Bước tới nội dung

Bộ Thỉ (矢)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+77E2) "mũi tên"
Phát âm
Bính âm:shǐ
Chú âm phù hiệu:ㄕˇ
Wade–Giles:shih3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:chi2
Việt bính:ci2
Bạch thoại tự:
Kana Tiếng Nhật:シ, や shi, ya
Hán-Hàn:시 si
Hán-Việt:thỉ
Tên
Tên tiếng Nhật:矢偏 yahen
Hangul:화살 hwasal
Cách viết

Bộ Thỉ, bộ thứ 111 có nghĩa là "mũi tên" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 64 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thỉ (矢)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thỉ (矢)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /thạch/
2 /hỉ/
3 /thẩn/ /tri/
4 /hầu/ /thẩn/
5 /củ/
6 /kiểu/
7 /toa/ /đoản/
8 /oải/
12 /kiểu/ /tăng/
14 /hoạch/
15 /bái/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]