Macatuba
Giao diện
Município de Macatuba | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 13 tháng 7 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 13 tháng 7 de 1900 | ||||
Nhân xưng | macatubense | ||||
Prefeito(a) | Coolidge Hercos Júnior (PV) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Jaú | ||||
Các đô thị giáp ranh | Lençóis Paulista, Areiópolis, Igaraçu do Tietê, Jau, Pederneiras | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 226,182 km² | ||||
Dân số | 16.842 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 77,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 515 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,777 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 266.039.099,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 15.962,98 IBGE/2003 |
Macatuba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º30'08" độ vĩ nam và kinh độ 48º42'41" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 515 m. Dân số năm 2007 là 16.740 người. Đô thị này có diện tích 226,2 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 15.752
- Dân số thành thị: 14.993
- Dân số nông thôn: 759
- Nam giới: 7.915
- Nữ giới: 7.837
Mật độ dân số (người/km²): 69,64
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,50
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,96
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,42
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,03%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,777
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,690
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,783
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,859
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]- [[Sông Tietê}}
- Sông Lençóis
Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.