Birigui
Giao diện
Município de Birigüi | |||||
"A cidade pérola" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 7 tháng 12 năm 1911 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | birigüiense | ||||
Prefeito(a) | Wilson Carlos Rodrigues Borini (PMDB fim_mandato = 2008) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Birigüi | ||||
Các đô thị giáp ranh | Buritama (NE), Coroados (Đông), Bilac (SO) e Araçatuba (Tây). | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 521 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 530,651 km² | ||||
Dân số | 103.394 Người cont. IBGE/2007 [1] | ||||
Mật độ | 204,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 406 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,829 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 694.558.266,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.811,20 IBGE/2003 |
Birigüi là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có vị trí địa lý vĩ độ 21º17'19" độ vĩ nam và kinh độ là 50º20'24" độ kinh tây, trên độ cao 406 mét. Dân số năm 2004 là 104.138 người, diện tích là 530,651 km². Khu vực này có khí hậu cận nhiệt đới, nhiệt độ cao nhất 42º và thấp nhất 3º. Lượng mưa 1300 mm/năm.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Demografia em 2006
Tổng dân số: 121.300
- Thành thị: 91.018
- Nông thôn: 3.282
- Nam giới: 46.453
- Nữ giới: 47.847
Mật độ dân số (người/km²): 177,72
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 9,64
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,96
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,01
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,81%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,829
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập): 0,761
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ): 0,833
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục): 0,893
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas - Contagem da População 2007”. IBGE. Đã bỏ qua tham số không rõ
|acessodate=
(trợ giúp)