Bước tới nội dung

Bộ Trúc (竹)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+7AF9) "cây trúc"
Phát âm
Bính âm:zhú
Chú âm phù hiệu:ㄓㄨˊ
Gwoyeu Romatzyh:jwu
Wade–Giles:chu2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:juk1
Việt bính:zuk1
Bạch thoại tự:tiok
Kana Tiếng Nhật:チク, たけ chiku, take
Hán-Hàn:죽 juk
Hán-Việt:trúc
Tên
Tên tiếng Nhật:竹 take
Hangul:대 dae
Cách viết

Bộ Trúc, bộ thứ 118 có nghĩa là cây trúc là 1 trong 29 có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 953 chữ (trong số 49.030) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Trúc (竹)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ sử dụng Bộ Trúc (竹)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 trúctrúc
2 trúc cân
3 bồng vu trì 竿can mang đốc đốc
4
5
6 笿
7 筿
8
9 箿
10
11 篿
12
13 簿
14
15
16
17
18
19
20
24
26

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]