Bước tới nội dung

Bộ Tư (厶)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
← 27 Bộ thủ 28 (Bản mẫu:U+) 29 →
(U+53B6) "private"
Phát âm
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:
Wade–Giles:ssu1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:
Việt bính:mau5, si1
Bạch thoại tự:su
Kana Tiếng Nhật:シ shi
Hán-Hàn:사 sa
Tên
Tên tiếng Nhật:ム mu
Hangul:사사로울 sasaroul
Cách viết

Bộ (厶), cũng được gọi là Bộ Khư là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Chữ 厶có nghĩa là "chỉ lo chuyện riêng". Trong Khang Hi tự điển, có 40 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Tư (厶)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét Chữ
2 nét
4 nét 厷 厸 厹
6 nét
7 nét 厾 县 私
8 nét 叀 叁 参
11 nét 參 叄
12 nét
13 nét
15 nét

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
  • Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]