Nova Granada
Giao diện
Município de Nova Granada | |||||
"Cidade hospitaleira" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 19 tháng 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1911 | ||||
Nhân xưng | granadense | ||||
Prefeito(a) | Aparecido Donizete Martelli (PT) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Orindiúva, Icém, Altair, Onda Verde, Ipiguá, Mirassolândia, Palestina. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 475 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 531,855 km² | ||||
Dân số | 18.543 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 35,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 542 mét | ||||
Khí hậu | tropical Cfa | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,790 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 244.616.834,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 13.688,69 IBGE/2003 |
Nova Granada là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º32'02" độ vĩ nam và kinh độ 49º18'51" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 542 m. Dân số năm 2004 ước tính là 18.110 người. Đô thị này có diện tích 531,9 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 17.020
- Dân số thành thị: 15.039
- Dân số nông thôn: 1.981
- Nam giới: 8.545
- Nữ giới: 8.475
Mật độ dân số (người/km²): 32,00
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,06
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,67
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,45
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,20%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,790
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,696
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,828
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,847
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.