Bước tới nội dung

Bộ Sinh (生)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+751F) "sống, đẻ"
Phát âm
Bính âm:shēng
Chú âm phù hiệu:ㄕㄥ
Gwoyeu Romatzyh:sheng
Wade–Giles:shêng1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:sāang
Việt bính:saang1
Bạch thoại tự:seng
Kana Tiếng Nhật:セイ, ショ- sei, shō
いきる ikiru
Hán-Hàn:생 saeng
Hán-Việt:sinh
Tên
Tên tiếng Nhật:生 umareru
Hangul:날 nal
Cách viết

Bộ Sinh, bộ thứ 100 có nghĩa là "sống" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 22 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Sinh (生)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Sinh (生)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /sinh/
4 /tình/
5 /sân/
6 /sản/ /sản/
7 /nhuy/ /sinh/ /tô/
9

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]