Bước tới nội dung

Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/12

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
11 Thông tin của 12 11

 Đây là một phụ trang danh sách bảng hệ cho số 12. Để xem về các liên kết đến danh sách các bảng hệ trên, xem danh mục. Nếu bạn đến nhầm số, bạn quay lại để sang trang khác. Chuyển nhanh xuống thông tin về số.

Lưu ý
  • Đối với người đọc: Nếu trang này không phải về số bạn cần tìm, hãy quay lại danh mục, tìm trang có chứa số cần tìm đó. Có thể mất vài phút tìm kiếm.
  • Đối với người viết bài: Hãy chép mã dưới để tạo bài:
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from={{thế:SUBPAGENAME}}}}
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số={{thế:SUBPAGENAME}}}}
Trang liên quan


12 (mười hai) là một số tự nhiên ngay sau 11 và ngay trước 13.

Cách đọc và số la mã

  • Tiếng Việt: mười hai[1]
  • Tiếng Anh: twelve[1]
  • Số la mã: XII
  • Bảng mục:
    • Bình phương: 144[2]
    • Lập phương:

Hệ từ hai đến chín

Nhị phân

  • Số: 11002[3]
  • Hệ nhị phân dùng trong máy tính.
  • Chữ số: Chia cho 2 dư 0 được chữ số 0, chia cho 2 dư 1 được chữ số 1.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một ngàn một trăm[3]
  • Tiếng Anh: one thousand one hundred[3]

Tam phân

  • Số: 1103[5]
  • Chữ số: Chia cho 3 dư 0 được chữ số 0, chia cho 3 dư 1 được chữ số 1, chia cho 3 dư 2 được chữ số 2.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một trăm lẻ mười[5]
  • Tiếng Anh: one hundred and ten[5]

Tứ phân

  • Số: 304[6]
  • Chữ số: Chia cho 4 dư 0 được chữ số 0, chia cho 4 dư 1 được chữ số 1, chia cho 4 dư 2 được chữ số 2, chia cho 4 dư 3 được chữ số 3.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: ba mươi[6]
  • Tiếng Anh: thirty[6]

Ngũ phân

  • Số: 225[7]
  • Chữ số: Chia cho 5 dư 0 được chữ số 0, chia cho 5 dư 1 được chữ số 1, chia cho 5 dư 2 được chữ số 2, chia cho 5 dư 3 được chữ số 3, chia cho 5 dư 4 được chữ số 4.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: hai mươi hai[7]
  • Tiếng Anh: twenty-two[7]

Lục phân

  • Số: 206[8]
  • Chữ số: Chia cho 6 dư 0 được chữ số 0, chia cho 6 dư 1 được chữ số 1, chia cho 6 dư 2 được chữ số 2, chia cho 6 dư 3 được chữ số 3, chia cho 6 dư 4 được chữ số 4, chia cho 6 dư 5 được chữ số 5.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: hai mươi[8]
  • Tiếng Anh: twenty[8]

Cơ số 7

  • Số: 157[9]
  • Chữ số: Chia cho 7 dư 0 được chữ số 0, chia cho 7 dư 1 được chữ số 1, chia cho 7 dư 2 được chữ số 2, chia cho 7 dư 3 được chữ số 3, chia cho 7 dư 4 được chữ số 4, chia cho 7 dư 5 được chữ số 5, chia cho 7 dư 6 được chữ số 6.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: mười lăm[9]
  • Tiếng Anh: fifteen[9]

Bát phân

  • Số: 148[10]
  • Chữ số: Chia cho 8 dư 0 được chữ số 0, chia cho 8 dư 1 được chữ số 1, chia cho 8 dư 2 được chữ số 2, chia cho 8 dư 3 được chữ số 3, chia cho 8 dư 4 được chữ số 4, chia cho 8 dư 5 được chữ số 5, chia cho 8 dư 6 được chữ số 6, chia cho 8 dư 7 được chữ số 7.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: mười bốn[10]
  • Tiếng Anh: fourteen[10]

