Bước tới nội dung

Bộ Hòa (禾)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+79BE) "lúa"
Phát âm
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄏㄜˊ
Gwoyeu Romatzyh:her
Wade–Giles:ho2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:wòh
Việt bính:wo4
Bạch thoại tự:
Kana Tiếng Nhật:カ ka
いね, のぎ ine, nogi
Hán-Hàn:화 hwa
Hán-Việt:hòa
Tên
Tên tiếng Nhật:ノ木偏 nogihen
Hangul:벼 byeo
Cách viết

Bộ Hòa, bộ thứ 115 có nghĩa là "lúa" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 431 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Hòa (禾)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Hòa (禾)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
2 禿
3
4
5
6
7 秿
8
9
10 稿
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]