Bộ Hắc (黑)
Giao diện
黑 ' (203) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 黑 (U+9ED1) [1] | |
Giải nghĩa: đen | |
Bính âm: | hēi |
Chú âm phù hiệu: | ㄏㄟ |
Wade–Giles: | hei1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | haak1, hak1 |
Việt bính: | haak1, hak1 |
Bạch thoại tự: | hek |
Kana: | コク koku くろ, くろい kuro, kuroi |
Kanji: | 黒 kuro |
Hangul: | 검을 geomeul |
Hán-Hàn: | 흑 heuk |
Hán-Việt: | hắc |
Cách viết: gồm 12 nét | |
Bộ Hắc, bộ thứ 203 có nghĩa là "đen" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 172 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Hắc (黑)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Hắc (黑)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 黑/hắc/ 黒/hắc/ |
3 | 黓/dặc/ |
4 | 黔/kiềm/ 黕/đảm/ 黖/hý/ 黗 默/mặc/ 黙/mặc/ |
5 | 黚/kiềm/ 黛/đại/ 黜/truất/ 黝/ửu/ 點/điểm/ |
6 | 黟/y/ 黠/hiệt/ 黡/yểm/ |
7 | 黢 黣/mỗi/ |
8 | 黤/yêm/ 黥/kình/ 黦/uất/ 黧/lê/ 黨/trưởng/ 黩/độc/ 黪/thảm/ |
9 | 黫/chẩn/ 黬/cam/ 黭/yểm/ 黮/thảm/ 黯/ảm/ |
10 | 黰/chẩn/ 黱/đại/ |
11 | 黲/thảm/ 黳/ê/ 黴/mi/ |
13 | 黵/đảm/ |
14 | 黶/yểm/ |
15 | 黷/độc/ |
16 | 黸/lô/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Hắc (黑).
Tra 黑 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary