Sabino, São Paulo
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Município de Sabino | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 14 tháng 7 năm 1938 | ||||
Nhân xưng | sabinense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Gilmar Jose Siviero | ||||
Vị trí | |||||
21° 27' 36" S 49° 34' 40" O21° 27' 36" S 49° 34' 40" O | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Lins | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 311,663 km² | ||||
Dân số | 5.381 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 16,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 412 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,792 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 35.972.904,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.049,36 IBGE/2003 |
Sabino là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º27'35" độ vĩ nam và kinh độ 49º34'42" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 412 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.146 người. Đô thị này có diện tích 312,57 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.951
- Urbana: 4.090
- Rural: 861
- Homens: 2.472
- Mulheres: 2.479
Mật độ dân số (người/km²): 15,88
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,77
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,21
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,35
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,12%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,792
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,704
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,820
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,852
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.