Nova Campina
Giao diện
Município de Nova Campina | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 12 tháng 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 30 tháng 12 năm 1991 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Alaíse Ida Campos Morais Vasconcelos | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Itapetininga | ||||
Microrregião | Itapeva | ||||
Các đô thị giáp ranh | Itapeva, Ribeirão Branco, Apiaí, Itararé e Bom Sucesso de Itararé | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 320 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 385,328 km² | ||||
Dân số | 9.091 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 22,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 848 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,709 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 71.712.314,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.825,05 IBGE/2003 |
Nova Campina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º07'15" độ vĩ nam và kinh độ 48º54'13" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 848 m. Dân số năm 2004 ước tính là 8.361 người. Đô thị này có diện tích 385,3 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 7.295
- Dân số thành thị: 3.878
- Dân số nông thôn: 3.417
- Nam giới: 3.803
- Nữ giới: 3.492
Mật độ dân số (người/km²): 18,93
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 29,34
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 65,27
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,45
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,58%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,709
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,619
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,671
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,836
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.