41 (số)
- Аԥсшәа
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- Basa Bali
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- བོད་ཡིག
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Dansk
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 贛語
- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- Interlingua
- Italiano
- עברית
- ქართული
- कॉशुर / کٲشُر
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Лакку
- Latviešu
- Lietuvių
- Luganda
- Magyar
- मैथिली
- Македонски
- मराठी
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Nāhuatl
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Napulitano
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenčina
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Sranantongo
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- Winaray
- 吴语
- ייִדיש
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
41 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 41 bốn mươi mốt | |||
Số thứ tự | thứ bốn mươi mốt | |||
Bình phương | 1681 (số) | |||
Lập phương | 68921 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 41 | |||
Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
Chia hết cho | 1, 41 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1010012 | |||
Tam phân | 11123 | |||
Tứ phân | 2214 | |||
Ngũ phân | 1315 | |||
Lục phân | 1056 | |||
Bát phân | 518 | |||
Thập nhị phân | 3512 | |||
Thập lục phân | 2916 | |||
Nhị thập phân | 2120 | |||
Cơ số 36 | 1536 | |||
Lục thập phân | F60 | |||
Số La Mã | XLI | |||
|
41 (bốn mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 40 và ngay trước 42.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 41 (số).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|