Paulo de Faria
Giao diện
Município de Paulo de Faria | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 1944 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | paulofariense | ||||
Prefeito(a) | Luiz Desiderio Borges | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 540 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 740,833 km² | ||||
Dân số | 9.378 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 11,6 Người/km² | ||||
Cao độ | 444 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,754 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 135.555.873,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 15.886,07 IBGE/2003 |
Paulo de Faria là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º01'51" độ vĩ nam và kinh độ 49º23'00" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 444 m. Dân số năm 2004 ước tính là 8 550 người. Đô thị này có diện tích 742,92 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 8.472
- Thành thị: 7.443
- Nông thôn: 1.029
- Nam giới: 4.222
- Nữ giới: 4.250
Mật độ dân số (người/km²): 11,44
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 23,07
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 67,77
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,50
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,62%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,754
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,701
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,713
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,848
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.