Bước tới nội dung

240 (số)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
240
Số đếm240
hai trăm bốn mươi
Số thứ tựthứ hai trăm bốn mươi
Bình phương57600 (số)
Lập phương13824000 (số)
Tính chất
Phân tích nhân tử2 x 2 x 2 x 2 x 3 x 5
Chia hết cho1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 16, 20, 24, 30, 40, 48, 60, 80, 120, 240
Biểu diễn
Nhị phân111100002
Tam phân222203
Tứ phân33004
Ngũ phân14305
Lục phân10406
Bát phân3608
Thập nhị phân18012
Thập lục phânF016
Nhị thập phânC020
Cơ số 366O36
Lục thập phân4060
Số La MãCCXL
239 240 241

240 (hai trăm bốn mươi) là một số tự nhiên ngay sau 239 và ngay trước 241.

Ngoài ra, 240 là:

  • Một số bán hoàn hảo.[1]
  • Một số được nối bởi hai ước của nó.[2]
  • Một số có tổng cộng 20 ước số (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 16, 20, 24, 30, 40, 48, 60, 80, 120 và 240), nhiều hơn bất kỳ con số nào trước 240.[3]
  • Một số có 20 ước và 20 chia hết cho 240.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sloane's A005835 : Pseudoperfect (or semiperfect) numbers”. The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences. OEIS Foundation. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Sloane's A050480 : Numbers that can be written as a concatenation of distinct proper divisors”. The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences. OEIS Foundation. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Sloane's A002182 : Highly composite numbers”. The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences. OEIS Foundation. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A033950 (Refactorable numbers)”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2016.