Coroados
Giao diện
Município de Coroados | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 30 tháng 12 năm 1932 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Arso Joao Varoni | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Birigüi | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 246,544 km² | ||||
Dân số | 5.177 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 19,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 409 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,802 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 55.766.472,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 12.200,06 IBGE/2003 |
Coroados là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º21'07" độ vĩ nam và kinh độ 50º16'53" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 409 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.615 người. Đô thị này có diện tích 246,6 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.417
- Dân số thành thị: 3.308
- Dân số nông thôn: 1.109
- Nam giới: 2.217
- Nữ giới: 2.200
Mật độ dân số (người/km²): 17,91
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 9,47
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,07
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,97
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,02%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,802
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,692
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,835
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,880
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)