Novo Horizonte, São Paulo
Giao diện
Município de Novo Horizonte | |||||
"Cidade Próspera" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 28 tháng 10 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1917 | ||||
Nhân xưng | novorizontino | ||||
Prefeito(a) | Toshio Toyota (PPS) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Novo Horizonte | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 932,888 km² | ||||
Dân số | 35.942 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 36,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 447 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,808 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 420.613.457,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 12.658,79 IBGE/2003 |
Novo Horizonte là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có vị trí địa lý vĩ độ 21º28'05" độ vĩ nam và kinh đô là 49º13'15" độ kinh tây, trên độ cao 447 mét. Dân số năm 2007 ước khoảng 34.264 người. Diện tích là 932,8 km².
Nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 32.432
- Thành thị: 28.917
- Nông thôn: 3.515
- Nam giới: 16.112
- Nữ giới: 16.320
Mật độ dân số (người/km²): 34,77
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 8,85
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,50
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,90
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,64%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,808
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập): 0,725
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ): 0,842
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục): 0,858
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Página da prefeitura Lưu trữ 2019-06-16 tại Wayback Machine
- Página da câmara
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.