Bước tới nội dung

Bộ Nhựu (禸)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nhựu (114)
Bảng mã Unicode: (U+79B8) [1]
Giải nghĩa: vết chân
Bính âm:róu
Chú âm phù hiệu:ㄖㄡˊ
Wade–Giles:jou2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yau2
Việt bính:jau2
Bạch thoại tự:jiú
Kana:ジュー jū
Kanji:寓脚 gūnoashi
Hangul:자귀 jagwi
Hán-Hàn:유 yu
Hán-Việt:nhựu
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Nhựu, bộ thứ 114 có nghĩa là "vết chân" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 12 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Nhựu (禸)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Nhựu (禸)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /nhựu/
4 /vũ/ /ngu/
6 /ly/
7 /tiết/
8 /cầm/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]