Bước tới nội dung

Bộ Thị (示)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+793A) "chỉ thị, thần đất"
Phát âm
Bính âm:shì
Chú âm phù hiệu:ㄕˋ
Gwoyeu Romatzyh:shyh
Wade–Giles:shih4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:sih
Việt bính:si6
Bạch thoại tự:
Kana Tiếng Nhật:シ shi
しめす shimesu
Hán-Hàn:시 si
Hán-Việt:thị, kỳ
Tên
Tên tiếng Nhật:示偏 shimesuhen
ネ偏 nehen
Hangul:보일 boil
Cách viết

Bộ Thị còn gọi là Bộ Kỳ, bộ thứ 113 có nghĩa là "chỉ thị" hoặc "thần đất" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 213 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thị (示)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thị (示)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3 礿
4
5
6
7
8 祿
9
10
11
12
13
14
15
17
18
19

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]