Rio Grande da Serra
Município de Rio Grande da Serra | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 3 tháng 5 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 21 tháng 3 năm 1965 | ||||
Nhân xưng | riogranserrense, serrano rio-grandense | ||||
Prefeito(a) | Adler Alfredo Jardim Teixeira (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Metropolitana de São Paulo | ||||
Microrregião | São Paulo | ||||
Khu vực đô thị | São Paulo | ||||
Các đô thị giáp ranh | Norte/Oeste: Ribeirão Pires; Leste: Suzano; Sul/Sudeste: Santo André. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 40 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 36,671 km² | ||||
Dân số | 41.215 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 1.156,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 780 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,764 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 191.660.267,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.795,34 IBGE/2003 |
Rio Grande da Serra là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Rio Grande da Serra được thành lập ngày 21 tháng 3 năm 1965. Đô thị này có diện tích 36,671 km², dân số năm 2007 là 39.270 người, mật độ dân số người/km². Đây là một đô thị thành phần của vùng đô thị São Paulo. Đô thị này cách thủ phủ bang São Paulo 40 km, nằm ở độ cao 780 m. Khí hậu ở đây bán nhiệt đới. Theo thống kê năm 2000, đô thị này có chỉ số phát triển con người là 0,764, tỷ lệ biết đọc biết viết là 91,58, tuổi thọ bình quân là 69,93 năm.
Các đô thị giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị này giáp các đô thị sau: Ribeirão Pires, Suzano, Santo André.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 37.091
- Urbana: 37.091
- Rural: 0
- Homens: 18.467
- Mulheres: 18.624
Mật độ dân số (người/km²): 1010,65
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 18,38
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,93
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,40
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,58%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,764
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,654
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,749
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,890
(Nguồn: IPEA DATA)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.