22 (số)
Giao diện
22 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 22 hai mươi hai | |||
Số thứ tự | thứ hai mươi hai | |||
Bình phương | 484 (số) | |||
Lập phương | 10648 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 22 | |||
Phân tích nhân tử | 2 × 11 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 11, 22 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 101102 | |||
Tam phân | 2113 | |||
Tứ phân | 1124 | |||
Ngũ phân | 425 | |||
Lục phân | 346 | |||
Bát phân | 268 | |||
Thập nhị phân | 1A12 | |||
Thập lục phân | 1616 | |||
Nhị thập phân | 1220 | |||
Cơ số 36 | M36 | |||
Lục thập phân | M60 | |||
Số La Mã | XXII | |||
|
22 (hai mươi hai) là một số tự nhiên ngay sau 21 và ngay trước 23.
Trong toán học
[sửa | sửa mã nguồn]- Bình phương của 22 là 484.
- Số 22 là số thiếu hụt.
- Số 22 là hợp số chẵn và là một số nửa nguyên tố.
- Số 22 là số ngũ giác.
- Số 22 là số phân hoạch của 8.
- Số 22 là tổng giá trị của hàm phi Euler với 8 số nguyên đầu tiên.
- Số 22 là số Perrin, đứng trước nó là 10, 12 và 17.
Trong hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]- 22 là số hiệu nguyên tố của nguyên tử Titanium (Ti).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 22 (số).