225 (số)
- العربية
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- 日本語
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Română
- Sesotho sa Leboa
- کوردی
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- اردو
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
225 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 225 hai trăm hai mươi lăm | |||
Số thứ tự | thứ hai trăm hai muơi lăm | |||
Bình phương | 50625 (số) | |||
Lập phương | 11390625 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 52 x 32 | |||
Chia hết cho | 1, 3, 5, 9, 15, 25, 45, 75, 225 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 111000012 | |||
Tam phân | 221003 | |||
Tứ phân | 32014 | |||
Ngũ phân | 14005 | |||
Lục phân | 10136 | |||
Bát phân | 3418 | |||
Thập nhị phân | 16912 | |||
Thập lục phân | E116 | |||
Nhị thập phân | B520 | |||
Cơ số 36 | 6936 | |||
Lục thập phân | 3J60 | |||
Số La Mã | CCXXV | |||
|
225 (hai trăm hai mươi năm) là một số tự nhiên ngay sau 224 và ngay trước 226.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 225 (số). |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|