Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/12
Giao diện
Đây là một phụ trang danh sách bảng hệ cho số 12. Để xem về các liên kết đến danh sách các bảng hệ trên, xem danh mục. Nếu bạn đến nhầm số, bạn quay lại để sang trang khác. Chuyển nhanh xuống thông tin về số.
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from={{thế:SUBPAGENAME}}}} {{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số={{thế:SUBPAGENAME}}}}
|
Cách đọc và số la mã
Hệ từ hai đến chín
Nhị phân
- Số: 11002[3]
- Hệ nhị phân dùng trong máy tính.
- Chữ số: Chia cho 2 dư 0 được chữ số 0, chia cho 2 dư 1 được chữ số 1.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Tam phân
- Số: 1103[5]
- Chữ số: Chia cho 3 dư 0 được chữ số 0, chia cho 3 dư 1 được chữ số 1, chia cho 3 dư 2 được chữ số 2.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Tứ phân
- Số: 304[6]
- Chữ số: Chia cho 4 dư 0 được chữ số 0, chia cho 4 dư 1 được chữ số 1, chia cho 4 dư 2 được chữ số 2, chia cho 4 dư 3 được chữ số 3.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Ngũ phân
- Số: 225[7]
- Chữ số: Chia cho 5 dư 0 được chữ số 0, chia cho 5 dư 1 được chữ số 1, chia cho 5 dư 2 được chữ số 2, chia cho 5 dư 3 được chữ số 3, chia cho 5 dư 4 được chữ số 4.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Lục phân
- Số: 206[8]
- Chữ số: Chia cho 6 dư 0 được chữ số 0, chia cho 6 dư 1 được chữ số 1, chia cho 6 dư 2 được chữ số 2, chia cho 6 dư 3 được chữ số 3, chia cho 6 dư 4 được chữ số 4, chia cho 6 dư 5 được chữ số 5.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Cơ số 7
- Số: 157[9]
- Chữ số: Chia cho 7 dư 0 được chữ số 0, chia cho 7 dư 1 được chữ số 1, chia cho 7 dư 2 được chữ số 2, chia cho 7 dư 3 được chữ số 3, chia cho 7 dư 4 được chữ số 4, chia cho 7 dư 5 được chữ số 5, chia cho 7 dư 6 được chữ số 6.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Bát phân
- Số: 148[10]
- Chữ số: Chia cho 8 dư 0 được chữ số 0, chia cho 8 dư 1 được chữ số 1, chia cho 8 dư 2 được chữ số 2, chia cho 8 dư 3 được chữ số 3, chia cho 8 dư 4 được chữ số 4, chia cho 8 dư 5 được chữ số 5, chia cho 8 dư 6 được chữ số 6, chia cho 8 dư 7 được chữ số 7.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Cửu phân
- Số: 139[11]
- Chữ số: Chia cho 9 dư 0 được chữ số 0, chia cho 9 dư 1 được chữ số 1, chia cho 9 dư 2 được chữ số 2, chia cho 9 dư 3 được chữ số 3, chia cho 9 dư 4 được chữ số 4, chia cho 9 dư 5 được chữ số 5, chia cho 9 dư 6 được chữ số 6, chia cho 9 dư 7 được chữ số 7, chia cho 9 dư 8 được chữ số 8.[4]
- Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
Hệ cơ số từ 10 trở lên
Xin lưu ý rằng sẽ không có cách đọc. Các chữ số lớn hơn 10 được xếp vào các chữ cái, nơi ta có thể đọc được dưới dạng chữ cái in hoa rồi in thường. Sau đó đến phép tính +,-,x,:,^. Vì vậy chúng chỉ đến hệ 67 là hết. Hệ thập phân là số bình thường, ổn định, ta xem cách đọc ở trên. Xin lưu ý rằng hệ thập phân khác số thập phân.[12]
Chữ số
Về chữ số cho các hệ cơ số:
- Cơ số 10 (hệ thập phân[13]): Chia cho 10 dư 0 được chữ số 0, chia cho 10 dư 1 được chữ số 1, chia cho 10 dư 2 được chữ số 2, chia cho 10 dư 3 được chữ số 3, chia cho 10 dư 4 được chữ số 4, chia cho 10 dư 5 được chữ số 5, chia cho 10 dư 6 được chữ số 6, chia cho 10 dư 7 được chữ số 7, chia cho 10 dư 8 được chữ số 8, chia cho 10 dư 9 được chữ số 9.[14]
- Thập nhất phân: Chia cho 11 dư 0 được chữ số 0, chia cho 11 dư 1 được chữ số 1, chia cho 11 dư 2 được chữ số 2, chia cho 11 dư 3 được chữ số 3, chia cho 11 dư 4 được chữ số 4, chia cho 11 dư 5 được chữ số 5, chia cho 11 dư 6 được chữ số 6, chia cho 11 dư 7 được chữ số 7, chia cho 11 dư 8 được chữ số 8, chia cho 11 dư 9 được chữ số 9, chia cho 11 dư 10 được chữ số A.[14]
- Thập nhị phân: Chia cho 12 dư 0 được chữ số 0, chia cho 12 dư 1 được chữ số 1, chia cho 12 dư 2 được chữ số 2, chia cho 12 dư 3 được chữ số 3, chia cho 12 dư 4 được chữ số 4, chia cho 12 dư 5 được chữ số 5, chia cho 12 dư 6 được chữ số 6, chia cho 12 dư 7 được chữ số 7, chia cho 12 dư 8 được chữ số 8, chia cho 12 dư 9 được chữ số 9, chia cho 12 dư 10 được chữ số A, chia cho 12 dư 11 được chữ số B.[14]
Hệ số
Thập nhất phân | 1111[15] | Thập nhị phân | 1012[16] | Thập tam phân | C13[17] | Thập tứ phân | C14[17] | Thập ngũ phân | C15[17] |
Thập lục phân | C16[17] | Cơ số 17 | C17[17] | Thập bát phân | C18[17] | Thập cửu phân | C19[17] | Nhị thập phân | C20[17] |
Cơ số 21 | C21[17] | Cơ số 22 | C22[17] | Cơ số 23 | C23[17] | Cơ số 24 | C24[17] | Cơ số 25 | C25[17] |
Cơ số 26 | C26[17] | Cơ số 27 | C27[17] | Cơ số 28 | C28[17] | Cơ số 29 | C29[17] | Tam thập phân | C30[17] |
Cơ số 31 | C31[17] | Cơ số 32 | C32[17] | Cơ số 33 | C33[17] | Cơ số 34 | C34[17] | Cơ số 35 | C35[17] |
Cơ số 36 | C36[17] | Cơ số 37 | C37[17] | Cơ số 38 | C38[17] | Cơ số 39 | C39[17] | Tứ thập phân | C40[17] |
Cơ số 41 | C41[17] | Cơ số 42 | C42[17] | Cơ số 43 | C43[17] | Cơ số 44 | C44[17] | Cơ số 45 | C45[17] |
Cơ số 46 | C46[17] | Cơ số 47 | C47[17] | Cơ số 48 | C48[17] | Cơ số 49 | C49[17] | Ngũ thập phân | C50[17] |
Cơ số 51 | C51[17] | Cơ số 52 | C52[17] | Cơ số 53 | C53[17] | Cơ số 54 | C54[17] | Cơ số 55 | C55[17] |
Cơ số 56 | C56[17] | Cơ số 57 | C57[17] | Cơ số 58 | C58[17] | Cơ số 59 | C59[17] | Lục thập phân | C60[17] |
Cơ số 61 | C61[17] | Cơ số 62 | C62[17] | Cơ số 63 | C63[17] | Cơ số 64 | C64[17] | Cơ số 65 | C65[17] |
Cơ số 66 | C66[17] | Cơ số 67 | C67[17] | Lưu ý: Không có hệ từ cơ số 68 trở lên theo hệ cơ số này. |
---|
Thông tin khác
12 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 12 mười hai | |||
Số thứ tự | thứ mười hai | |||
Bình phương | 144 (số) | |||
Lập phương | 1728 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | thập nhị phân | |||
Phân tích nhân tử | 22 × 3 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 4, 6, 12 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11002 | |||
Tam phân | 1103 | |||
Tứ phân | 304 | |||
Ngũ phân | 225 | |||
Lục phân | 206 | |||
Bát phân | 148 | |||
Thập nhị phân | 1012 | |||
Thập lục phân | C16 | |||
Nhị thập phân | C20 | |||
Cơ số 36 | C36 | |||
Lục thập phân | C60 | |||
Số La Mã | XII | |||
|
12 (mười hai) là một số tự nhiên ngay sau 11 và ngay trước 13.
- 12 là số tháng trong một năm.
- 12 giờ trưa là thời điểm bức xạ mặt trời đến mặt đất nhiều nhất trong ngày.
- 12 giờ khuya là thời điểm chuyển giao giữa hai ngày.
- Trên đỉnh Olympus có 12 vị thần.
- Gaea và Uranus có 12 đứa con Titan
- Cơ thể người có 12 dây thần kinh sọ.
- Olympic vào năm 2012 đã diễn ra ở Anh.
- Ngày 21 Tháng Mười Hai (12) năm 2012 được người Maya cho rằng là ngày tận thế (Lịch của người Maya kết thúc). Được người phương Tây coi là con số thập toàn thập mỹ nên số tiếp theo (13) được cho là số mang nhiều xui xẻo.
- Mũ miện của các Hoàng Đế Á Đông có mười hai chuỗi ngọc. mỗi chuỗi 12 viên.
- 12 biểu thị cho cấp học tất yếu của người Việt Nam.
- 12 biểu thị cho 12 con giáp và 12 cung Hoàng Đạo.
Trong toán học
- Số 12 là hợp số. Phân tích thành nhân tử: 12 = 2.2.3.
- Căn bậc hai của 12 là 3,464101615
- Bình phương của 12 là 144.
Trong hóa học
- 12 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Magiê (Mg)
- ^ a b Số 12 trong hệ đó.
- ^ Bình phương
- ^ a b c Số 1100 trong hệ đó.
- ^ a b c d e f g h Chữ số dư vẫn như vậy, chỉ thay đổi khi số dư lớn hơn 10.
- ^ a b c Số 110 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 30 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 22 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 20 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 15 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 14 trong hệ đó.
- ^ a b c Số 13 trong hệ đó.
- ^ Hệ thập phân là số tự nhiên còn số thập phân có phần nguyên, cách phẩy ra thập phân.
- ^ Hệ dùng trong cuộc sống hàng ngày
- ^ a b c Khi lớn hơn 10, chúng chia thành chữ cái.
- ^ Số 11 trong hệ đó.
- ^ Số 10 trong hệ đó.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc Số C trong hệ đó.
.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/12.