Cửu phân

  • Số: 139[11]
  • Chữ số: Chia cho 9 dư 0 được chữ số 0, chia cho 9 dư 1 được chữ số 1, chia cho 9 dư 2 được chữ số 2, chia cho 9 dư 3 được chữ số 3, chia cho 9 dư 4 được chữ số 4, chia cho 9 dư 5 được chữ số 5, chia cho 9 dư 6 được chữ số 6, chia cho 9 dư 7 được chữ số 7, chia cho 9 dư 8 được chữ số 8.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: mười ba[11]
  • Tiếng Anh: thirteen[11]

Hệ cơ số từ 10 trở lên

Xin lưu ý rằng sẽ không có cách đọc. Các chữ số lớn hơn 10 được xếp vào các chữ cái, nơi ta có thể đọc được dưới dạng chữ cái in hoa rồi in thường. Sau đó đến phép tính +,-,x,:,^. Vì vậy chúng chỉ đến hệ 67 là hết. Hệ thập phân là số bình thường, ổn định, ta xem cách đọc ở trên. Xin lưu ý rằng hệ thập phân khác số thập phân.[12]

Chữ số

Về chữ số cho các hệ cơ số:

  • Cơ số 10 (hệ thập phân[13]): Chia cho 10 dư 0 được chữ số 0, chia cho 10 dư 1 được chữ số 1, chia cho 10 dư 2 được chữ số 2, chia cho 10 dư 3 được chữ số 3, chia cho 10 dư 4 được chữ số 4, chia cho 10 dư 5 được chữ số 5, chia cho 10 dư 6 được chữ số 6, chia cho 10 dư 7 được chữ số 7, chia cho 10 dư 8 được chữ số 8, chia cho 10 dư 9 được chữ số 9.[14]
  • Thập nhất phân: Chia cho 11 dư 0 được chữ số 0, chia cho 11 dư 1 được chữ số 1, chia cho 11 dư 2 được chữ số 2, chia cho 11 dư 3 được chữ số 3, chia cho 11 dư 4 được chữ số 4, chia cho 11 dư 5 được chữ số 5, chia cho 11 dư 6 được chữ số 6, chia cho 11 dư 7 được chữ số 7, chia cho 11 dư 8 được chữ số 8, chia cho 11 dư 9 được chữ số 9, chia cho 11 dư 10 được chữ số A.[14]
  • Thập nhị phân: Chia cho 12 dư 0 được chữ số 0, chia cho 12 dư 1 được chữ số 1, chia cho 12 dư 2 được chữ số 2, chia cho 12 dư 3 được chữ số 3, chia cho 12 dư 4 được chữ số 4, chia cho 12 dư 5 được chữ số 5, chia cho 12 dư 6 được chữ số 6, chia cho 12 dư 7 được chữ số 7, chia cho 12 dư 8 được chữ số 8, chia cho 12 dư 9 được chữ số 9, chia cho 12 dư 10 được chữ số A, chia cho 12 dư 11 được chữ số B.[14]

Hệ số

Thập nhất phân 1111[15] Thập nhị phân 1012[16] Thập tam phân C13[17] Thập tứ phân C14[17] Thập ngũ phân C15[17]
Thập lục phân C16[17] Cơ số 17 C17[17] Thập bát phân C18[17] Thập cửu phân C19[17] Nhị thập phân C20[17]
Cơ số 21 C21[17] Cơ số 22 C22[17] Cơ số 23 C23[17] Cơ số 24 C24[17] Cơ số 25 C25[17]
Cơ số 26 C26[17] Cơ số 27 C27[17] Cơ số 28 C28[17] Cơ số 29 C29[17] Tam thập phân C30[17]
Cơ số 31 C31[17] Cơ số 32 C32[17] Cơ số 33 C33[17] Cơ số 34 C34[17] Cơ số 35 C35[17]
Cơ số 36 C36[17] Cơ số 37 C37[17] Cơ số 38 C38[17] Cơ số 39 C39[17] Tứ thập phân C40[17]
Cơ số 41 C41[17] Cơ số 42 C42[17] Cơ số 43 C43[17] Cơ số 44 C44[17] Cơ số 45 C45[17]
Cơ số 46 C46[17] Cơ số 47 C47[17] Cơ số 48 C48[17] Cơ số 49 C49[17] Ngũ thập phân C50[17]
Cơ số 51 C51[17] Cơ số 52 C52[17] Cơ số 53 C53[17] Cơ số 54 C54[17] Cơ số 55 C55[17]
Cơ số 56 C56[17] Cơ số 57 C57[17] Cơ số 58 C58[17] Cơ số 59 C59[17] Lục thập phân C60[17]
Cơ số 61 C61[17] Cơ số 62 C62[17] Cơ số 63 C63[17] Cơ số 64 C64[17] Cơ số 65 C65[17]
Cơ số 66 C66[17] Cơ số 67 C67[17] Lưu ý: Không có hệ từ cơ số 68 trở lên theo hệ cơ số này.

