Bước tới nội dung

Bộ Đậu (豆)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+8C46) "đậu"
Phát âm
Bính âm:dòu
Chú âm phù hiệu:ㄉㄡˋ
Wade–Giles:tou4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:dau2, dau6
Việt bính:dau2, dau6
Bạch thoại tự:tō͘
Kana Tiếng Nhật:トー, ズ tō, zu
まめ mame
Hán-Hàn:두 du
Hán-Việt:đậu
Tên
Tên tiếng Nhật:豆 mame
Hangul:콩 kong
Cách viết

Bộ Đậu, bộ thứ 151 có nghĩa là "đậu" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 68 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Đậu (豆)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Đậu (豆)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /đậu/
3 /giang/ /khải/
4 /thị/
5 /lễ/ /đăng/
8 /oản/ /biển/ /thụ/
10 /hãm/
11 /phong/
13 /trật/
18 /dật/
20 /diễm/
21 /diễm/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]