Bộ Lý (里)
Giao diện
里 ' (166) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 里 (U+91CC) [1] | |
Giải nghĩa: dặm, làng | |
Bính âm: | lǐ |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄧˇ |
Wade–Giles: | li3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | lei5 |
Việt bính: | lei5 |
Bạch thoại tự: | lí |
Kana: | ショ, ソ sho, so ねずみ nezumi |
Kanji: | 鼠 nezumi |
Hangul: | 쥐 jwi |
Hán-Hàn: | 서 seo |
Hán-Việt: | lý, lí |
Cách viết: gồm 7 nét | |
Bộ Lý, bộ thứ 166 có nghĩa là "dặm" hoặc "làng" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 14 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Lý (里)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Lý (里)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 里/lý/ |
2 | 重/trọng/ |
4 | 野/dã/ |
5 | 量/lương/ |
11 | 釐/hy/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Lý (里).
Tra 里 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary