101 (số)
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- བོད་ཡིག
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Deutsch
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- Gagana Samoa
- 贛語
- 한국어
- Հայերեն
- Italiano
- עברית
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenčina
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- 吴语
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
101 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 101 một trăm lẻ một | |||
Số thứ tự | thứ một trăm lẻ một | |||
Bình phương | 10201 (số) | |||
Lập phương | 1030301 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
Chia hết cho | 1, 101 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11001012 | |||
Tam phân | 102023 | |||
Tứ phân | 12114 | |||
Ngũ phân | 4015 | |||
Lục phân | 2456 | |||
Bát phân | 1458 | |||
Thập nhị phân | 8512 | |||
Thập lục phân | 6516 | |||
Nhị thập phân | 5120 | |||
Cơ số 36 | 2T36 | |||
Lục thập phân | 1F60 | |||
Số La Mã | CI | |||
|
101 (một trăm linh một) là một số tự nhiên ngay sau 100 và ngay trước 102. Đây là một số nguyên tố
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 101 (số).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 101 (số).
|