Bộ Tiết (卩)
Giao diện
卩 | ||
---|---|---|
卩 (U+5369) "đốt, đoạn" | ||
Bính âm: | jié | |
Chú âm phù hiệu: | ㄐㄧㄝˊ | |
Wade–Giles: | chieh2 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | jit | |
Việt bính: | zit3 | |
Pe̍h-ōe-jī: | chiat | |
Kana: | セツ setsu | |
Kanji: | 節旁 fushizukuri | |
Hangul: | 무릎마디 mureup-madi | |
Hán-Hàn: | 절 jeol | |
Cách viết: | ||
Bộ Tiết (卩) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy. Theo từ điển Hán-Việt của Trần Văn Chánh thì chữ 卩 là chữ 節 (tiết, tiệt) thời xưa. Như vậy, chữ 卩 có thể hiểu là đốt, đoạn.
Trong Khang Hi tự điển, có 40 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ sử dụng bộ Tiết (卩)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 卩 |
3 nét | 卪 |
4 nét | 卫 卬 |
5 nét | 卭 卮 卯 |
6 nét | 印 危 |
7 nét | 卲 即 却 卵 |
8 nét | 卶 卷 卸 卺 巻 |
9 nét | 卹 卻 卼 卽 |
10 nét | 卿 |
11 nét | 卾 |
13 nét | 厀 厁 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Unihan Database - U+5369
- Bộ tiết 卩 trên từ điển Hán Nôm