219 (số)
- العربية
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- 日本語
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Română
- Sesotho sa Leboa
- کوردی
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- اردو
- 粵語
- 中文
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
219 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 219 hai trăm mười chín | |||
Số thứ tự | thứ hai trăm mười chín | |||
Bình phương | 47961 (số) | |||
Lập phương | 10503459 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 3 x 73 | |||
Chia hết cho | 1, 3, 73, 219 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 110110112 | |||
Tam phân | 220103 | |||
Tứ phân | 31234 | |||
Ngũ phân | 13345 | |||
Lục phân | 10036 | |||
Bát phân | 3338 | |||
Thập nhị phân | 16312 | |||
Thập lục phân | DB16 | |||
Nhị thập phân | AJ20 | |||
Cơ số 36 | 6336 | |||
Lục thập phân | 3D60 | |||
Số La Mã | CCXIX | |||
|
219 (hai trăm mười chín) là một số tự nhiên ngay sau 218 và ngay trước 220.
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 219 (số). |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|