Bước tới nội dung

Bộ Ấp (邑)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
← Lỗi biểu thức: Dư toán tử > Bộ thủ (Bản mẫu:U+) Lỗi biểu thức: Dư toán tử < →
(U+9091) "vùng đất, đất sắc phong"
Phát âm
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄧˋ
Wade–Giles:i4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yap1
Việt bính:jap1
Bạch thoại tự:ip
Kana Tiếng Nhật:ユー, オー yū, ō
Hán-Hàn:읍 eup
Hán-Việt:ấp
Tên
Tên tiếng Nhật:邑 mura (むら)
Hangul:고을 goeul
Cách viết

Bộ Ấp, bộ thứ 163 có nghĩa là "ấp" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 350 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Ấp (邑)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Ấp (邑)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]