Bước tới nội dung

Bộ Ngưu (牛)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+725B) "trâu, bò"
Phát âm
Bính âm:niú
Chú âm phù hiệu:ㄋㄧㄡˊ
Gwoyeu Romatzyh:niou
Wade–Giles:niu2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:ngàuh
Việt bính:ngau4
Bạch thoại tự:giû
Kana Tiếng Nhật:ギュ-, ゴ gyū, go
うし ushi
Hán-Hàn:우 u
Hán-Việt:ngưu
Tên
Tên tiếng Nhật:牛偏 ushihen
Hangul:소 so
Cách viết

Bộ Ngưu, bộ thứ 93 có nghĩa là "trâu" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 233 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Ngưu (牛)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Ngưu (牛)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
15
16
18
20
23

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]