng lớn Thái Lan (MRTA) | operator = Bangkok…”)
ngày 15 tháng 2 năm 2025
- 18:2218:22, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Kẻ đồng hành (sử | sửa đổi) [17.251 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Kẻ đồng hành | hình = Kẻ Đồng Hành Phim poster.jpg | cỡ hình = 250px | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Drew Hancock | sản xuất = {{Plainlist| * Zach Cregger * Roy Lee * Raphael Margules * J. D. Lifshitz }} | tác giả = Drew Hancock | kịch bản = Drew Hancock | diễn viên = {{Plainlist| * Sophie Thatcher * Jack Quaid * Lukas Gage…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:0516:05, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1998 (sử | sửa đổi) [16.008 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox International Football Competition | tourney_name = | year = | other_titles = 1998 Beach Soccer World Championships - Brasil | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 18–25 tháng 1 | num_teams = 10 | confederations = 3 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 4 | second_other = {{beachsoccer|FRA}} | third_other = {{beachsoccer|URU}} | fourth_other = {{beachsoccer|PER}} | matches = 24 | goals…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:3815:38, ngày 15 tháng 2 năm 2025 UEFA Champions League 1996–97 (sử | sửa đổi) [21.128 byte] 113.179.106.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = UEFA Champions League | year = 1996–97 | image = 2014_Olympiastadion_Munich.jpg | size = 275px | caption = Sân Olympic ở Munich đã tổ chức chung kết | dates = ''Qualifying:''<br />7–21 August 1996<br />''Competition proper:''<br />11 September 1996…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:1015:10, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Bà Nguyễn Phước Đại (sử | sửa đổi) [23.577 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Bà Nguyễn Phước Đại | image = | caption = | office1 = Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa V | term_start1 = 1999 | term_end1 = 2004 | office2 = Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa IV | term_start2 = 1994 | term_end2 = 1999 | office3 = Phó Chủ tịch Thượng nghị viện Việt Nam Cộng hòa |…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:0915:09, ngày 15 tháng 2 năm 2025 An ninh năng lượng (sử | sửa đổi) [13.916 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (An ninh năng lượng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1714:17, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Dự trữ chiến lược (sử | sửa đổi) [7.688 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dự trữ chiến lược) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:1713:17, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Danh sách ngôn ngữ theo số người nói bản địa (sử | sửa đổi) [5.006 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of languages by number of native speakers”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:4010:40, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Huỳnh Uyển Ân (sử | sửa đổi) [3.768 byte] Khanhen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Huỳnh Uyển Ân | image = thumb|Cre:huynhuyenan | image_size = 220px | caption = Huỳnh Uyển Ân năm 2023 | birth_date = 1999 | birth_place = Việt Nam | nationality = Việt Nam | occupation = Diễn viên | years_active = 2017 – nay | notable_works = ''Nhà bà Nữ'', ''Mai'', ''Cô dâu hào môn'' | relatives = Trấn Thành (anh trai) }} '''Huỳnh Uy…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1410:14, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Buôn bán đồ cổ (sử | sửa đổi) [16.409 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Buôn bán đồ cổ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Ủy hội Thế vận Việt Nam (sử | sửa đổi) [11.407 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox National Olympic Committee | title = Ủy hội Thế vận Việt Nam | logo = | country = Việt Nam Cộng hòa | code = VNM | created = 25 tháng 11 năm 1951<ref name="South Vietnam (VNM)">{{cite web |url=http://www.olympedia.org/countries/VNM |title=South Vietnam (VNM) |publisher=www.olympedia.org |date= |access-date=2022-12-20 |archive-date=2022-05-09 |archive-url=https://web.archive.org/web/20220509215619/http://www.olympedia.org/countries…”)
- 09:4309:43, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Cầu La Ngà (sử | sửa đổi) [1.836 byte] Bún bòa (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Cầu|Tên=Cầu La Ngà|Hình=|Ghi chú hình=|Quốc gia={{VIE}}|Tỉnh=Xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai|Tuyến đường={{Banner đường Việt Nam|QL|20|link=1}}|Sông=Sông La Ngà|Tọa độ=|Chiều dài=|Chiều rộng=|Chiều cao=|Nhịp chính=|clearance=|Nhà thầu=|Kiểu=|Khởi công=Tháng 12 năm 2013|Khánh thành=05 tháng 02 năm 2015|Lưu thông=|Thay thế=}} '''Cầu La Ngà''' là một c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1609:16, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Cầu Jamuna (sử | sửa đổi) [11.537 byte] Bún bòa (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox bridge|bridge_name=Cầu Jamuna <br /> {{lang|bn|যমুনা সেতু}}|image=Jamuna Bridge.jpg|caption=Cầu hỗn hợp Jamuna|official_name=Cầu Bangabandhu|also_known_as=Cầu Jamuna|carries=AH2|crosses=Sông Jamuna|locale=Tangail - Sirajganj|maint=Cơ quan Quản lý Cầu Bangladesh|id=|design=Cầu dầm hộp|material=Bê tông dự ứng lực|mainspan=99 mét|length=4.8 km<ref name=B1>{{cite we…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0209:02, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Tùng Điển (sử | sửa đổi) [8.274 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Tùng Điển | tên khác = | tên khai sinh = Trần Quang Điển | ngày sinh = {{ngày sinh|1947|1|1}} | nơi sinh = Thanh Trì, Hà Nội | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2022|7|10|1947|1|1}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động =…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:0008:00, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Họ Rầy chồng cánh (sử | sửa đổi) [15.358 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | oldest_fossil = Tầng Apt | image = HEMI Achilidae Achilus flammeus.png | image_caption = ''Achilus flammeus'' | taxon = Achilidae | authority = Stål, 1866<ref>Stål C (1866) ''Hemiptera Homoptera Latr.. Hemiptera Africana'', vol. 4. 1-276.</ref> | display_parents = 3 }} '''Họ Rầy chồng cánh''' ('''Achilidae''') là một họ ve bướm thuộc bộ Cánh nửa. Có ít n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:2207:22, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25 (sử | sửa đổi) [6.042 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | season = 2024–25 | dates= 15 - 27 tháng 2 năm 2025 | competition = Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2024–25 | prevseason = 2024 | nextseason = ''2026'' }} == Bảng A == === {{BRVT}} === == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài == * [http://www.vff.org.vn/?page=giaitrongnuoc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:0806:08, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Bánh Thiểm Tây (sử | sửa đổi) [5.270 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bánh Thiểm Tây)
- 06:0306:03, ngày 15 tháng 2 năm 2025 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1995–96 (sử | sửa đổi) [38.781 byte] 113.179.106.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | competition = FA Premier League | season = 1995–96 | dates = 19 August 1995 – 5 May 1996 | winners = Manchester United<br />3rd Premier League title<br />10th English title | continentalcup1 = Champions League | continentalcup1 qualifiers = Manchester United | contine…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 1995-96”
ngày 14 tháng 2 năm 2025
- 16:4616:46, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Tình yêu vô điều kiện (sử | sửa đổi) [23.645 byte] ToNameOrNotToName (thảo luận | đóng góp) (Đang dịch bài) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:1815:18, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Danh sách tập của Tổ đội "1 không 2" (sử | sửa đổi) [1.427 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sau đây là danh sách tập phát sóng của chương trình '''''Tổ đội "1 không 2"''''', một chương trình truyền hình thực tế do Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh và công ty Đông Tây Promotion phối hợp thực hiện, được phát sóng trên kênh HTV7 và ứng dụng VieON, từ ngày 16 tháng 2 năm 2025. == Tổng quan các mùa == {| class="wikitable" ! colspan="2" rowspan="2" |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:0115:01, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Danh sách khách mời của Tổ đội "1 không 2" (sử | sửa đổi) [760 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sau đây là danh sách các khách mời của chương trình truyền hình thực tế '''''Tổ đội "1 không 2". == Danh sách == === Mùa 1 === {| class="wikitable" sortable" style="text-align:center" !style=" width:40px"|Tập !style=" width:130px"|Tên !style=" width:190px"|Nghề nghiệp !style=" width:195px"|Ngày sinh và tuổi !style=" width:130px"|Kết quả |- |- | rowspan="3" |<small>1</small> |{{CGuest|Rhyder}} |Ca sĩ, […”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:5814:58, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Tổ đội "1 không 2" (mùa 1) (sử | sửa đổi) [3.896 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_number=1 | bgcolour=#5599df | starring = {{plainlist| *Huỳnh Uyển Ân *Thúy Ngân *Lê Dương Bảo Lâm *Song Luân *Võ Tấn Phát *Quang Hùng MasterD }} |image= |image_alt= |caption= |module1={{Infobox reality competition season | host = | winners = | runner_ups = }} |num_episodes= 1 (cập nhật vào ngày 14 tháng 2) |network={{pl…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:3214:32, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Khu công nghiệp Tân Trúc (sử | sửa đổi) [1.944 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Coord|24.871832|N|121.009957|E|type:landmark_region:TW|display=title}} {{Infobox building |name = Khu công nghiệp Tân Trúc |native_name = 新竹工業區 |image = Hsinchu_Industrial_Park_1.jpg |opening = 1977 |location = Hồ Khẩu, Tân Trúc, Đài Loan |building_type = Khu công nghiệp |start_date = |completion…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Knights of Honor II: Sovereign (sử | sửa đổi) [5.370 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game | title = Knights of Honor II: Sovereign | image = Knights of Honor II Sovereign cover.png | alt = | caption = | developer = Black Sea Games | publisher = THQ Nordic | designer = | programmer = | artist = | composer = | series = | engine = Unity<ref>{{cite web|url=https://unity.com/blog/news/made-with-unity-monthly-december-2022-roundup|title=Made with Unity Monthly: December 2022 roundup|work=Unity T…”)
