Bước tới nội dung

Bộ Cốt (骨)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+9AA8) "Cốt"
Phát âm
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄍㄨˇ
Wade–Giles:ku3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gwat1
Việt bính:gwat1
Bạch thoại tự:kut
Kana Tiếng Nhật:コツ, コチ kotsu, kochi
ほね hone
Hán-Hàn:골 gol
Hán-Việt:cốt, cọt, cút, gút
Tên
Tên tiếng Nhật:骨偏 honehen
Hangul:뼈 ppyeo
Cách viết

Bộ Cốt, bộ thứ 188 có nghĩa là "xương" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 185 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Cốt (骨)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Cốt (骨)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3 骪 骫 骬 骭 骮
4 骯 骰 骱
5 骲 骳 骴 骵 骶 骷
6 骸 骹 骺 骻 骼
7 骽 骾
8 骿 髀 髁
9 髂 髃 髄 髅
10 髆 髇 髈 髉 髊 髋 髌
11 髍 髎 髏
12
13 髑 髒 髓 體
14
15
16

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]