Ribeirão Branco
Giao diện
Município de Ribeirão Branco | |||||
"Cidade Presépio" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 6 tháng 9 năm 1892 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | José Hailton de Camargo (PV) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Itapetininga | ||||
Microrregião | Capão Bonito | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 310 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 697,813 km² | ||||
Dân số | 18.867 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 32,5 Người/km² | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,649 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 112.255.083,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.099,49 IBGE/2003 |
Ribeirão Branco là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º13'15" độ vĩ nam và kinh độ 48º45'56" oeste. Localiza-se na região về phía tây nam paulista. Đô thị này có diện tích 697,813 km² e Dân số năm 2004 ước tính là 22 233 người.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 21.231
- Urbana: 8.985
- Rural: 12.246
- Homens: 11.094
- Mulheres: 10.137
Mật độ dân số (người/km²): 30,43
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 42,35
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 61,00
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 4,32
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,04%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,649
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,573
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,600
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,775
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.