Thông tin khác

12
Số đếm12
mười hai
Số thứ tựthứ mười hai
Bình phương144 (số)
Lập phương1728 (số)
Tính chất
Hệ đếmthập nhị phân
Phân tích nhân tử22 × 3
Chia hết cho1, 2, 3, 4, 6, 12
Biểu diễn
Nhị phân11002
Tam phân1103
Tứ phân304
Ngũ phân225
Lục phân206
Bát phân148
Thập nhị phân1012
Thập lục phânC16
Nhị thập phânC20
Cơ số 36C36
Lục thập phânC60
Số La MãXII
11 12 13

12 (mười hai) là một số tự nhiên ngay sau 11 và ngay trước 13.

  • 12 là số tháng trong một năm.
  • 12 giờ trưa là thời điểm bức xạ mặt trời đến mặt đất nhiều nhất trong ngày.
  • 12 giờ khuya là thời điểm chuyển giao giữa hai ngày.
  • Trên đỉnh Olympus có 12 vị thần.
  • Gaea và Uranus có 12 đứa con Titan
  • Cơ thể người có 12 dây thần kinh sọ.
  • Olympic vào năm 2012 đã diễn ra ở Anh.
  • Ngày 21 Tháng Mười Hai (12) năm 2012 được người Maya cho rằng là ngày tận thế (Lịch của người Maya kết thúc). Được người phương Tây coi là con số thập toàn thập mỹ nên số tiếp theo (13) được cho là số mang nhiều xui xẻo.
  • Mũ miện của các Hoàng Đế Á Đông có mười hai chuỗi ngọc. mỗi chuỗi 12 viên.
  • 12 biểu thị cho cấp học tất yếu của người Việt Nam.
  • 12 biểu thị cho 12 con giáp và 12 cung Hoàng Đạo.
  • Số 12 là hợp số. Phân tích thành nhân tử: 12 = 2.2.3.
  • Căn bậc hai của 12 là 3,464101615
  • Bình phương của 12 là 144.

Trong hóa học

  • 12 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Magiê (Mg)
  1. ^ a b Số 12 trong hệ đó.
  2. ^ Bình phương
  3. ^ a b c Số 1100 trong hệ đó.
  4. ^ a b c d e f g h Chữ số dư vẫn như vậy, chỉ thay đổi khi số dư lớn hơn 10.
  5. ^ a b c Số 110 trong hệ đó.
  6. ^ a b c Số 30 trong hệ đó.
  7. ^ a b c Số 22 trong hệ đó.
  8. ^ a b c Số 20 trong hệ đó.
  9. ^ a b c Số 15 trong hệ đó.
  10. ^ a b c Số 14 trong hệ đó.
  11. ^ a b c Số 13 trong hệ đó.
  12. ^ Hệ thập phân là số tự nhiên còn số thập phân có phần nguyên, cách phẩy ra thập phân.
  13. ^ Hệ dùng trong cuộc sống hàng ngày
  14. ^ a b c Khi lớn hơn 10, chúng chia thành chữ cái.
  15. ^ Số 11 trong hệ đó.
  16. ^ Số 10 trong hệ đó.
  17. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc Số C trong hệ đó.

.

Tham khảo

Tham khảo