Santa Maria da Serra
Giao diện
Município de Santa Maria da Serra | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 27 tháng 10 năm 1867 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | serrense | ||||
Prefeito(a) | Ercidio Donizete Mariano | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Piracicaba | ||||
Microrregião | Piracicaba | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 256,481 km² | ||||
Dân số | 5.809 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 19,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 495 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,780 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 57.373.831,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.900,82 IBGE/2003 |
Santa Maria da Serra là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º34'02" độ vĩ nam và kinh độ 48º09'38" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 495 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.863 người.
Đô thị này có diện tích 257,11 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.673
- Urbana: 3.950
- Rural: 723
- Homens: 2.440
- Mulheres: 2.233
Mật độ dân số (người/km²): 18,22
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,52
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,73
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,46
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,42%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,780
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,682
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,812
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,845
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]- Sông Tietê
- Terminal Intermodal
Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.