121 (số)
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Հայերեն
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenščina
- کوردی
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- ייִדיש
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
121 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 121 một trăm hai mươi mốt | |||
Số thứ tự | thứ một trăm hai mươi mốt | |||
Bình phương | 14641 (số) | |||
Lập phương | 1771561 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 112 | |||
Chia hết cho | 1, 11, 121 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11110012 | |||
Tam phân | 111113 | |||
Tứ phân | 13214 | |||
Ngũ phân | 4415 | |||
Lục phân | 3216 | |||
Bát phân | 1718 | |||
Thập nhị phân | A112 | |||
Thập lục phân | 7916 | |||
Nhị thập phân | 6120 | |||
Cơ số 36 | 3D36 | |||
Lục thập phân | 2160 | |||
Số La Mã | CXXI | |||
|
121 (một trăm hai mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 120 và ngay trước 122.
Trong toán học
[sửa | sửa mã nguồn]- 121 = 30 + 31 + 32 + 33 + 34

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 121 (số).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]![]() |
Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
Thể loại ẩn: