Kết quả thi đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam (1947–2019)
Giao diện
Dưới đây là danh sách kết quả thi đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam, bao gồm cả kết quả thi đấu của các đội cũ (Nam Kỳ, Quốc gia Việt Nam, Việt Nam Cộng hòa và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa).[1]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
- Ghi chú
- * Số bàn thắng của Việt Nam đứng trước.
- (H) Sân nhà
- (A) Sân khách
- (N) Sân trung lập
- 1 Không phải trận đấu quốc tế 'A' của FIFA.
Thắng Hòa Thua
2010–2019[sửa | sửa mã nguồn]
2019[sửa | sửa mã nguồn]
2018[sửa | sửa mã nguồn]
2017[sửa | sửa mã nguồn]
2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam |
22 tháng 3 | ![]() |
1–1 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giao hữu | Nguyễn Công Phượng ![]() |
28 tháng 3 | ![]() |
1–1 | Sân vận động Pamir, Dushanbe (N) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) | Nguyễn Văn Toàn ![]() |
13 tháng 6 | ![]() |
0–0 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) | |
5 tháng 9 | ![]() |
2–1 | Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) | Nguyễn Văn Quyết ![]() Nguyễn Quang Hải II ![]() |
10 tháng 10 | ![]() |
5–0 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) | Đinh Thanh Trung ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() Nguyễn Anh Đức ![]() Nguyễn Công Phượng ![]() Mạc Hồng Quân ![]() |
14 tháng 11 | ![]() |
0–0 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) |
2016[sửa | sửa mã nguồn]
2015[sửa | sửa mã nguồn]
2015 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam |
17 tháng 5 | ![]() |
1–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Giao hữu | Mạc Hồng Quân ![]() |
24 tháng 5 | ![]() |
0–1 | Sân vận động Rajamangala, Băng Cốc (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Á (Vòng 2) | |
27 tháng 7 | ![]() |
1–8 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Giao hữu1 | Nguyễn Văn Quyết ![]() |
8 tháng 9 | ![]() |
2–1 | Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Á (Vòng 2) | Đinh Tiến Thành ![]() Trần Phi Sơn ![]() |
8 tháng 10 | ![]() |
1–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Á (Vòng 2) | Lê Công Vinh ![]() |
13 tháng 10 | ![]() |
0–3 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Á (Vòng 2) |
2014[sửa | sửa mã nguồn]
2013[sửa | sửa mã nguồn]
2013 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
6 tháng 2 | ![]() |
1–2 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 | Huỳnh Quốc Anh ![]() | |||
22 tháng 3 | ![]() |
0–1 | Sân vận động Vượng Giác, Cửu Long (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 | ||||
17 tháng 7 | ![]() |
1–7 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Giao hữu1 | Trần Mạnh Dũng ![]() | |||
9 tháng 10 | ![]() |
2–1 | Sân vận động Thani bin Jassim, Doha (A) | Giao hữu1 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() | |||
15 tháng 10 | ![]() |
1–3 | Sân vận động Trung tâm Pakhtakor, Tashkent (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() | |||
15 tháng 11 | ![]() |
0–3 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 | ||||
19 tháng 11 | ![]() |
0–5 | Sân vận động Mohammed bin Zayed, Abu Dhabi (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 |
2012[sửa | sửa mã nguồn]
2011[sửa | sửa mã nguồn]
2011 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
29 tháng 6 | ![]() |
6–0 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh (H) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 1) | Lê Công Vinh ![]() Phạm Thành Lương ![]() Nguyễn Ngọc Thanh ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() | |||
3 tháng 7 | ![]() |
7–1 | Sân vận động Campo Desportivo, Đãng Tể (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 1) | Huỳnh Quang Thanh ![]() Nguyễn Quang Hải I ![]() Lê Công Vinh ![]() | |||
23 tháng 7 | ![]() |
0–3 | Sân vận động Jassim bin Hamad, Doha (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 2) | ||||
28 tháng 7 | ![]() |
2–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 2) | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() Nguyễn Quang Hải I ![]() | |||
7 tháng 10 | ![]() |
0–1 | Nhật Bản (A) | Giao hữu |
2010[sửa | sửa mã nguồn]
2000–2009[sửa | sửa mã nguồn]
2009[sửa | sửa mã nguồn]
2009 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
14 tháng 1 | ![]() |
3–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011 | Nguyễn Minh Phương ![]() Lê Công Vinh ![]() Nguyễn Vũ Phong ![]() | |||
28 tháng 1 | ![]() |
1–6 | Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011 | Nguyễn Vũ Phong ![]() | |||
14 tháng 5 | ![]() |
1–0 | Việt Nam (H) | Giao hữu1 | Nguyễn Quang Hải I ![]() | |||
31 tháng 5 | ![]() |
1–0 | Kuwait (A) | Giao hữu1 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() | |||
20 tháng 10 | ![]() |
1–0 | Việt Nam (H) | Cúp Thành phố Hồ Chí Minh 2009 | Nguyễn Quang Hải ![]() | |||
22 tháng 10 | ![]() |
0–2 | Việt Nam (H) | Cúp Thành phố Hồ Chí Minh 2009 | ||||
24 tháng 10 | ![]() |
2–2 | Việt Nam (H) | Cúp Thành phố Hồ Chí Minh 2009 | Nguyễn Quang Hải I ![]() Vũ Như Thành ![]() | |||
14 tháng 11 | ![]() |
0–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011 | ||||
18 tháng 11 | ![]() |
0–0 | Sân vận động Quốc tế Aleppo, Aleppo (N) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011 |
2008[sửa | sửa mã nguồn]
2007[sửa | sửa mã nguồn]
2006[sửa | sửa mã nguồn]
2006 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
24 tháng 12 | ![]() |
1–2 | Sân vận động Quốc gia (Thái Lan), Bangkok (H) | Cúp Nhà vua Thái Lan 2006 | Phan Thanh Bình ![]() | |||
26 tháng 12 | ![]() |
2–1 | Sân vận động Quốc gia (Thái Lan), Bangkok (H) | Cúp Nhà vua Thái Lan 2006 | Lê Hồng Minh ![]() Lê Công Vinh ![]() | |||
28 tháng 12 | ![]() |
3–2 | Sân vận động Quốc gia (Thái Lan), Bangkok (H) | Cúp Nhà vua Thái Lan 2006 | Phan Thanh Bình ![]() Lê Tấn Tài ![]() Lê Công Vinh ![]() | |||
30 tháng 12 | ![]() |
1–3 | Sân vận động Quốc gia (Thái Lan), Bangkok (H) | Cúp Nhà vua Thái Lan 2006 | Phan Thanh Bình ![]() |
2004[sửa | sửa mã nguồn]
2003[sửa | sửa mã nguồn]
2003 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
12 tháng 2 | ![]() |
0–5 | Bastia Umbra, Ý (N) | Giao hữu | ||||
25 tháng 9 | ![]() |
0–5 | Sân vận động Incheon Munhak, Incheon (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | ||||
27 tháng 9 | ![]() |
5–0 | Hàn Quốc (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | Phạm Văn Quyến ![]() Nguyễn Tuấn Phong ![]() Phan Thanh Bình ![]() | |||
29 tháng 9 | ![]() |
0–6 | Hàn Quốc (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | ||||
19 tháng 10 | ![]() |
1–0 | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | Phạm Văn Quyến ![]() | |||
21 tháng 10 | ![]() |
0–2 | Oman (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | Nguyễn Minh Phương ![]() Phan Thanh Bình ![]() | |||
24 tháng 10 | ![]() |
0–2 | Oman (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 |
2002[sửa | sửa mã nguồn]
2001[sửa | sửa mã nguồn]
2000[sửa | sửa mã nguồn]
1990–1999[sửa | sửa mã nguồn]
1999[sửa | sửa mã nguồn]
1998[sửa | sửa mã nguồn]
1998 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
26 tháng 8 | ![]() |
4–1 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | Nguyễn Hồng Sơn ![]() Nguyễn Văn Sỹ ![]() Lê Huỳnh Đức ![]() | |||
28 tháng 8 | ![]() |
0–0 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | ||||
30 tháng 8 | ![]() |
1–0 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | Nguyễn Hồng Sơn ![]() | |||
3 tháng 9 | ![]() |
3–0 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | Trương Việt Hoàng ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() Văn Sỹ Hùng ![]() | |||
5 tháng 9 | ![]() |
0–1 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | ||||
19 tháng 11 | ![]() |
1–1 | Hồng Kông (A) | Giao hữu | ||||
30 tháng 11 | ![]() |
0–2 | Sân vận động tỉnh Nakhon Sawan, Nakhon Sawan (A) | Đại hội thể thao châu Á 1998 | ||||
4 tháng 12 | ![]() |
0–4 | Sân vận động tỉnh Nakhon Sawan, Nakhon Sawan (A) | Đại hội thể thao châu Á 1998 |
1997[sửa | sửa mã nguồn]
1996[sửa | sửa mã nguồn]
1995[sửa | sửa mã nguồn]
1995 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
4 tháng 1 | ![]() |
1–0 | Việt Nam (H) | Giao hữu | Lê Huỳnh Đức ![]() | |||
4 tháng 12 | ![]() |
0–2 | Thái Lan (A) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 | Huỳnh Quốc Cường ![]() Võ Hoàng Bửu ![]() | |||
8 tháng 12 | ![]() |
0–4 | Thái Lan (A) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 | ||||
10 tháng 12 | ![]() |
1–3 | Thái Lan (A) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 | Nguyễn Hữu Đang ![]() | |||
12 tháng 12 | ![]() |
0–1 | Thái Lan (A) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 | Nguyễn Hữu Đang ![]() | |||
14 tháng 12 | ![]() |
1–2 | Thái Lan (A) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 | Lê Huỳnh Đức ![]() Trần Minh Chiến ![]() | |||
16 tháng 12 | ![]() |
0–4 | Thái Lan (A) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1995 |
1993[sửa | sửa mã nguồn]
1993 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
9 tháng 4 | ![]() |
0–3 | Qatar (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á | ||||
11 tháng 4 | ![]() |
0–4 | Qatar (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á | ||||
13 tháng 4 | ![]() |
2–3 | Qatar (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á | Lư Đình Tuấn ![]() Phan Thanh Hùng ![]() | |||
16 tháng 4 | ![]() |
1–0 | Qatar (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á | Hà Vương Ngầu Nại ![]() | |||
24 tháng 4 | ![]() |
0–1 | Singapore (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á | ||||
26 tháng 4 | ![]() |
0–4 | Singapore (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á | ||||
28 tháng 4 | ![]() |
0–1 | Singapore (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á | ||||
30 tháng 4 | ![]() |
1–2 | Singapore (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Á | Nguyễn Hồng Sơn ![]() |
1991[sửa | sửa mã nguồn]
1991 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
26 tháng 11 | ![]() |
2–2 | Sân vận động tưởng niệm Rizal, Manila (A) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991 | Nguyễn Văn Dũng ![]() ![]() | |||
28 tháng 11 | ![]() |
0–1 | Sân vận động tưởng niệm Rizal, Manila (A) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991 | ||||
30 tháng 11 | ![]() |
1–2 | Sân vận động tưởng niệm Rizal, Manila (A) | Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991 | Nguyễn Văn Dũng ![]() |
1956–1970 Việt Nam Dân chủ Cộng hòa[sửa | sửa mã nguồn]
1970[sửa | sửa mã nguồn]
1970 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
20 tháng 9 | ![]() |
3–2 [18] | Hà Nội, Việt Nam (H) | Giao hữu | Nguyễn Thế Anh ![]() Phan Văn Mỵ ![]() Nguyễn Viết Cầu ![]() |
1966[sửa | sửa mã nguồn]
1966 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
Tháng 8 | ![]() |
1–3 | Campuchia (A) | 1966 GANEFO | ||||
Tháng 8 | ![]() |
0–2 | Campuchia (A) | 1966 GANEFO | ||||
Tháng 8 | ![]() |
2–2 | Campuchia (A) | 1966 GANEFO | ||||
Tháng 8 | ![]() |
4–0 | Campuchia (A) | 1966 GANEFO | ||||
15 tháng 11 | ![]() |
9–0 | Campuchia (A) | 1966 GANEFO |
1965[sửa | sửa mã nguồn]
1965 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
Tháng 8 | ![]() |
0–1 | Triều Tiên (A) | 1965 GANEFO | ||||
Tháng 8 | ![]() |
3–3 | Triều Tiên (A) | 1965 GANEFO | ||||
Tháng 8 | ![]() |
2–1 | Triều Tiên (A) | 1965 GANEFO | ||||
Tháng 8 | ![]() |
1–2 | Triều Tiên (A) | 1965 GANEFO | ||||
Tháng 8 | ![]() |
1–1 | Triều Tiên (A) | 1965 GANEFO |
1963[sửa | sửa mã nguồn]
1963 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
Tháng 4 | ![]() |
0–1 | Indonesia (A) | GANEFO 1963[19] | ||||
Tháng 4 | ![]() |
3–2 | Indonesia (A) | GANEFO 1963 | ||||
Tháng 4 | ![]() |
1–3 | Indonesia (A) | GANEFO 1963 | ||||
Tháng 11 | ![]() |
1–4 | Indonesia (A) | GANEFO 1963 | ||||
Tháng 11 | ![]() |
9–1 | Indonesia (A) | GANEFO 1963 | ||||
Tháng 11 | ![]() |
4–2 | Indonesia (A) | GANEFO 1963 | ||||
Tháng 11 | ![]() |
6–1 | Indonesia (A) | GANEFO 1963 | ||||
Tháng 11 | ![]() |
0–2 | Indonesia (A) | GANEFO 1963 | ||||
Tháng 11 | ![]() |
2–2 | Indonesia (A) | GANEFO 1963 |
1960[sửa | sửa mã nguồn]
1960 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
3 tháng 10 | ![]() |
3–1 | Việt Nam (H) | |||||
8 tháng 10 | ![]() |
1–3 | Việt Nam (H) | |||||
11 tháng 10 | ![]() |
3–4 | Việt Nam (H) |
1959[sửa | sửa mã nguồn]
1959 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
22 tháng 10 | ![]() |
0–5 | Triều Tiên (A) | |||||
28 tháng 10 | ![]() |
0–2 | Triều Tiên (A) | |||||
22 tháng 11 | ![]() |
0–5 | Việt Nam (H) |
1956[sửa | sửa mã nguồn]
1956 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
4 tháng 10 | ![]() |
3–5 | Trung Quốc (A) | |||||
10 tháng 10 | ![]() |
0–3 | Trung Quốc (A) |
1956–1975 Việt Nam Cộng hòa[sửa | sửa mã nguồn]
1975[sửa | sửa mã nguồn]
1975 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
17 tháng 3 | ![]() |
1–2 | Bangkok (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1976 | ||||
19 tháng 3 | ![]() |
0–1 | Bangkok (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1976 | ||||
21 tháng 3 | ![]() |
0–4 | Bangkok (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1976 | ||||
23 tháng 3 | ![]() |
0–3 | Bangkok (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1976 |
1974[sửa | sửa mã nguồn]
1974 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
1 tháng 11 | ![]() |
1–0 | Sài Gòn (H) | Cúp Độc lập miền Nam Việt Nam năm 1973 | ||||
5 tháng 11 | ![]() |
1–0 | Sài Gòn (H) | Cúp Độc lập miền Nam Việt Nam năm 1973 | ||||
7 tháng 11 | ![]() |
1–1 | Sài Gòn (H) | Cúp Độc lập miền Nam Việt Nam năm 1973 | ||||
9 tháng 11 | ![]() |
3–2 | Sài Gòn (H) | Cúp Độc lập miền Nam Việt Nam năm 1973 | ||||
11 tháng 12 | ![]() |
2–3 | Bangkok (A) | Cúp nhà vua Thái Lan 1974 | ||||
13 tháng 12 | ![]() |
2–1 | Bangkok (A) | Cúp nhà vua Thái Lan 1974 | ||||
15 tháng 12 | ![]() |
2–2 | Bangkok (A) | Cúp nhà vua Thái Lan 1974 | ||||
16 tháng 12 | ![]() |
0–2 | Bangkok (A) | Cúp nhà vua Thái Lan 1974 |
1973[sửa | sửa mã nguồn]
1972[sửa | sửa mã nguồn]
1972 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
15 tháng 10 | ![]() |
0–1 | Sài Gòn (H) | Giao hữu | ||||
28 tháng 10 | ![]() |
0–0 | Sài Gòn (H) | Cúp Độc lập miền Nam Việt Nam năm 1972 | ||||
29 tháng 10 | ![]() |
4–1 | Sài Gòn (H) | Cúp Độc lập miền Nam Việt Nam năm 1972 | ||||
1 tháng 11 | ![]() |
1–2 | Sài Gòn (H) | Cúp Độc lập miền Nam Việt Nam năm 1972 |
1971[sửa | sửa mã nguồn]
1970[sửa | sửa mã nguồn]
1969[sửa | sửa mã nguồn]
1969 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
19 tháng 11 | ![]() |
3–1 | Bangkok (A) | Cúp nhà vua Thái Lan 1969 | Quang Kim Phụng ![]() | |||
22 tháng 11 | ![]() |
1–3 | Bangkok (A) | Cúp nhà vua Thái Lan 1969 | Quang Kim Phụng ![]() | |||
23 tháng 11 | ![]() |
1–1 | Bangkok (A) | Cúp nhà vua Thái Lan 1969 | Nguyễn Văn Ngôn ![]() | |||
26 tháng 11 | ![]() |
0–3 | Bangkok (A) | Cúp nhà vua Thái Lan 1969 | ||||
28 tháng 11 | ![]() |
7–0 | Bangkok (A) | Cúp nhà vua Thái Lan 1969 | ||||
7 tháng 12 | ![]() |
1–2 | Rangoon, Myanmar (A) | Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1969 | ||||
9 tháng 12 | ![]() |
0–0 | Rangoon, Myanmar (A) | Đại hội Thể thao Bán đảo Đông Nam Á 1969 |
1968[sửa | sửa mã nguồn]
1968 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
10 tháng 8 | ![]() |
0–3 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1968 | ||||
12 tháng 8 | ![]() |
2–3 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1968 | ||||
14 tháng 8 | ![]() |
0–4 | Sân vận động Perak, Ipoh (A) | Giải đấu Merdeka năm 1968 | ||||
15 tháng 8 | ![]() |
3–2 | Sân vận động Perak, Ipoh (A) | Giải đấu Merdeka năm 1968 | ||||
18 tháng 8 | ![]() |
3–1 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1968 | ||||
28 tháng 8 | ![]() |
0–1 | Singapore (A) | Giao hữu | ||||
30 tháng 8 | ![]() |
2–0 | Singapore (N) | Giao hữu |
1967[sửa | sửa mã nguồn]
1966[sửa | sửa mã nguồn]
1966 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
13 tháng 8 | ![]() |
5–2 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1966 | ||||
20 tháng 8 | ![]() |
2–1 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1966 | ||||
22 tháng 8 | ![]() |
3–0 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1966 | ||||
26 tháng 8 | ![]() |
0–1 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1966 | ||||
28 tháng 8 | ![]() |
1–0 | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1966 | ||||
29 tháng 8 | ![]() |
1–1 | Singapore (A) | Giao hữu | ||||
1 tháng 11 | ![]() |
3–2 | Sài Gòn (H) | Cúp Độc lập miền Nam Việt Nam năm 1966 | ||||
5 tháng 11 | ![]() |
4–1 | Sài Gòn (H) | Cúp Độc lập miền Nam Việt Nam năm 1966 | ||||
11 tháng 12 | ![]() |
0–0 | Bangkok (A) | Đại hội Thể thao châu Á 1966 | ||||
12 tháng 12 | ![]() |
2–1 | Bangkok (A) | Đại hội Thể thao châu Á 1966 | ||||
14 tháng 12 | ![]() |
0–5 | Bangkok (A) | Đại hội Thể thao châu Á 1966 |
1965[sửa | sửa mã nguồn]
1964[sửa | sửa mã nguồn]
1964 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
17 tháng 3 | ![]() |
2–0 (W) | Sân vận động Ramat Gan, Ramat Gan (A) | Thế vận hội mùa hè 1964 | Nguyễn Văn Quảng ![]() Nguyễn Văn Ngôn ![]() | |||
31 tháng 5 | ![]() |
0–3 (L) | Hàn Quốc (A) | Thế vận hội mùa hè 1964 | ||||
28 tháng 6 | ![]() |
2–2 (D) | Nam Việt Nam (H) | Thế vận hội mùa hè 1964 | ||||
30 tháng 6 | ![]() |
1–2 (L) | Nam Việt Nam (H) | Giao hữu | ||||
23 tháng 8 | ![]() |
2–0 (W) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1964 | ||||
28 tháng 8 | ![]() |
0–0 (D) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1964 | ||||
30 tháng 8 | ![]() |
2–1 (W) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1964 | ||||
2 tháng 9 | ![]() |
0–1 (L) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1964 |
1963[sửa | sửa mã nguồn]
1962[sửa | sửa mã nguồn]
1961[sửa | sửa mã nguồn]
1960[sửa | sửa mã nguồn]
1960 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
6 tháng 8 | ![]() |
1–3 (L) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1960 | ||||
7 tháng 8 | ![]() |
2–1 (W) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1960 | ||||
10 tháng 8 | ![]() |
0–0 (D) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1960 | ||||
13 tháng 8 | ![]() |
3–5 (L) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1960 | ||||
17 tháng 8 | ![]() |
1–1 (D) | Singapore thuộc Anh (N) | Giao hữu | ||||
18 tháng 8 | ![]() |
2–2 (D) | Singapore thuộc Anh (N) | Giao hữu | ||||
14 tháng 10 | ![]() |
1–5 (L) | Sân vận động Hyochang, Seoul (A) | Cúp bóng đá châu Á 1960 | Nguyễn Văn Tu ![]() | |||
17 tháng 10 | ![]() |
0–2 (L) | Sân vận động Hyochang, Seoul (A) | Cúp bóng đá châu Á 1960 | ||||
19 tháng 10 | ![]() |
1–5 (L) | Sân vận động Hyochang, Seoul (A) | Cúp bóng đá châu Á 1960 | Trần Văn Nhung ![]() |
1959[sửa | sửa mã nguồn]
1958[sửa | sửa mã nguồn]
1958 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
25 tháng 5 | ![]() |
1–1 (D) | Tokyo (A) | Đại hội Thể thao châu Á 1958 | ||||
27 tháng 5 | ![]() |
6–1 (W) | Tokyo (A) | Đại hội Thể thao châu Á 1958 | ||||
30 tháng 5 | ![]() |
1–3 (L) | Tokyo (A) | Đại hội Thể thao châu Á 1958 | ||||
30 tháng 8 | ![]() |
4–4 (D) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1958 | ||||
31 tháng 8 | ![]() |
3–5 (L) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1958 | ||||
2 tháng 9 | ![]() |
1–4 (L) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1958 | ||||
4 tháng 9 | ![]() |
0–2 (L) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1958 |
1957[sửa | sửa mã nguồn]
1957 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
31 tháng 8 | ![]() |
5–5 (D) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1957 | Duc ![]() Ho ![]() | |||
1 tháng 9 | ![]() |
2–1 (W) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1957 | Tu ![]() Don ![]() | |||
3 tháng 9 | ![]() |
4–1 (W) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1957 | Kane ![]() Duc ![]() | |||
5 tháng 9 | ![]() |
1–3 (L) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1957 | Don ![]() | |||
7 tháng 9 | ![]() |
1–3 (L) | Sân vận động Merdeka, Kuala Lumpur (A) | Giải đấu Merdeka năm 1957 | ? ![]() |
1956[sửa | sửa mã nguồn]
1956 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
![]() |
2–1 (W) | Sài Gòn (H) | Giao hữu | |||||
![]() |
3–1 (W) | Sài Gòn (H) | Giao hữu | |||||
3 tháng 5 | ![]() |
4–0 (W) | Sài Gòn (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1956 | ||||
24 tháng 5 | ![]() |
3–3 (D) | Sân vận động Princes Road, Kuala Lumpur (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 1956 | Nguyễn Văn Tu ![]() Trần Văn Nhung ![]() | |||
3 tháng 6 | ![]() |
5–2 (W) | Sài Gòn (H) | Vòng loại Môn bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè năm 1956 | ||||
10 tháng 6 | ![]() |
4–3 (W) | Phnôm Pênh (A) | Vòng loại Môn bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè năm 1956 | ||||
9 tháng 9 | ![]() |
2–2 (D) | Sân vận động Hồng Kông, Hồng Kông thuộc Anh (A) | Cúp bóng đá châu Á 1956 | Trần Văn Tổng ![]() Lê Hữu Đức ![]() | |||
12 tháng 9 | ![]() |
1–2 (L) | Sân vận động Hồng Kông, Hồng Kông thuộc Anh (A) | Cúp bóng đá châu Á 1956 | Trần Văn Tổng ![]() | |||
15 tháng 9 | ![]() |
3–5 (L) | Sân vận động Hồng Kông, Hồng Kông thuộc Anh (A) | Cúp bóng đá châu Á 1956 | Trải Văn Đào ![]() Lê Hữu Đức ![]() |
1954 Quốc gia Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
1954[sửa | sửa mã nguồn]
1954 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
1 tháng 5 | ![]() |
3–2 | ![]() |
Đại hội Thể thao châu Á 1954 | Nguyễn Văn Tư ![]() Trần Văn Ứng ![]() | |||
3 tháng 5 | ![]() |
2–3 | ![]() |
Đại hội Thể thao châu Á 1954 | Khe On ![]() Mi ![]() Quoc ![]() |
1947–1949 Nam Kỳ thuộc Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
1949[sửa | sửa mã nguồn]
1949 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
15 tháng 1 | ![]() |
2–4 | ![]() |
Giao hữu | ||||
16 tháng 1 | ![]() |
3–3 | ![]() |
Giao hữu | ||||
29 tháng 1 | ![]() |
1–3 | Hồng Kông thuộc Anh (A) | Giao hữu |
1948[sửa | sửa mã nguồn]
1948 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
Tháng 3 | ![]() |
7–0 | ![]() |
Giao hữu | ||||
28 tháng 3 | ![]() |
1–2 | ![]() |
Giao hữu | ||||
16 tháng 5 | ![]() |
3–3 | ![]() |
Giao hữu | ||||
18 tháng 5 | ![]() |
1–3 | ![]() |
Giao hữu |
1947[sửa | sửa mã nguồn]
1947 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
20 tháng 4 | ![]() |
3–2 | ![]() |
Giao hữu |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Vietnam matches, ratings and points exchanged”. World Football Elo Ratings: Vietnam. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Man City thắng tuyển Việt Nam 8-1”. VnExpress. ngày 27 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Manchester City thrash Vietnam 8-1 with Raheem Sterling scoring twice”. Sky Sports. ngày 27 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
- ^ Tat Son; Thanh Giang (ngày 10 tháng 8 năm 2015). “Vietnam-Man City Friendly Football Match”. Báo Ảnh Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Vietnam 1-7 Arsenal - Match Report”. Arsenal F.C. 17 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018.
- ^ “Olivier Giroud hits first-half hat-trick as Arsenal beat Vietnam 7-1 in Hanoi”. Sky Sports. 17 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018.
- ^ Sơn Tùng; Lê Quân; Minh Tú (17 tháng 7 năm 2013). “Arsenal thắng tuyển Việt Nam 7-1”. Thanh Niên. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018.
- ^ “Eintracht Frankfurt Defeat Vietnam 2-0 In Friendly Match”. Goal.com. 15 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018.
- ^ “Thi đấu giao hữu ủng hộ miền Trung, ĐTQG – CLB Vicem Hải Phòng: 2-2”. Vietnam Football Federation. 13 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng mười một năm 2010. Truy cập 29 Tháng Ba năm 2018.
- ^ “Olympic Brazil thắng nhẹ tuyển Việt Nam”. VnExpress. 1 tháng 8 năm 2008. Bản gốc lưu trữ 8 Tháng tư năm 2018. Truy cập 8 Tháng tư năm 2018.
- ^ https://vnexpress.net/tuyen-viet-nam-rong-cua-vao-ban-ket-lg-cup-862285.html
- ^ https://www.11v11.com/matches/vietnam-v-india-24-august-2004-253842/
- ^ https://nhandan.vn/nhip-song-the-thao/tuyen-viet-nam-gap-sinh-vien-han-quoc-tran-chung-ket-471247/
- ^ https://ngoisao.net/sv-han-quoc-vo-dich-lg-cup-2438429.html
- ^ http://www.rsssf.com/tablesl/lgcup2-04.html
- ^ https://www.myjuve.it/stagione-1995-96-juventus/amichevoli-vietnam-juventus-1-2-4582.aspx
- ^ https://www.myjuve.it/stagione-1995-96-juventus/amichevoli-vietnam-juventus-1-2-4582.aspx
- ^ https://nhandan.vn/the-thao-hangthang/ky-uc-ve-tran-cau-lich-su-trong-ngay-dai-le-241050
- ^ http://www.rsssf.com/tablesn/nviet-intres.html