Pedro de Toledo, São Paulo
Giao diện
Município de Pedro de Toledo | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 13 tháng 12 năm 1929 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | toledense | ||||
Prefeito(a) | Eulálio Ilek (PTB) | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Litoral Sul Paulista | ||||
Microrregião | Itanhaém | ||||
Các đô thị giáp ranh | Iguape, Itanhaém, Itariri, Juquitiba, Miracatu và Peruíbe | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 149 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 671,113 km² | ||||
Dân số | 10.163 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 15,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 45 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,729 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 51.417.438,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.285,51 IBGE/2003 |
Pedro de Toledo là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º16'29" độ vĩ nam và kinh độ 47º13'58" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 45 m. Dân số năm2006 ước tính 10.186 người. Đô thị này có diện tích 671,113 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 9.187
- Thành thị: 6.159
- Nông thôn: 3.028
- Nam giới: 4.693
- Nữ giới: 4.494
Mật độ dân số (người/km²): 13,69
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 26,14
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 66,50
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,26
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,08%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,729
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,672
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,692
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,824
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.