26 (số)
- Аԥсшәа
- العربية
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- Basa Bali
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- བོད་ཡིག
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Dansk
- الدارجة
- Deutsch
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Эрзянь
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Føroyskt
- Français
- Gaeilge
- 贛語
- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- Interlingua
- Iñupiatun
- Italiano
- עברית
- ქართული
- कॉशुर / کٲشُر
- Ikirundi
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Лакку
- Latina
- Latviešu
- Luganda
- Magyar
- मैथिली
- Македонски
- मराठी
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Napulitano
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Sranantongo
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Tyap
- Тыва дыл
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- Vepsän kel’
- West-Vlams
- Winaray
- 吴语
- ייִדיש
- 粵語
- 中文
- ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ ⵜⴰⵏⴰⵡⴰⵢⵜ
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
26 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 26 hai mươi sáu | |||
Số thứ tự | thứ hai mươi sáu | |||
Bình phương | 676 (số) | |||
Lập phương | 17576 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 26 | |||
Phân tích nhân tử | 2 × 13 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 13, 26 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 110102 | |||
Tam phân | 2223 | |||
Tứ phân | 1224 | |||
Ngũ phân | 1015 | |||
Lục phân | 426 | |||
Bát phân | 328 | |||
Thập nhị phân | 2212 | |||
Thập lục phân | 1A16 | |||
Nhị thập phân | 1620 | |||
Cơ số 36 | Q36 | |||
Lục thập phân | Q60 | |||
Số La Mã | XXVI | |||
|
26 (hai mươi sáu) là một số tự nhiên ngay sau 25 và ngay trước 27.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 26 (số).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|