Cúp Dunhill Việt Nam 1999
Giao diện
![]() | Văn phong và cách dùng từ trong bài hoặc đoạn này không bách khoa. |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 29 tháng 1 – 7 tháng 2 |
Số đội | 8 |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 47 (3,13 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cúp Dunhill Việt Nam 1999 là giải đấu bóng đá giao hữu quốc tế được tổ chức tại Việt Nam vào năm 1999, và là giải đấu giao hữu cuối cùng của Dunhill. Hàn Quốc là đội vô địch.
Một số quốc gia tham dự giải như Hàn Quốc, Trung Quốc, Bulgaria, Iran và Nga chủ yếu cử đội Olympic tham dự, nhưng vẫn được coi là đội tuyển quốc gia của các nước này.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 |
Singapore ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Nazri Nasir ![]() |
Chi tiết | Mohd Noor Ali ![]() |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 2 | +8 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 4 | +6 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | –5 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 | −9 | 1 |
Malaysia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
G. Shanmugan ![]() |
Chi tiết | Stoykov ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Lee Dong-gook ![]() |
Chi tiết | Trương Ngọc Ninh ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Do-hyun ![]() Lee Dong-gook ![]() Choi Chul-woo ![]() |
Chi tiết |
Trung Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Tùy Đông Sáng ![]() Trương Ngọc Ninh ![]() |
Chi tiết | Stoykov ![]() |
Bulgaria ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Tchomakov ![]() |
Chi tiết | Kim Dong-sun ![]() Sin Byung-ho ![]() Lee Kwan-ho ![]() |
Trung Quốc ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Tùy Đông Sáng ![]() Vương Bằng ![]() Trương Ngọc Ninh ![]() Mã Vĩnh Khang ![]() |
Chi tiết | Zami Mohd Noor ![]() |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||
28 tháng 2 - TP.HCM | |||||||
![]() |
1 | ||||||
![]() |
4 | ||||||
2 tháng 3 - TP.HCM | |||||||
![]() |
1 | ||||||
![]() |
0 | ||||||
28 tháng 2 - TP.HCM | |||||||
![]() |
2 | ||||||
![]() |
0 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Việt Nam ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Lê Huỳnh Đức ![]() |
Chi tiết | Trương Ngọc Ninh ![]() Vương Bằng ![]() Hoàng Dũng ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Seol Ki-hyeon ![]() Lee Dong-gook ![]() |
Chi tiết |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch Cúp Dunhill Việt Nam 1999 |
---|
![]() Hàn Quốc Lần đầu tiên |