Porto Feliz
Giao diện
Município de Porto Feliz | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 13 tháng 10 năm 1797 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | portofelicense | ||||
Prefeito(a) | Claudio Maffei | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Sorocaba | ||||
Các đô thị giáp ranh | Itu, Sorocaba, Elias Fausto, Capivari, Rafard, Tietê, Boituva và Iperó | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 112 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 556,563 km² | ||||
Dân số | 47.774 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 93,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 523 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,800 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 386.493.170,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.896,16 IBGE/2003 |
Porto Feliz là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º12'53" độ vĩ nam và kinh độ 47º31'26" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 523 m. Dân số năm 2004 ước tính là 49 915 người.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
- Tổng dân số: 45.514
- Dân số thành thị: 36.604
- Dân số nông thôn: 8.910
- Nam giới: 22.827
- Nữ giới: 22.687
- Mật độ dân số (người/km²): 81,79
- Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,04
- Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,03
- Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,97
- Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,59%
- Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,800
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,719
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,817
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,864
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.