Bộ Xích (赤)
Giao diện
赤 ' (155) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 赤 (U+8D64) [1] | |
Giải nghĩa: đỏ, màu đỏ | |
Bính âm: | chì |
Chú âm phù hiệu: | ㄔˋ |
Wade–Giles: | ch'ih4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | chek3, chik3 |
Việt bính: | cek3, cik3 |
Bạch thoại tự: | chhek |
Kana: | セキ, シャク seki, shaku あか aka |
Kanji: | 赤偏 akahen |
Hangul: | 붉을 bulgeul |
Hán-Hàn: | 적 jeok |
Hán-Việt: | xích |
Cách viết: gồm 7 nét | |
Bộ Xích, bộ thứ 155 có nghĩa là "đỏ" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 31 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Xích (赤)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Xích (赤)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 赤/xích/ |
4 | 赥/hức/ 赦/xá/ |
5 | 赧/noãn/ |
6 | 赨/đồng/ 赩/hách/ 赪/trinh/ |
7 | 赫/hách/ |
9 | 赬/sanh/ 赭/giả/ 赮/hà/ |
10 | 赯/đường/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Xích (赤). |
Tra 赤 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |