Bộ Túc (足)
Giao diện
足 ' (157) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 足 (U+8DB3) [1] | |
Giải nghĩa: chân | |
Bính âm: | zú |
Chú âm phù hiệu: | ㄗㄨˊ |
Wade–Giles: | tsu2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | juk1 |
Việt bính: | zuk1, zeoi3 |
Bạch thoại tự: | chiok |
Kana: | ショク, ソク shoku, soku あし, たる ashi, taru |
Kanji: | 足偏 ashihen |
Hangul: | 발 bal |
Hán-Hàn: | 족 jok |
Hán-Việt: | túc |
Cách viết: gồm 7 nét | |
Bộ Túc, bộ thứ 157 có nghĩa là "chân" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 580 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Túc (足)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Túc (足)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 足 ⻊ |
2 | 趴 |
3 | 趵 趶 趷 趸 |
4 | 趹 趺 趻 趼 趽 趾 趿 跀 跁 跂 跃 跄 |
5 | 跅 跆 跇 跈 跉 跊 跋 跌 跍 跎 跏 跐 跑 跒 跓 跔 跕 跖 跗 跘 跙 跚 跛 跜 距 跞 |
6 | 跟 跠 跡 跢 跣 跤 跥 跦 跧 跨 跩 跪 跫 跬 跭 跮 路 跰 跱 跲 跳 跴 践 跶 跷 跸 跹 跺 跻 |
7 | 跼 跽 跾 跿 踀 踁 踂 踃 踄 踅 踆 踇 踈 踉 踊 踋 踌 踍 踎 |
8 | 踏 踐 踑 踒 踓 踔 踕 踖 踗 踘 踙 踚 踛 踜 踝 踞 踟 踠 踡 踢 踣 踤 踥 踦 踧 踨 踩 踪 踬 踭 踮 踯 |
9 | 踫 踰 踱 踲 踳 踴 踵 踶 踷 踸 踹 踺 踻 踼 踽 踾 踿 蹀 蹁 蹂 蹃 蹄 蹅 |
10 | 蹆 蹇 蹈 蹉 蹊 蹋 蹌 蹍 蹎 蹏 蹐 蹑 蹒 蹓 |
11 | 蹔 蹕 蹖 蹗 蹘 蹙 蹚 蹛 蹜 蹝 蹞 蹟 蹠 蹡 蹢 蹤 蹥 蹦 蹧 蹮 |
12 | 蹨 蹩 蹪 蹫 蹬 蹭 蹯 蹰 蹱 蹣 蹲 蹳 蹴 蹵 蹶 蹷 蹸 蹹 蹺 蹻 蹼 蹽 蹾 蹿 躀 |
13 | 躁 躂 躃 躅 躆 躇 躈 躉 |
14 | 躄 躊 躋 躌 躍 躎 躏 |
15 | 躐 躑 躒 躓 躔 躕 躖 |
16 | 躗 躘 躙 躚 躛 躜 |
17 | 躝 躞 躟 躠 |
18 | 躡 躢 躣 躤 躥 |
19 | 躦 躧 |
20 | 躨 躩 躪 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Túc (足). |
Tra 足 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |