Ouro Verde, São Paulo
Giao diện
Município de Ouro Verde | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 23 tháng 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1953 | ||||
Nhân xưng | ouroverdense | ||||
Prefeito(a) | Almerindo da Silva | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Dracena | ||||
Các đô thị giáp ranh | Dracena,Panorama,Tupi Paulista | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 266,452 km² | ||||
Dân số | 8.074 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 27,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 350 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,723 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 34.777.373,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.850,40 IBGE/2003 |
Ouro Verde là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º29'22" độ vĩ nam và kinh độ 51º42'01" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 350 m. Dân số năm 2004 ước tính là 7.176 người.
Đô thị này có diện tích 266 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 7.148
- Dân số thành thị: 6.345
- Dân số nông thôn: 803
- Nam giới: 3.586
- Nữ giới: 3.565
Mật độ dân số (người/km²): 26,82
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,89
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,18
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,52
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 80,88%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,723
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,616
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,753
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,801
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.