Bước tới nội dung

Bộ Nguyệt (月)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+6708) "mặt trăng"
Phát âm
Bính âm:yuè
Chú âm phù hiệu:ㄩㄝˋ
Gwoyeu Romatzyh:yueh
Wade–Giles:yüeh4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yuht
Việt bính:jyut6
Bạch thoại tự:goa̍t
Kana Tiếng Nhật:ゲツ, ガツ getsu, gatsu
つき tsuki
Hán-Hàn:월 wol
Hán-Việt:nguyệt
Tên
Tên tiếng Nhật:月偏 tsukihen
Hangul:달 dal
Cách viết

Bộ Nguyệt, bộ thứ 74 có nghĩa là "mặt trăng" hoặc "tháng" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 69 chữ (trong số hơn 40,000) được tìm thấy chứa bộ thủ này.

Tự hình Bộ Nguyệt (月)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Nguyệt (月)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /nguyệt/
2 /hữu/
4 /quản/ /bằng/ /phần/ /phục/ /nạp/
5 /phỉ/ /cù/ /tạc/
6 /nục/ /thiêu/ /sóc/ /trẫm/ /lãng/
7 /lãng/ /tuyên/ /minh/ /mang/ /vọng/
8 /triều/ /cơ/ /kỳ/
9 /anh/ /tông/
10 /vọng/
11
12 /đồng/ /lãng/
14 /mông/
16 /long/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]