Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998
1998 AFF Championship - Vietnam | |
---|---|
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 15 – 30 tháng 8 |
Số đội | 8 |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 55 (3,44 bàn/trận) |
Số khán giả | 222.000 (13.875 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (4 bàn) |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 hay Cúp Tiger 1998 là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á lần thứ 2. Giải được chia làm 2 giai đoạn. 6 đội tuyển không vào vòng bán kết Cúp Tiger 1996 gồm Brunei, Campuchia, Lào, Myanmar, Philippines, và Singapore phải tham dự vòng sơ loại để chọn ra 4 đội vào vòng chung kết. Vòng chung kết được tổ chức tại Việt Nam từ 15 tháng 8 đến 30 tháng 8 năm 1998. 8 đội tuyển được chia vào 2 bảng, đấu vòng tròn 1 lượt, chọn 2 đội đứng đầu vào bán kết.
Singapore đã giành chức vô địch AFF Cup đầu tiên sau khi giành chiến thắng 1–0 trước Việt Nam bằng bàn thắng duy nhất của Sasi Kumar ở phút thứ 71.
Hậu vệ Mursyid Effendi của Indonesia đã cố tình đá phản lưới nhà trong trận đấu với Thái Lan ở vòng bảng để tránh Việt Nam ở trận bán kết. Sau đó, cầu thủ này đã bị FIFA treo giò vĩnh viễn.
Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]
4 đội mạnh nhất giành quyền vào thẳng vòng chung kết.
Indonesia (hạng tư 1996)
Malaysia (á quân 1996)
Thái Lan (đương kim vô địch)
Việt Nam (chủ nhà, hạng ba)
4 đội vượt qua vòng loại.
Myanmar (nhất vòng loại bảng A)
Singapore (nhất vòng loại bảng B)
Lào (nhì vòng loại bảng A)
Philippines (nhì vòng loại bảng B)
Danh sách tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]
![]() | |
---|---|
Hà Nội | |
Sân vận động Hàng Đẫy | |
Sức chứa: 22.500 | |
![]() | |
Thành phố Hồ Chí Minh | |
Sân vận động Thống Nhất | |
Sức chứa: 15.000 | |
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Màu sắc được dùng trong bảng |
---|
Hai đội đầu bảng giành quyền vào bán kết |
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 | +3 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 5 | +6 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 9 | −1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 11 | −8 | 0 |
Thái Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Worrawoot ![]() |
Aung Khine ![]() |
Indonesia ![]() | 6–2 | ![]() |
---|---|---|
Aji ![]() Widodo ![]() Min Aung ![]() Bima ![]() Miro ![]() Min Thu ![]() |
Myo Hlaing Win ![]() |
Myanmar ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Win Htike ![]() Myo Hlaing Win ![]() Aung Khine ![]() |
Gonzalez ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 | −6 | 1 |
Malaysia ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Ali ![]() Khamaruddin ![]() |
Việt Nam ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Hồng Sơn ![]() Nguyễn Văn Sỹ ![]() Lê Huỳnh Đức ![]() |
Channiphone ![]() |
Singapore ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Zainal ![]() Khamaruddin ![]() Daiman ![]() |
Phonephachan ![]() |
Việt Nam ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Hồng Sơn ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
2 tháng 9 | ||||||
![]() | 3 | |||||
5 tháng 9 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
3 tháng 9 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
5 tháng 9 | ||||||
![]() | 3 (5) | |||||
![]() | 3 (4) |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Trương Việt Hoàng ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() Văn Sỹ Hùng ![]() |
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Indonesia ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Kurniawan ![]() Aji ![]() Ekodono ![]() |
Chaichan ![]() Worrawoot ![]() Kowit ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Uston ![]() Bima ![]() Ekodono ![]() Kuncoro ![]() Imam ![]() |
5–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Sasi Kumar ![]() |
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ xuất sắc nhất | Chiếc giày vàng |
---|---|
![]() |
![]() |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 4 bàn
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
- 1 bàn
|
|
|
- phản lưới nhà
|
|
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Cúp Tiger 1998 trên trang web của RSSSF.