- 13:5313:53, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Tổ đội "1 không 2" (sử | sửa đổi) [9.457 byte] Conghienxahoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | show_name = Tổ đội "1 không 2" | image = | caption = Poster chính thức của chương trình. | show_name_2 = Tổ đội 102 | native_name = | genre = Truyền hình thực tế | based_on = | creator = | developer = | writer = | director =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:4910:49, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 1997 (sử | sửa đổi) [13.807 byte] Kgrmlnhdvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox International Football Competition | tourney_name = | year = | other_titles = 1997 Beach Soccer World Championships<br>III Beach Soccer World Championships | image = | size = | caption = | country = Brasil | dates = 14–19 tháng 1 | num_teams = 8 | confederations = 4 | venues = 1 | cities = 1 | champion_other = {{beachsoccer|BRA}} | count = 3 | second_other = {{beachsoccer|URU}} | third_other = {{beachsoccer|USA}} | fourth_other = {{beachsocce…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:3010:30, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Bùi Đức Hiền (sử | sửa đổi) [3.948 byte] 2405:4803:db3f:5420:71ad:7d64:561d:f474 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Bùi Đức Hiền | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = Sinh năm 1974 | nơi sinh = Thái Bình | nơi ở = | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = | chức vụ 11 = | bắt đầu 11 = | kết thúc = | tiền nhiệm 11 = | kế nhiệm 11 = | địa hạt 11 = | trưởng chức vụ 11 = | trưởng viên chức 11 = | phó chức vụ 11 = | phó vi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:1409:14, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Josemaría Escrivá (sử | sửa đổi) [6.519 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Josemaría Escrivá của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:4606:46, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Vụ nghe lén điện thoại ở Vinh (sử | sửa đổi) [14.501 byte] Flewis Peacock (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military operation |name = Vụ nghe lén điện thoại ở Vinh |partof = Chiến tranh Việt Nam |type = Nhiệm vụ gián điệp |location = Vinh, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |planned_by = CIA |objective = Đặt máy nghe lén, do thám Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |date = {{start date|1972|12|07}}—đầu tháng 5 n…”)
- 04:4604:46, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Paul Verschuren (sử | sửa đổi) [5.220 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài fi:Paul Verschuren của Wikipedia tiếng Phần Lan.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:3904:39, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Diadelia (sử | sửa đổi) [7.545 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | display_parents = 2 | taxon = Diadelia | authority = Waterhouse, 1882 | subdivision_ranks = Species | subdivision = }} '''''Diadelia''''' là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae,<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id249412/ Biolib.cz - ''Diadelia'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> gồm những loài dưới đây: phân chi ''Adiadelia'' * ''Diadelia inermico…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3303:33, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Cao Duy Sơn (sử | sửa đổi) [8.569 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Cao Duy Sơn | tên khác = | tên khai sinh = Nguyễn Cao Sơn | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1956|4|28}} | nơi sinh = Trùng Khánh, Cao Bằng | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | dân tộc = Tày | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động = văn học | năm hoạt động văn học = | thể…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 02:4802:48, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Léo Artur (sử | sửa đổi) [24.985 byte] Nguyenquanghai19 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Léo Artur | image = | fullname = Leonardo Artur de Melo | height = {{convert|1,77|m}} | birth_date = {{ngày sinh và tuổi|1995|3|23}} | birth_place = Osasco, Brasil | currentclub = Công an Hà Nội | clubnumber = 10 | position = Tiền vệ tấn công<br>Tiền đạo (bóng đá)#Tiền đạ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 01:2401:24, ngày 14 tháng 2 năm 2025 S (lớp tàu ngầm Anh) (1931) (sử | sửa đổi) [31.523 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|lớp tàu ngầm Anh trong Thế Chiến II|lớp tàu ngầm Anh trong Thế Chiến I|S (lớp tàu ngầm Anh) (1914)}} {|{{Infobox ship begin|sclass=2}} {{Infobox ship image |Ship image= HMS Stonehenge.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm {{HMS|Stonehenge|P232|6}} }} {{Infobox ship class overview |Name= lớp S |Builders= |Operators= |Class before= {{sclass|Rainbow|tàu ngầm|4}} |Class after= {{sclass2|River|tàu ngầm|4}}…”)
- 01:0401:04, ngày 14 tháng 2 năm 2025 Rainbow (lớp tàu ngầm) (sử | sửa đổi) [9.028 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= HMSM Regent FL18177.jpg |Ship caption= Tàu ngầm {{HMS|Regent|N41|2}} trên đường đi }} {{Infobox ship class overview |Name= Lớp ''Rainbow'' |Builders= |Operators= {{navy|United Kingdom}} |Class before= {{sclass|Parthian|tàu ngầm|4}} |Class after= lớp S |Subclasses= |Cost= |Built range= |In service range= |In commission range= 1930-1946 |To…”) tên ban đầu là “Tàu ngầm lớp Rainbow”
ngày 13 tháng 2 năm 2025
- 16:0016:00, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Ovalipidae (sử | sửa đổi) [1.981 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Sand-crab-ovalipes-australiensis-397517-large.jpg | image_caption = ''Ovalipes australiensis'' | taxon = Ovalipidae | authority = Spiridonov, Neretina & Schepetov, 2014 }} '''Ovalipidae''' là một họ cua thuộc liên họ Portunoidea. Họ này được tách ra từ họ Cua bơi.<ref name=gbif/><ref name="WoRMS"/> Họ này gồm duy nhất một chi là ''Ovalipes''.<ref name="Wo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0114:01, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Jurinella (sử | sửa đổi) [12.607 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = | image_caption = | display_parents = 2 | taxon = Jurinella | authority = Brauer & von Bergenstamm, 1889<ref name="BrauerBergenstamm1889">{{cite journal |last1=Brauer |first1=F. |last2=Bergenstamm |first2=J.E. von |title=Die Zweiflugler des Kaiserlichen Museums zu Wien. IV. Vorarbeiten zu einer Monographie der Muscaria Schizometopa (exclusive Anthomyidae) |journal=Pars I. D…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:3012:30, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Quân hàm Lực lượng Phòng vệ Israel (sử | sửa đổi) [36.970 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Israel Defense Forces ranks”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1610:16, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Nguyễn Trần Phước An (sử | sửa đổi) [7.119 byte] KKhuc92 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox baseball biography | name = Nguyễn Trần Phước An | birth_name = グエン・トラン・フォク・アン | image = | image_size = | number = 1 | position = Tay ném | positionplain = | birth_date = {{năm sinh và tuổi|1985|4|24}} | birth_place = Omura, Nagasaki, Nhật Bản | bats = Tay trái | throws = Tay trái | teams = Trường trung học phổ t…”) Thẻ: Được tạo lại Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Eirmotus insignis (sử | sửa đổi) [1.092 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name = iucn>{{cite iucn|author=Lumbantobing, D. |year=2019 |title=''Eirmotus insignis'' |page=e.T91002459A91002471 |doi=10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T91002459A91002471.en |access-date=14 December 2024}}</ref> |taxon = Eirmotus insignis |authority = Tan & Kottelat, 2008 }} '''''Eirmotus insignis''''' là một loài Họ Cá chép|cá ché…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5109:51, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2025 (sử | sửa đổi) [27.391 byte] Cococ2001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sports season | title = Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam 2025 | league = Giải bóng chuyền vô địch quốc gia Việt Nam | sport = Bóng chuyền | logo = | pixels = | caption = | duration = 22 tháng 3 – 19 tháng 10, 2025 | no_of_teams = '''Nam:''' 8 <br /> '''Nữ:''' 8 | no_of_games = '''Nam:''' 38 <br /> '''Nữ:''' 38 | a…”)
- 08:3008:30, ngày 13 tháng 2 năm 2025 Lữ đoàn hải quân đánh bộ Cận vệ 336 (sử | sửa đổi) [4.242 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Lữ đoàn hải quân đánh bộ Cận vệ độc lập 336 "Bialystok" Huân chương Zhukov, Huân chương Suvorov, Huân chương Alexander Nevsky''' (tiếng Nga: ''336-я отдельная гвардейская Белостокская орденов Жукова, Суворова и Александра Невского бригада морской пехоты''), còn gọi là Lữ đoàn biệt kích 336, là một đơn…”)
![]() |
Wikimedia movement |
![]() |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
![]() |
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
![]() |
Wiktionary Từ điển mở |
![]() |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở |
![]() |
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
![]() |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
![]() |
Wikinews Nguồn tin tức mở |
![]() |
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
![]() |
Wikiversity Học liệu mở |
![]() |
Wikispecies Danh mục các loài |
![]() |
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
![]() |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
![]() |
Wikifunctions Kho thư viện hàm mở |
![]() |
MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki |
![]() |
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
![]() |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia |
![]() |
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
![]() |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
![]() |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia |
![]() |
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
![]() |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
![]() |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia |
![]() |
Wikimania 2025 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
![]() |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
![]() |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |