801 (số)
Giao diện
801 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 801 tám trăm lẻ một | |||
Bình phương | 641601 (số) | |||
Lập phương | 513922401 (số) | |||
Tính chất | ||||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11001000012 | |||
Tam phân | 10022003 | |||
Tứ phân | 302014 | |||
Ngũ phân | 112015 | |||
Lục phân | 34136 | |||
Bát phân | 14418 | |||
Thập nhị phân | 56912 | |||
Thập lục phân | 32116 | |||
Nhị thập phân | 20120 | |||
Cơ số 36 | M936 | |||
Lục thập phân | DL60 | |||
Số La Mã | DCCCI | |||
|
801 (tám trăm lẻ một) là số tự nhiên ngay sau 800 và ngay trước 802.
801 là tổng của một bình phương và một lập phương dương theo nhiều cách, và là tổng của các lập phương dương khác nhau theo nhiều cách:[1][2]
Trong gematria của giám mục Irenaeus thế kỷ thứ 2, 801 đại diện cho cả từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là chim bồ câu và Alpha và Omega, và do đó đại diện cho Chúa theo hai cách.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A055393 (Sum of a square and a nonnegative cube in more than one way)”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS.
- ^ Sloane, N. J. A. (biên tập). “Dãy A003998 (Numbers that are a sum of distinct positive cubes in more than one way)”. Bảng tra cứu dãy số nguyên trực tuyến. Tổ chức OEIS.
- ^ Barry, Kieren (1999), The Greek Qabalah: Alphabetical Mysticism and Numerology in the Ancient World, Weiser Books, tr. 110–111, ISBN 9781609252274.