99 (số)
- Аԥсшәа
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- བོད་ཡིག
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- ChiShona
- Dansk
- Deutsch
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 贛語
- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- Interlingua
- Italiano
- עברית
- ქართული
- कॉशुर / کٲشُر
- Қазақша
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Лакку
- Latviešu
- Magyar
- मैथिली
- Македонски
- मराठी
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Nāhuatl
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Саха тыла
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Sranantongo
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- Winaray
- 吴语
- ייִדיש
- 粵語
- 中文
- Kumoring
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
99 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 99 chín mươi chín | |||
Số thứ tự | thứ chín mươi chín | |||
Bình phương | 9801 (số) | |||
Lập phương | 970299 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 32 × 11 | |||
Chia hết cho | 1, 3, 9, 11, 33, 99 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11000112 | |||
Tam phân | 102003 | |||
Tứ phân | 12034 | |||
Ngũ phân | 3445 | |||
Lục phân | 2436 | |||
Bát phân | 1438 | |||
Thập nhị phân | 8312 | |||
Thập lục phân | 6316 | |||
Nhị thập phân | 4J20 | |||
Cơ số 36 | 2R36 | |||
Lục thập phân | 1D60 | |||
Số La Mã | XCIX | |||
|
99 (chín mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 98 và ngay trước 100.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 99 (số).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
Thể loại ẩn: