Bộ Mãnh (皿)
Giao diện
皿 Mãnh (108) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 皿 (U+76BF) [1] | |
Giải nghĩa: bát đĩa | |
Bính âm: | mǐn |
Chú âm phù hiệu: | ㄇㄧㄣˇ |
Wade–Giles: | min3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ming5 |
Việt bính: | ming5 |
Bạch thoại tự: | béng |
Kana: | ベイ, ミョー bei, myō さら sara |
Kanji: | 皿 sara |
Hangul: | 그릇 geureut |
Hán-Hàn: | 명 myeong |
Hán-Việt: | mãnh |
Cách viết: gồm 5 nét | |
Bộ Mãnh, bộ thứ 108 có nghĩa là "bát đĩa" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 129 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Mãnh (皿)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Mãnh (皿)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 皿 |
2 | 盀 盁 |
3 | 盂 |
4 | 盃 盄 盅 盆 盇 盈 |
5 | 盉 益 盋 盌 盍 盎 盏 盐 监 |
6 | 盒 盓 盔 盕 盖 盗 盘 盙 盚 盛 |
7 | 盜 |
8 | 盝 盞 盟 |
9 | 盠 盡 盢 監 |
10 | 盤 |
11 | 盥 盦 盧 |
12 | 盨 盩 盪 |
13 | 盫 盬 |
15 | 盭 |
16 | 蘯 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Mãnh (皿).
Tra 皿 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary