Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Khu vực châu Á
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 9 năm 1996 – 16 tháng 11 năm 1997 |
Số đội | 36 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 132 |
Số bàn thắng | 459 (3,48 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Karim Bagheri (19 bàn thắng) |
Vòng loại châu Á (AFC) |
---|
Khu vực châu Á của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 đóng vai trò là vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 được tổ chức tại Pháp dành cho các đội tuyển quốc gia thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Tổng cộng có 3,5 suất (3 suất trực tiếp và 1 suất vòng play-off liên lục địa) trong tống số 32 suất của vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển AFC.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]36 đội tuyển từ AFC đã tham dự vòng loại. Châu Á được phân bổ 3,5 suất vào vòng chung kết trong tổng số 32 suất.
Cấu trúc vòng loại bao gồm 3 vòng:
- Vòng 1: 36 đội được chia thành 10 bảng, mỗi bảng gồm 3 hoặc 4 đội. Các đội trong bảng thi đấu vòng tròn hai lượt (trừ bảng 10 chỉ thi đấu một lượt). Đội đứng đầu mỗi bảng tiến vào vòng loại thứ hai.
- Vòng 2: 10 đội nhất bảng từ vòng 1 được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 5 đội. Các đội thi đấu với nhau theo thể thức vòng tròn hai lượt trên sân nhà và sân khách. Đội nhất bảng giành quyền tham dự vòng chung kết; đội nhì bảng tham dự play-off châu lục.
- Vòng 3 (play-off): Hai đội thi đấu một lượt trận duy nhất tại địa điểm trung lập. Đội thắng tiến vào vòng chung kết, đội thua tham dự play-off liên lục địa với đại diện của OFC.
Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ả Rập Xê Út | 6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 1 | +17 | 16 | Vòng cuối | 3–0 | 6–0 | 3–0 | ||
Malaysia | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 11 | 0–0 | 2–0 | 2–0 | |||
Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 13 | −9 | 4 | 0–2 | 0–0 | 1–2 | |||
Bangladesh | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 14 | −10 | 3 | 1–4 | 0–1 | 1–3 |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 6 | 5 | 1 | 0 | 39 | 3 | +36 | 16 | Vòng cuối | 2–2 | 3–1 | 9–0 | ||
Syria | 6 | 3 | 1 | 2 | 30 | 5 | +25 | 10 | 0–1 | 3–0[a] | 12–0 | |||
Kyrgyzstan | 6 | 3 | 0 | 3 | 12 | 14 | −2 | 9 | 0–7 | 2–1 | 3–0 | |||
Maldives | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 59 | −59 | 0 | 0–17[b] | 0–12 | 0–6 |
Ghi chú:
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UAE | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 10 | Vòng cuối | 2–0 | 3–0 | ||
Jordan | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | 0 | 4 | 0–0 | 4–1 | |||
Bahrain | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 3 | 1–2 | 1–0 |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 6 | 5 | 1 | 0 | 31 | 1 | +30 | 16 | Vòng cuối | 1–1 | 10–0 | 3–0 | ||
Oman | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 2 | +12 | 13 | 0–1 | 4–0 | 1–0 | |||
Ma Cao | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 28 | −25 | 4 | 0–10 | 0–2 | 2–1 | |||
Nepal | 6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 19 | −17 | 1 | 1–6 | 0–6 | 1–1 |
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Uzbekistan | 6 | 5 | 1 | 0 | 20 | 3 | +17 | 16 | Vòng cuối | 5–1 | 3–0 | 6–0 | ||
Yemen | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 7 | +3 | 8 | 0–1 | 1–1 | 7–0 | |||
Indonesia | 6 | 1 | 4 | 1 | 11 | 6 | +5 | 7 | 1–1 | 0–0 | 8–0 | |||
Campuchia | 6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 27 | −25 | 1 | 1–4 | 0–1 | 1–1 |
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 10 | Vòng cuối | 0–0 | 4–0 | ||
Thái Lan | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | −1 | 4 | 1–3 | 2–0 | |||
Hồng Kông | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 10 | −7 | 3 | 0–2 | 3–2 |
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | LIB | SIN | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kuwait | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 12 | Vòng cuối | 2–0 | 4–0 | ||
Liban | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 4 | 1–3 | 1–1 | |||
Singapore | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 8 | −6 | 1 | 0–1 | 1–2 |
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 16 | Vòng cuối | 0–0 | 1–0 | 4–0 | ||
Tajikistan | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 2 | +13 | 13 | 0–1 | 5–0 | 4–0 | |||
Turkmenistan | 6 | 2 | 0 | 4 | 8 | 13 | −5 | 6 | 1–4 | 1–2 | 2–1 | |||
Việt Nam | 6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 21 | −19 | 0 | 1–3 | 0–4 | 0–4 |
Bảng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kazakhstan | 4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 2 | +13 | 12 | Vòng cuối | 3–1 | 3–0 | ||
Iraq | 4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 8 | +6 | 6 | 1–2 | 6–1 | |||
Pakistan | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 22 | −19 | 0 | 0–7 | 2–6 |
Bảng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Qatar (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 9 | Vòng cuối | 3–0 | 6–0 | 5–0 | ||
Sri Lanka | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | 1–1 | |||||
Ấn Độ | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | −4 | 4 | 2–0 | |||||
Philippines | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 | 0–3 |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ả Rập Xê Út | 8 | 4 | 2 | 2 | 8 | 6 | +2 | 14 | Vòng chung kết | 1–0 | 1–1 | 1–0 | 2–1 | ||
Iran | 8 | 3 | 3 | 2 | 13 | 8 | +5 | 12 | Play-off châu lục | 1–1 | 4–1 | 3–0 | 0–0 | ||
Trung Quốc | 8 | 3 | 2 | 3 | 11 | 14 | −3 | 11 | 1–0 | 2–4 | 2–3 | 1–0 | |||
Qatar | 8 | 3 | 1 | 4 | 7 | 10 | −3 | 10 | 0–1 | 2–0 | 1–1 | 0–2 | |||
Kuwait | 8 | 2 | 2 | 4 | 7 | 8 | −1 | 8 | 2–1 | 1–1 | 1–2 | 0–1 |
Trung Quốc | 2–4 | Iran |
---|---|---|
Fan Zhiyi 44' (ph.đ.) Li Ming 54' |
(report) | Bagheri 61' (ph.đ.) Mahdavikia 67', 73' Roosta 86' |
Ả Rập Xê Út | 2–1 | Kuwait |
---|---|---|
Mehalel 43' Al-Thuniyan 55' |
(report) | Abdulaziz 18' |
Iran | 1–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Bagheri 64' | (report) | Al-Sharani 32' |
Qatar | 0–2 | Kuwait |
---|---|---|
(report) | Al-Huwaidi 16' Abdulaziz 88' |
Qatar | 1–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Nasir Khamees 10' | (report) | Hao Haidong 67' |
Kuwait | 1–1 | Iran |
---|---|---|
Al-Huwaidi 20' | (report) | Bagheri 90' |
Trung Quốc | 1–0 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Zhang Enhua 69' | (report) |
Kuwait | 1–2 | Trung Quốc |
---|---|---|
Al-Huwaidi 24' | (report) | Hao Haidong 3' Gao Feng 89' |
Ả Rập Xê Út | 1–0 | Qatar |
---|---|---|
Mehalel 66' | (report) |
Kuwait | 2–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Abdulaziz 48' Mubarak 67' |
(report) | Al-Muwallid 31' |
Iran | 4–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Mansourian 2' Roosta 44' Bagheri 69' Ali Daei 73' |
(report) | Mao Yijun 87' |
Ả Rập Xê Út | 1–0 | Iran |
---|---|---|
Al-Muwallid 88' | (report) |
Ả Rập Xê Út | 1–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Al-Muwallid 4' | (report) | Hao Haidong 10' |
Trung Quốc | 1–0 | Kuwait |
---|---|---|
Ma Mingyu 32'[1] | (report) |
Qatar | 0–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
(report) | Al-Shahrani 61' |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 8 | 6 | 1 | 1 | 19 | 7 | +12 | 19 | Vòng chung kết | 0–2 | 3–0 | 2–1 | 3–0 | ||
Nhật Bản | 8 | 3 | 4 | 1 | 17 | 9 | +8 | 13 | Play-off châu lục | 1–2 | 1–1 | 6–3 | 5–1 | ||
UAE | 8 | 2 | 3 | 3 | 9 | 12 | −3 | 9 | 1–3 | 0–0 | 0–0 | 4–0 | |||
Uzbekistan | 8 | 1 | 3 | 4 | 13 | 18 | −5 | 6 | 1–5 | 1–1 | 2–3 | 4–0 | |||
Kazakhstan | 8 | 1 | 3 | 4 | 7 | 19 | −12 | 6 | 1–1 | 1–1 | 3–0 | 1–1 |
Hàn Quốc | 3–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Choi Yong-soo 24', 67', 74' | Report |
Nhật Bản | 6–3 | Uzbekistan |
---|---|---|
Miura 4' (ph.đ.), 40', 64', 80' Nakata 40' Jo 44' |
Report | Shatskikh 56', 77' Fyodorov 69' (ph.đ.) |
Hàn Quốc | 2–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
Choi Yong-soo 15' Lee Sang-yoon 87' |
Report | Shatskikh 74' |
UAE | 4–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Ali 20' Obaid 48' Zuhair Bakheet 75' Mubarak 85' |
Report |
Kazakhstan | 1–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
Baltiyev 84' | Report | Shatskikh 85' |
Uzbekistan | 2–3 | UAE |
---|---|---|
Shirshov 10' Bazarov 90' |
Report | Zuhair Bakheet 51' Alabadla 60' Adnan Al Talyani 85' |
Nhật Bản | 1–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Yamaguchi 67' | Report | Seo Jung-won 83' Lee Min-sung 86' |
Hàn Quốc | 3–0 | UAE |
---|---|---|
Ha Seok-ju 8' Yoo Sang-chul 69' Lee Sang-yoon 81' |
Report |
Kazakhstan | 1–1 | Nhật Bản |
---|---|---|
Zubarev 90+2' | Report | Akita 23' |
Uzbekistan | 1–1 | Nhật Bản |
---|---|---|
Kambaraliev 30' | Report | Lopes 89' |
Kazakhstan | 1–1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Yevteyev 50' | Report | Choi Yong-soo 5' |
Uzbekistan | 1–5 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Fedorov 61' (ph.đ.) | Report | Choi Yong-soo 19', 41' Yoo Sang-chul 38' Ko Jeong-woon 57' Kim Do-hoon 70' |
Uzbekistan | 4–0 | Kazakhstan |
---|---|---|
Shkvyrin 19', 33' Fedorov 44' Kasimov 71' |
Report |
UAE | 0–0 | Uzbekistan |
---|---|---|
Report |
UAE | 1–3 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Zuhair Bakheet 58' | Report | Lee Sang-yoon 11' Kim Do-hoon 42', 67' |
Vòng 3 (Play-off)
[sửa | sửa mã nguồn]Hai đội nhì bảng từ vòng 2 sẽ thi đấu một trận duy nhất trên sân trung lập tại Malaysia. Hiệp phụ (có áp dụng luật bàn thắng vàng) và loạt sút luân lưu được sử dụng trong trường hợp cần thiết.
Iran | 2–3 (s.h.p.) | Nhật Bản |
---|---|---|
Azizi 46' Daei 58' |
report (FIFA) report (Japanese) |
Nakayama 39' Jo 75' Okano 118' |
Play-off liên lục địa
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Iran | (a) 3–3 | Úc | 1–1 | 2–2 |
Các đội vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn đội tuyển sau đây thuộc AFC đã vượt qua vòng loại để tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1998.
Đội | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Tham dự trước đây tại FIFA World Cup |
---|---|---|---|
Hàn Quốc | Nhất bảng B vòng 2 | 18 tháng 10 năm 1997 | 4 (1954, 1986, 1990, 1994) |
Ả Rập Xê Út | Nhất bảng A vòng 2 | 12 tháng 11 năm 1997 | 1 (1994) |
Nhật Bản | Thắng trận play-off châu lục | 16 tháng 11 năm 1997 | 0 (lần đầu) |
Iran | Thắng trận play-off liên lục địa | 29 tháng 11 năm 1997 | 1 (1978) |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Đã có 459 bàn thắng ghi được trong 132 trận đấu, trung bình 3.48 bàn thắng mỗi trận đấu.
19 bàn thắng
14 bàn thắng
9 bàn thắng
8 bàn thắng
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
- Gao Feng
- Rocky Putiray
- Widodo Putro
- Hamid Estili
- Reza Shahroudi
- Laith Hussein
- Yutaka Akita
- Wagner Lopes
- Hiroshi Nanami
- Boulat Esmagambetov
- Vladimir Loginov
- Pavel Yevteyev
- Sergey Kutsov
- Ahmed Hassan
- Mahmoud Soufi
- Obeid Al-Dosari
- Fahad Al-Mehallel
- Kim Do-hoon
- Lee Sang-yoon
- Yoo Sang-chul
- Nader Joukhadar
- Khaled Al Zaher
- Shukhrat Dzhaborov
- Takhirdjon Mouminov
- Mouslim Agaev
- Zuhair Bakheet
2 bàn thắng
- Mohammed Jewel Rana
- Hok Sochetra
- Li Bing
- Ma Mingyu
- Peng Weiguo
- Ansyari Lubis
- Ronny Wabia
- Mehrdad Minavand
- Ali Asghar Modir Roosta
- Sahib Abbas
- Qahtan Chathir
- Shoji Jo
- Hiroaki Morishima
- Masashi Nakayama
- Akinori Nishizawa
- Norio Omura
- Jeris Tadrus
- Alexei Klishin
- Nourken Mazbaev
- Fawaz Al Ahmad
- Hamed Al Saleh
- Farhat Haitbaev
- Aleksandr Merzlikin
- Abdulfattah Shehab
- Mahfood Sultan Al Araimi
- Saeed Shaaban Al Busaidy
- Majdi Shaaban Samir
- Mohammad Umer
- Zamel Al Kuwari
- Adel Khamis Al Noobi
- Fazli
- Choi Moon-sik
- Ha Seok-ju
- Seo Jung-won
- Roshan Perera
- Aref Al Agha
- Tarek Jabban
- Oumed Alidodov
- Viacheslav Knizaev
- Natipong Sritong-In
- Adnan Al Talyani
- Adel Mohamed Abdulla
- Numon Khasanov
- Sergey Lebedev
- Shukhrat Maksudov
- Abdukahhor Marifaliev
- Nikolai Shirshov
1 bàn thắng
- Khaled Al-Doseri
- Hameed Darwish
- Faisal Aziz Rashed
- Mohammed Alfaz Ahmed
- Ahmed Imtiaz
- Li Jinyu
- Li Ming
- Mao Yijun
- Su Maozhen
- Zhang Enhua
- Chen Kuei-jen
- Hsu Te Ming
- Huang Che-ming
- Lin Wen Han
- Au Wai Lun
- Cheng Sin Siu
- Lee Kin Woo
- Carlton Chapman
- Bruno Coutinho
- Raman Vijayan
- Sudirman
- Farhad Majidi
- Ali Mousavi
- Haidar Abdullah
- Ahmed Radhi
- Sadiq Saadoun
- Yasuto Honda
- Masami Ihara
- Masayuki Okano
- Naoki Soma
- Motohiro Yamaguchi
- Basam Al-Khateeb
- Hassouneh Al-Sheikh
- Ruslan Baltiyev
- Vitali Sparyshev
- Valeri Yablochkin
- Dmitri Yurist
- Faisal Al Otaibi
- Hani Al Saqer
- Jamal Mubarak
- Abdullah Saihan
- Vladimir Chertkov
- Sergei Ivanov
- Alexandr Korzanov
- Kanat Sardarov
- Rafik Yusupov
- Babkin Melikian
- Wael Nazha
- Che Chi Man
- Cheang Chon Man
- José Maria da Cruz Martins
- Idris Abdul Karim
- Azman Adnan
- Ahmad Che Zambil
- Rosdee Sulong
- Zainal Abidin Hassan
- Deepak Amatya
- Hari Khadka
- Mohamed Tayib Abdul Noor
- Farid Al Masori
- Nabeel Mubar Al Siyabi
- Zahir Rafiq
- Dahi Al Naemi
- Abdul Jaloof
- Nasir Khamees
- Waleed Bakhit Maayof
- Abdulaziz Al-Dosari
- Abdullah Al-Dosari
- Sami Al-Jaber
- Khalid Al-Temawi
- Yousuf Al-Thunayan
- Khamis Al-Zahrani
- Chuan Tan Teng
- Zulkarnaen Zainal
- Ko Jeong-woon
- Lee Min-sung
- Park Kun-ha
- Roh Sang-rae
- Anton Silva
- Chaminda Steinwall
- Redwan Abrash
- Ali Cheikh Dib
- Abdel Kader Rifai
- Ammar Rihawi
- Bashar Srour
- Loay Taleb
- Alier Achourmamadov
- Dusit Chalermsan
- Krissada Piandit
- Piyapong Pue-on
- Redjeb Agabaev
- Valeri Broshin
- Valeri Gulyan
- Djumadurdy Meredov
- Georgi Tkavadze
- Bakhit Alabadla
- Gholam Ali
- Hassan Mubarak
- Mohamed Obaid
- Ahmed Saeed
- Jafar Irismetov
- Bahtior Kambaraliev
- Mirdjalal Kasimov
- Lê Huỳnh Đức
- Nguyễn Công Vinh
- Abdul Rahman Abdulla
- Jeyeb Bashafal
- Esam Dariban
- Munif Shaef Noman
- Mohammed Zughair
1 bàn phản lưới nhà
- Sadiq Saadoun (trong trận gặp Kazakhstan)
- Raju Kaji Shakya (trong trận gặp Oman)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ FIFA report made a mistake here, the scorer is Ma Mingyu.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- 1998 FIFA World Cup qualification (AFC) tại FIFA.com